28 CÂU HỎI
Trong phản ứng oxi hoá – khử, chất nhường electron được gọi là
A. chất khử.
B. chất oxi hoá
C. acid.
D. base.
Trong hợp chất H2S, số oxi hóa của sulfur (lưu huỳnh) là
A. +2.
B. +3.
C. +5.
D. -2.
Nhận xét nào sau đây về số oxi hoá là không đúng?
A. Số oxi hoá của một nguyên tử nguyên tố trong hợp chất là điện tích của nguyên tử nguyên tố đó với giả định đây là hợp chất ion.
B. Số oxi hoá của nguyên tử nguyên tố trong đơn chất bằng 0.
C. Số oxi hoá của oxygen luôn là -2.
D. Số oxi hoá của các kim loại kiềm trong hợp chất luôn là +1.
Số oxi hóa của nitrogen trong NO3- là
A. +6.
B. +5.
C. +4.
D. +3.
Cho phản ứng: SO2 + Br2 + H2O → HBr + H2SO4. Trong phản ứng trên, vai trò của Br2
A. là chất oxi hóa
B. là chất khử..
C. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường.
D. vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường.
Số oxi hoá của Al trong NaAlH4 là
A. +2.
B. +3.
C. -3.
D. +5.
Chlorine vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử trong phản ứng nào sau đây?
A. .
B.
C.
D. .
Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng oxi hoá – khử là
A. Ca(OH)2 + CuCl2 → Cu(OH)2↓ + CaCl2
B. Ca + Cl2 → CaCl2.
C. 3CaCl2 + 2K3PO4 → Ca3(PO4)2 + 6KCl.
D. CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O.
Nhóm nào sau đây gồm các chất vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử?
A. Cl2, Al.
B. K, FeO.
C. H2SO4, F2.
D. SO2, FeO.
Trong phản ứng tạo thành magnesium chloride từ đơn chất: Mg + Cl2 → MgCl2.
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Mỗi nguyên tử magnesium nhận 2e.
B. Mỗi nguyên tử chlorine nhận 2e.
C. Mỗi phân tử chlorine nhường 2e.
D. Mỗi nguyên tử magnesium nhường 2e.
Cho phản ứng: FeO + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phản ứng này có bao nhiêu phân tử HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa?
A. 1.
B. 4.
C. 8.
D. 10
Copper(II) oxide (CuO) bị khử bởi ammonia (NH3) theo phản ứng sau:
Tổng hệ số cân bằng (là số nguyên, tối giản) của chất tham gia phản ứng là
A. 5.
B. 12.
C. 13.
D. 14.
Cho phương trình hóa học: aZn + bH2SO4 (đặc) cZnSO4 + dH2S + fH2O. Giá trị của b trong phương trình hóa học trên là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Cho 8,4 gam Fe phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HNO3, thể tích khí NO (đkc) thu được là (coi NO là sản phẩm khử duy nhất) .
A. 2,2400 lít.
B. 3,3600 lít.
C. 3,7185 lít.
D. 5,6360 lít
Cho các phản ứng sau:
(1) Phản ứng trung hoà acid – base: HCl(aq) + NaOH(aq) → NaCl(aq) + H2O(l).
(2) Phản ứng nung vôi: CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g).
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Cả hai phản ứng đều toả nhiệt.
B. Cả hai phản ứng đều thu nhiệt.
C. Phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt.
D. Phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt.
Những ngày nóng nực, pha viên sủi vitamin C vào nước để giải khát, khi viên sủi tan, thấy nước trong cốc mát hơn đó là do
A. xảy ra phản ứng tỏa nhiệt.
B. xảy ra phản ứng thu nhiệt.
C. xảy ra phản ứng trao đổi chất với môi trường.
D. có sự giải phóng nhiệt lượng ra ngoài môi trường.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các phản ứng cháy thường là phản ứng tỏa nhiệt.
B. Phản ứng càng tỏa ra nhiều nhiệt càng dễ tự xảy ra.
C. Các phản ứng phân hủy thường là phản ứng thu nhiệt.
D. Các phản ứng khi đun nóng đều dễ xảy ra hơn.
Ở điều kiện chuẩn. Khi phản ứng thu nhiệt thì
A. .
B. .
C. .
D. .
Enthalpy tạo thành chuẩn của một đơn chất bền là
A. biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa đơn chất đó với hydrogen.
B. là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa đơn chất đó với oxygen.
C. bằng 0.
D. được xác định từ nhiệt độ nóng chảy của nguyên tố đó.
Biết phản ứng đốt cháy khí carbon monoxide (CO) như sau:
CO (g) + O2 (g) ⟶ CO2 (g)
Ở điều kiện chuẩn, nếu đốt cháy hoàn toàn 2,479 L khí CO thì nhiệt lượng toả ra là bao nhiêu?
A. 283 kJ.
B. 28,3 kJ.
C. -283 kJ.
D. -28,3 kJ.
Phản ứng chuyển hoá giữa hai dạng đơn chất của phosphorus (P):
P (s, đỏ)⟶ P (s, trắng) = 17,6 kJ
Điều này chứng tỏ phản ứng:
A. thu nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng.
B.thu nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ.
C. toả nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng.
D. toả nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ.
A. thu nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng.
B.thu nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ.
C. toả nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng.
D. toả nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ.
Xét phản ứng đốt cháy methane:
CH4(g) + 2O2(g) ⟶ CO2(g) + 2H2O(l) = – 890,3 kJ
Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO2(g) và H2O(l) tương ứng là – 393,5 và – 285,8 kJ/mol. Nhiệt tạo thành chuẩn của khí methane là
A. – 74,8 kJ.
B. 74,8 kJ.
C. – 211,6 kJ.
D. 211,6 kJ.
Cho phản ứng hóa học xảy ra ở điều kiện chuẩn sau:
2NO2(g) (đỏ nâu) → N2O4(g) (không màu)
Biết NO2 và N2O4 có tương ứng là 33,18 kJ/mol và 9,16 kJ/mol. Điều này chứng tỏ phản ứng
A. tỏa nhiệt, N2O4 bền vững hơn NO2.
B. thu nhiệt, N2O4 bền vững hơn NO2.
C. tỏa nhiệt, NO2 bền vững hơn N2O4.
D. thu nhiệt, NO2 bền vững hơn N2O4.
Cho phản ứng hydrogen hóa ethylene sau:
H2C=CH2(g) + H2(g) → H3C-CH3(g)
Biết năng lượng trung bình các liên kết trong các chất cho trong bảng sau:
Liên kết |
Eb (kJ/mol) |
Liên kết |
Eb (kJ/mol) |
C=C |
612 |
C-C |
346 |
C-H |
418 |
H-H |
436 |
Biến thiên enthalpy (kJ) của phản ứng có giá trị là
A. 134.
B. -134.
C. 478.
D. 284.
Công thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo năng lượng liên kết là
A.
B.
C.
D.
Cho phản ứng sau:
= - 105 kJ
Biết ở điều kiện chuẩn: Eb(Cl-Cl) = 243 kJ/mol; Eb(C-Cl) = 339 kJ/mol; Eb(C=O) = 745 kJ/mol. Giá trị Eb(C ≡ O) là
A. 1075 kJ/ mol.
B. 105 kJ/ mol.
C. 150 kJ/ mol.
D. 107,5 kJ/ mol.
Phát biểu nào sau đây về nhiệt tạo thành là không đúng?
A. Enthalpy tạo thành chuẩn của một chất là lượng nhiệt kèm theo của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất ở dạng bền nhất trong điều kiện chuẩn.
B. Nhiệt tạo thành chuẩn là nhiệt tạo thành ở điều kiện chuẩn.
C. Enthalpy tạo thành chuẩn của các đơn chất ở dạng bền vững nhất bằng 0.
D. Kí hiệu nhiệt tạo thành chuẩn là
Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện chuẩn?
A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25oC hay 298K.
B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 298K.
C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25K.
D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25oC.