28 CÂU HỎI
Nội dung thuộc đối tượng nghiên cứu của hóa học là
A. sự chuyển động của vật trên máng nghiêng.
B. sự phân chia tế bào trong cơ thể.
C. sự chuyển hóa thức ăn trong hệ tiêu hóa.
D. sự chuyển động của Trái Đất.
Tính chất (vật lí và hóa học) của chất được quyết định bởi yếu tố nào sau đây?
A. Khối lượng.
B. Thể tích.
C. Phân tử khối.
D. Cấu tạo.
Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hóa học?
A.Hòa tan giấm ăn vào nước.
B. Hòa tan đường glucose vào nước.
C. Đun nóng đường sucrose đến khi xuất hiện chất màu đen.
D. Đun nước muối đến khi cạn khô.
Loại liên kết trong phân tử oxygen là
A. liên kết ion.
B. liên kết cộng hóa trị.
C. liên kết kim loại.
D. liên kết hydrogen.
Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết nguyên tử là
A. electron, proton và neutron.
B. electron và neutron.
C. proton và neutron.
D. electron và proton.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hầu hết các nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là proton, neutron, electron.
B. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
C. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton và hạt neutron.
D. Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ các hạt electron.
Nguyên tử fluorine có 9 electron, hạt nhân nguyên tử này có điện tích là
A.+9.
B. 9.
C. + 9
D. -9.
Trong nguyên tử, hạt không mang điện là
A. electron.
B. proton.
C. neutron.
D. hạt nhân.
Cho kí hiệu nguyên tử: . Điều khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nguyên tử có 26 proton.
B. Nguyên tử có 26 neutron.
C. Nguyên tử có số khối 65.
D. Nguyên tử khối là 30.
Các đồng vị được phân biệt bởi yếu tố nào sau đây?
A. Số neutron.
B. Số hiệu nguyên tử.
C. Số lớp electron.
D. Số proton.
Trong tự nhiên copper (kí hiệu: Cu hay còn gọi là đồng) có hai đồng vị là chiếm 73% và . Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Cu là
A. 63,54.
B. 64,54.
C. 64,00.
D. 64,50.
Trong tự nhiên nguyên tố hydrogen có 3 đồng vị: . Hỏi có bao nhiêu loại phân tử H2 được tạo thành từ các loại đồng vị trên?
A. 3
B. 6
C. 9
D. 12
Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ với hạt nhân nhất?
A. Lớp N.
B. Lớp M.
C. Lớp K.
D. Lớp L.
Lớp M có số electron tối đa là
A.2.
B.8.
C.18.
D.32.
Mỗi AO chứa tối đa bao nhiêu electron?
A.1 electron.
B.2 electron.
C.3 electron.
D.4 electron.
Xác suất tìm thấy electron trong toàn phần không gian bên ngoài đám mây electron là khoảng bao nhiêu phần trăm?
A. 90%.
B. 100%.
C. 10%.
D. 0%.
Theo mô hình Rutherford – Bohr: Theo chiều từ hạt nhân ra ngoài lớp vỏ
A.năng lượng của các electron giảm dần.
B.năng lượng của các electron không đổi.
C.năng lượng của các electron tăng dần.
D.khối lượng của các electron tăng dần.
Các phân lớp s, p, d và f lần lượt có các số AO tương ứng là
A.1; 4; 9; 16.
B.1; 2; 3; 4.
C.1; 3; 5; 7.
D.2; 6; 10; 14.
Trong nguyên tử X, các electron được phân bố trên 3 lớp, lớp ngoài cùng có 3e. Vậy số đơn vị điện tích hạt nhân của X là
A. 13.
B. 9.
C. 15.
D. 7.
Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử nitrogen (Z = 7) có số electron độc thân là
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài cùng cũng là 6, cho biết X là nguyên tố hóa học nào sau đây?
A. O (Z = 8).
B. S (Z = 16).
C. Fe (Z = 26).
D. Cr (Z = 24).
Cho nguyên tố A có số hiệu nguyên tử bằng 11. A là nguyên tố
A.kim loại.
B.phi kim.
C.khí hiếm.
D.có thể là kim loại hoặc phi kim.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.Các electron thuộc cùng một lớp có năng lượng bằng nhau, thuộc cùng một phân lớp có năng lượng gần bằng nhau.
B.Các electron thuộc cùng một lớp có năng lượng gần bằng nhau, thuộc cùng một phân lớp có năng lượng bằng nhau.
D.Các electron thuộc cùng một lớp, phân lớp có mức năng lượng gần bằng nhau.
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học hiện nay gồm
A.108 nguyên tố hóa học, 7 chu kì, 18 cột.
B.118 nguyên tố hóa học, 7 chu kì, 16 cột.
C.118 nguyên tố hóa học, 7 chu kì, 18 cột.
D.108 nguyên tố hóa học, 7 chu kì, 16 cột.
Lớp electron thứ 4 có tên gọi là
A. Lớp N.
B. Lớp M.
C. Lớp K.
D. Lớp L.
Nguyên tố X có số thứ tự ô là 20. Xác định chu kì, nhóm của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học?
A. Chu kì 2, nhóm IA.
B. Chu kì 2, nhóm IVA.
C. Chu kì 3, nhóm IVA.
D. Chu kì 4, nhóm IIA.
X có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 3d34s2. X thuộc
A. chu kì 4, nhóm IIB.
B. chu kì 4, nhóm VB.
C. chu kì 4, nhóm IVA.
D. chu kì 4, nhóm IIA.
Số thứ tự của ô nguyên tố bằng
A. số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó.
B. số lớp electron của nguyên tử nguyên tố đó.
C. số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố đó.
D. tổng số electron lớp ngoài cùng và phân lớp sát lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố đó.