21 CÂU HỎI
Biểu thức tính hằng số cân bằng của phản ứng C(s) + 2H2 (g) CH4(g) là
A. KC = \(\frac{{{\rm{[}}C{H_4}{\rm{]}}}}{{{{{\rm{[}}{H_2}]}^2}}}\).
B. KC = \(\frac{{{\rm{[}}C{H_4}{\rm{]}}}}{{{\rm{[C][}}{H_2}{]^2}}}\).
C. KC = \(\frac{{{\rm{[}}C{H_4}{\rm{]}}}}{{{\rm{[C][}}{H_2}{]^{}}}}\).
D. KC = \(\frac{{{\rm{[}}C{H_4}{\rm{]}}}}{{{{{\rm{[}}{H_2}]}^{}}}}\).
Yếu tố nào sau đây luôn luôn khônglàm dịch chuyển cân bằng của hệ phản ứng?
A. Nhiệt độ.
B. Áp suất.
C. Nồng độ.
D. Chất xúc tác.
Trong phản ứng sau đây, những chất nào đóng vai trò là acid theo thuyết Brønsted – Lowry?
H2S(aq) + H2O ⇌ HS–(aq) + H3O+(aq)
A. H2S và H2O.
B. H2S và H3O+.
C. H2S và HS–.
D. H2O và H3O+.
Cho quá trình: NH3+ H2O⇌ NH+4+ OH−
Chất đóng vai trò là acid là
A. NH3 và OH-.
B. H2O và NH4+.
C. NH3 và NH4+.
D. H2O và OH-.
Cho quá trình: HCl + H2O → H3O+ + Cl-
Nước đóng vai trò là
A. Acid.
B. Base.
C. Oxit.
D. Muối.
Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu?
A. H2S, H2SO3, H2SO4.
B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2.
C. H2S, CH3COOH, HClO.
D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.
Phản ứng nào sau đây là phản ứng thuận nghịch?
A. NaOH + HCl à NaOH +H2O.
B. H2 + Cl2 à 2HCl.
C. CaCO3 + 2HCl à CaCl2 + H2O + CO2.
D. H2 + I2 2HI.
Công thức tính pH
A. pH = - log [H+].
B. pH = log [H+].
C. pH = +10 log [H+].
D. pH = - log [OH-].
Các dung dịch sau đây đều có nồng độ 0,1M, dung dịch nào có nồng độ ion H+ lớn nhất?
A. KCl.
B. HCl.
C. NaOH.
D. NaHCO3.
Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,03M với V ml dung dịch HCl 0,01 M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là
A. 2
B. 13
C. 12
D. 1
Trong dịch vị dạ dày có môi trường acid – giúp các enzim tiêu hóa hoạt động hiệu quả đồng thời có nhiệm vụ sát khuẩn, tiêu diệt nhiều loại vi khuẩn có trong thức ăn. Giá trị pH của dịch vị dạ dày.
A. < 7.
B. > 7.
C. = 7.
D. không xác định.
Cho cân bằng: 2SO2 (g) + O2 (g) 2SO3 (g). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là:
A. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
B. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
Tên gọi của hợp NO2 là
A. nitrogen.
B. nitrogen oxide.
C. nitơ dioxide.
D. nitrogen dioxide.
Nitric acid làm đổi màu giấy quỳ thành màu gì?
A. Màu đỏ.
B. Màu xanh lam.
C. Xanh lục.
D. Màu tím.
Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí Cl2. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch NH3.
C. Dung dịch NaCl.
D. Dung dịch H2SO4 loãng.
Nguyên tố sulfur ở ô số 16, nhóm VIA, chu kì 3 trong bảng tuần hoàn. Nguyên tử sulfur có số lớp electron là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 6
Số oxi hóa cao nhất của nguyên tử sulfur (S) trong hợp chất là
A. -1.
B. +4.
C. +6.
D. -2.
Oxit nào sau đây khi tác dụng với acid H2SO4 đặc, nóng có thể giải phóng khí SO2 ?
A. Fe2O3.
B. Al2O3.
C. FeO.
D. ZnO.
Kim loại nào sau đây tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng nhưng không tan trong H2SO4 loãng?
A. Ag.
B. Fe.
C. Al.
D. Zn.
Đốt m gam Fe trong khí oxi thu được 7,36 gam chất rắn X gồm Fe ; Fe2O3; FeO; Fe3O4. Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X cần vừa hết 120 ml dung dịch H2SO4 1M. tạo thành 0,224 lít khí H2 ở đktc.Giá trị của m là
A. 5,6 gam.
B. 10,08 gam.
C. 7,6 gam.
D. 6,7 gam.
Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
A. H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh.
B.Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc, dễ gây bỏng nặng.
C.H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của acid.
D.Acid sunfuric đặc, nóng oxi hóa hầu hết các kim loại kể cả Au và Pt.