vietjack.com

Đề kiểm tra giữa học kì 1 Hóa 11 CTST có đáp án (Đề 2)
Quiz

Đề kiểm tra giữa học kì 1 Hóa 11 CTST có đáp án (Đề 2)

A
Admin
21 câu hỏiHóa họcLớp 11
21 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Biểu thức tính hằng số cân bằng của phản ứng C(s) + 2H2 (g)  CH4(g)

A. KC = \(\frac{{{\rm{[}}C{H_4}{\rm{]}}}}{{{{{\rm{[}}{H_2}]}^2}}}\). 

B. KC = \(\frac{{{\rm{[}}C{H_4}{\rm{]}}}}{{{\rm{[C][}}{H_2}{]^2}}}\). 

C. KC = \(\frac{{{\rm{[}}C{H_4}{\rm{]}}}}{{{\rm{[C][}}{H_2}{]^{}}}}\).

D. KC = \(\frac{{{\rm{[}}C{H_4}{\rm{]}}}}{{{{{\rm{[}}{H_2}]}^{}}}}\).

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau đây luôn luôn khônglàm dịch chuyển cân bằng của hệ phản ứng?

A. Nhiệt độ.  

B. Áp suất. 

C. Nồng độ.  

D. Chất xúc tác.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Trong phản ứng sau đây, những chất nào đóng vai trò là acid theo thuyết Brønsted – Lowry?

H2S(aq) + H2 HS(aq) + H3O+(aq)

A. H2S và H2O.

B. H2S và H3O+. 

C. H2S và HS

D. H2O và H3O+.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho quá trình: NH3+ H2O NH+4+ OH

Chất đóng vai trò là acid là

A. NH3 và OH-. 

B. H2O và NH4+.  

C. NH3 và NH4+. 

D. H2O và OH-.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho quá trình: HCl + H2O → H3O+ + Cl-

Nước đóng vai trò là

A. Acid.  

B. Base. 

C. Oxit.  

D. Muối.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu?

A. H2S, H2SO3, H2SO4.

B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2.

C. H2S, CH3COOH, HClO.

D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào sau đây là phản ứng thuận nghịch?

A. NaOH + HCl à NaOH +H2O.

B. H2 + Cl2 à 2HCl.  

C. CaCO3 + 2HCl à CaCl2 + H2O  + CO2.

D. H2 + I2 2HI.  

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Công thức tính pH

A. pH = - log [H+].

B. pH = log [H+].

C. pH = +10 log [H+].

D. pH = - log [OH-].  

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Các dung dịch sau đây đều có nồng độ 0,1M, dung dịch nào có nồng độ ion H+ lớn nhất?

A. KCl.

B. HCl.

C. NaOH.        

D. NaHCO3.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,03M với V ml dung dịch HCl 0,01 M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là

A. 2

B. 13

C. 12

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Trong dịch vị dạ dày có môi trường acid – giúp các enzim tiêu hóa hoạt động hiệu quả đồng thời có nhiệm vụ sát khuẩn, tiêu diệt nhiều loại vi khuẩn có trong thức ăn. Giá trị pH của dịch vị dạ dày.

A. < 7.

B. > 7

C. = 7

D. không xác định. 

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho cân bằng: 2SO2 (g) + O2 (g) 2SO3 (g). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là:

A. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.

B. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

D. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tên gọi của hợp NO2

A. nitrogen.  

B. nitrogen oxide.  

C. nitơ dioxide. 

D. nitrogen dioxide.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Nitric acid làm đổi màu giấy quỳ thành màu gì?

A. Màu đỏ.  

B. Màu xanh lam.

C. Xanh lục.

D. Màu tím.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí Cl2. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch NaOH.

B. Dung dịch NH3.

C. Dung dịch NaCl.

D. Dung dịch H2SO4 loãng.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Nguyên tố sulfur ở ô số 16, nhóm VIA, chu kì 3 trong bảng tuần hoàn. Nguyên tử sulfur có số lớp electron là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Số oxi hóa cao nhất của nguyên tử sulfur (S) trong hợp chất là

A. -1. 

B. +4.  

C. +6. 

D. -2.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Oxit nào sau đây khi tác dụng với acid H2SO4 đặc, nóng có thể giải phóng khí SO2 ?

A. Fe2O3. 

B. Al2O3. 

C. FeO.  

D. ZnO.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng nhưng không tan trong H2SO4 loãng?

A. Ag.

B. Fe.    

C. Al.  

D. Zn.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Đốt m gam Fe trong khí oxi thu được 7,36 gam chất rắn X gồm Fe ; Fe2O3; FeO; Fe3O4. Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X cần vừa hết 120 ml dung dịch H2SO4 1M. tạo thành 0,224 lít khí H2 ở đktc.Giá trị của m là

A. 5,6 gam.

B. 10,08 gam.

C. 7,6 gam.

D. 6,7 gam.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào dưới đây không đúng ?

A. H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh.  

B.Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc, dễ gây bỏng nặng.

C.H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của acid.

D.Acid sunfuric đặc, nóng oxi hóa hầu hết các kim loại kể cả Au và Pt.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack