30 CÂU HỎI
Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là
A. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất.
D. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.
Phản ứng thuận nghịch là phản ứng
A. trong cùng điều kiện, phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau.
B. có phương trình hoá học được biểu diễn bằng mũi tên một chiều.
C. xảy ra giữa hai chất khí.
D. chỉ xảy ra theo một chiều nhất định.
Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu?
A. H2S, H2SO3, H2SO4, NH3.
B. H2S, CH3COOH, HClO, NH3.
C. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.
D. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2
Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì nó
A. vẫn tiếp tục xảy ra.
B. chỉ xảy ra theo chiều nghịch.
C. không xảy ra nữa.
D. chỉ xảy ra theo chiều thuận.
Khi có sấm chớp, khí quyển sinh ra khí
A. SO2.
B. CO2.
C. CO
D. NO.
Câu nào dưới đây đúng khi nói về sự điện li?
A. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch.
B. Sự điện li thực chất là một quá trình oxi hóa khử.
C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước.
D. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
Trong khí quyển, nguyên tố nitrogen tồn tại chủ yếu dưới dạng
A. NO.
B. N2.
C. NH.
D. NO.
Môi trường acid có
A. pH > 7.
B. pH = 7.
C. [H+] = 10-7M.
D. [H+] > 10-7M.
Dung dịch tạo bởi khí nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. NO.
B. SO2.
C. NH3.
D. H2S.
Xét cân bằng sau: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g). Nếu tăng nồng độ SO2(g) (các điều kiện khác giữ không đổi), cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?
A. Chuyển dịch theo chiều thuận.
B. Chuyển dịch theo chiều nghịch.
C. Có thể chuyển dịch theo chiều thuận hoặc chiều nghịch tuỳ thuộc và lượng SO2 thêm vào.
D. Không thay đổi.
Nhóm các kim loại đều không phản ứng được với HNO3?
A. Al, Au.
B. Au, Pt.
C. Fe, Pt.
D. Al, Fe.
Kim loại bị thụ động trong HNO3 đặc, nguội là
A. Pt, Au, Ag.
B. Ag, Fe ,Cu.
C. Al, Fe, Cr.
D. Pb, Ag, Fe.
Mưa acid gây tác động xấu đối với môi trường, con người và sinh vật, rõ rệt nhất khi nước mưa có giá trị pH dưới 4,5. Tác động nào sau đây không phải của mưa acid?
A. Ăn mòn các công trình xây dựng.
B. Gây hiệu ứng nhà kính.
C. Giảm pH của đất và nước, từ đó ảnh hưởng tiêu cực đến cây trồng, thủy sản,…
D. Ăn mòn vật liệu kim loại của các công trình ngoài trời.
Cân bằng hóa học liên quan đến loại phản ứng
A. không thuận nghịch.
B. oxi hóa – khử.
C. một chiều.
D. thuận nghịch.
gam Cu bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 sau phản ứng thu được 9,916 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, thể tích đo ở điều kiện chuẩn). Giá trị của m là
A. 12,8 gam.
B. 6,4 gam.
C. 2,7 gam.
D. 9,6 gam.
Dung dịch chất nào sau đây có khả năng dẫn điện?
A. C6H12O6.
B. KNO3.
C. C12H22O11.
D. C2H5OH.
Xét phản ứng: H2(g) + CO2(g) H2O(g) + CO(g) xảy ra ở 850oC. Nồng độ các chất ở trạng thái cân bằng như sau: [CO2] = 0,2M; [H2] = 0,5M; [CO] = [H2O] = 0,3M. Tính hằng số cân bằng K.
A. 1,2
B. 0,3
C. 0,9
D. 0,6
Các tính chất hoá học của HNO3 là
A. tính acid mạnh, tính khử mạnh và bị phân huỷ.
B. tính oxi hóa mạnh, tính axit yếu và bị phân huỷ.
C. tính acid mạnh, tính oxi hóa mạnh và bị phân huỷ.
D. tính oxi hóa mạnh, tính axit mạnh và tính bazơ mạnh.
Biện pháp nào sau đây không dùng để hạn chế hiện tượng phú dưỡng?
A. Tạo điều kiện để nước trong kênh rạch, ao, hồ được lưu thông.
B. Xử lí nước thải trước khi cho vào kênh rạch, ao, hồ.
C. Sử dụng phân bón đúng liều lượng, đúng cách, đúng thời điểm trong năm để hạn chế sự rửa trôi của ion nitrate và phosphate từ nguồn phân bón dư thừa vào kênh rạch, ao, hồ.
D. Cho nước thải (nông nghiệp, công nghiệp và sinh hoạt) được đưa đến ao, hồ thông qua các cống dẫn nước cố định.
Theo thuyết Bronsted – Lowry, tiểu phân nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. HCO.
B. SO
C. Mg2+.
D. NH.
Có thể nhận biết muối ammonium bằng cách cho muối tác dụng với dung dịch kiềm thấy thoát ra một chất khí. Chất khí đó là
A. H2.
B. NO.
C. NO2.
D. NH3.
Có thể nhận biết muối ammonium bằng cách cho muối tác dụng với dung dịch kiềm thấy thoát ra một chất khí. Chất khí đó là
A. H2.
B. NO.
C. NO2.
D. NH3.
Cho Fe(III) oxide tác dụng với nitricacid thì sản phẩm thu được là
A. Fe(NO3)3, NO2 và H2O.
B. Fe(NO3)3 và H2O.
C. Fe(NO3)3, N2 và H2O.
D. Fe(NO3)3, NO và H2O.
Dung dịch làm cho phenolphthalein hoá hồng là
A. NaHSO4.
B. NaCl.
C. HCl.
D. NaOH.
Dung dịch làm cho phenolphthalein hoá hồng là
A. NaHSO4.
B. NaCl.
C. HCl.
D. NaOH.
Dung dịch 0,05 M có pH bằng
A. pH = 1.
B. pH = 2.
C. pH = 3.
D. pH = 0,5.
Nitrogen thể hiện tính khử trong phản ứng với chất nào sau đây?
A. H2.
B. Mg.
C. Al.
D. O2.
Muối được làm bột nở trong thực phẩm là
A. NH4Cl.
B. Na2CO3.
C. NH4HCO3.
D. (NH4)2CO3.
Sự phá vỡ cân bằng cũ để chuyển sang một cân bằng mới do các yếu tố bên ngoài tác động được gọi là
A. sự chuyển đổi vận tốc phản ứng.
B. sự dịch chuyển cân bằng.
C. sự biến đổi chất.
D. sự biến đổi hằng số cân bằng.
Để xác định nồng độ của một dung dịch NaOH, người ta đã tiến hành chuẩn độ bằng dung dịch HCl 0,1 M. Để chuẩn độ 10 mL dung dịch NaOH này cần 25 mL dung dịch HCl. Nồng độ của dung dịch NaOH trên là
A. 0,25 M.
B. 0,05 M.
C. 0,1 M.
D. 0,20 M.