18 CÂU HỎI
Công thức phân tử nào sau đây không phải là công thức của một alkane?
A. C2H6.
B. C2H4.
C. C4H10.
D. C5H12.
Alkane hòa tan tốt trong dung môi nào sau đây?
A. Nước.
B. Benzene.
C. Dung dịch acid HCl.
D. Dung dịch NaOH.
Biogas là một loại khí sinh học, được sản xuất bằng cách ủ kín các chất thải hữu cơ trong chăn nuôi, sinh hoạt. Biogas được dùng để đun nấu, chạy máy phát điện sinh hoạt gia đình. Thành phần chính của biogas là
A. N2.
B. CO2.
C. CH4.
D. NH3.
Phần trăm khối lượng carbon trong alkane X là 83,33 %. Công thức phân tử của X là
A. CH4.
B. C3H8.
C. C5H12.
D. C10H22.
Chất X có công thức cấu tạo: CH3-CH(CH3)-CH=CH2. Tên thay thế của X là
A. 3-methylbut-1-yne.
B. 3-methylbut-1-ene.
C. 2-methylbut-3-ene.
D. 2-methylbut-3-yne.
Alkyne dưới đây có tên gọi là
A. 3-methylpent-2-yne.
B. 2-methylhex-4-yne.
C. 4-methylhex-2-yne.
D. 3-methylhex-4-yne.
Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử?
A. Methane.
B. Ethylene.
C. Acetylene.
D. Benzene.
Chất nào sau đây cộng H2 dư (Ni, to) tạo thành butane?
A. CH3-CH=CH2.
B. CH3-C≡C-CH2-CH3.
C. CH3-CH2-CH=CH2.
D. (CH3)2C=CH2.
Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C5H10 là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Styrene là một hydrocarbon thơm có công thức phân tử C8H8. Công thức cấu tạo của styrene là
Chất nào sau đây có thể làm nhạt màu dung dịch Br2 trong CCl4 ở điều kiện thường?
A. Benzene.
B. Toluene.
C. Styrene.
D. Naphthalene.
Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluene phản ứng với bromine theo tỉ lệ số mol 1:1 (có mặt FeBr3) là
A. p-bromotoluene và m-bromotoluene.
B. benzyl bromide.
C. o-bromotoluene và p-bromotoluene.
D. o-bromotoluene và m-bromotoluene.
Một số chất gây ô nhiễm môi trường như benzene, toluene có trong khí thải đốt cháy nhiên liệu xăng, dầu. Để giảm thiểu nguyên nhân gây ô nhiễm này cần
A. Cấm sử dụng nhiên liệu xăng.
B. Hạn chế sử dụng nhiên liệu hoá thạch.
C. Thay xăng bằng khí gas.
D. Cấm sử dụng xe cá nhân.
Dẫn xuất halogen nào sau đây có đồng phân hình học?
A. \[C{H_2} = CHCl.\]
B. \[C{H_2} = CH - C{H_2}Br.\]
C. \[C{H_3}CH = CF - C{H_3}.\]
D. \[{(C{H_3})_2}C = CHI.\]
Cho dẫn xuất halogen có công thức cấu tạo sau:
Danh pháp thay thế của dẫn xuất halogen trên là
A. 3,4-dimethyl-2-chlorohexane.
B. 2-chloro-3,4-dimethylhexane.
C. 3,4-dimethyl-5-chlorohexane.
D. 5-chloro-3,4-dimethylhexane.
Phát biểu nào sau đây không phù hợp với tính chất vật lí của dẫn xuất halogen?
A. Trong điều kiện thường, dẫn xuất halogen tồn tại ở 3 thể rắn, lỏng hoặc khí.
B. Dẫn xuất halogen không tan trong nước và các dung môi hữu cơ.
C.Một số dẫn xuất halogen có hoạt tính sinh học.
D.Các dẫn xuất halogen có khối lượng phân tử nhỏ thường là chất khí ở điều kiện thường.
Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau:
Sản phẩm chính theo quy tắc Zaitsev của phản ứng trên là
A. but-1-ene.
B. but-2-ene.
C. but-1-yne.
D. but-2-yne.
Cho các chất sau: acetylene; methyl acetylene, ethyl acetylene và dimethyl acetylene. Số chất tạo thành kết tủa khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4