28 CÂU HỎI
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A.Trong phản ứng một chiều, chất sản phẩm không phản ứng được với nhau tạo thành chất đầu.
B. Trong phản ứng thuận nghịch, các chất sản phẩm có thể phản ứng với nhau để tạo thành chất đầu.
C. Phản ứng một chiều là phản ứng luôn xảy ra không hoàn toàn.
D. Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau trong cùng điều kiện.
Phát biểu nào sau đây về phản ứng ở trạng thái cân bằng là không đúng?
A.Các phản ứng thuận và phản ứng nghịch diễn ra với tốc độ thay đổi là như nhau.
B.Nồng độ của chất phản ứng và chất sản phẩm không thay đổi.
C. Nồng độ của các chất phản ứng bằng nồng độ của các chất sản phẩm.
D. Các phản ứng thuận và nghịch tiếp tục xảy ra.
Giá trị hằng số cân bằng KC phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Nồng độ.
B. Nhiệt độ.
C. Áp suất.
D. Chất xúc tác.
Cho cân bằng hoá học sau:
2SO2 (g) + O2 (g) ⇌ 2SO3 (g)
Yếu tố không làm cân bằng trên chuyển dịch là
A. áp suất chung của hệ.
B. nồng độ khí SO3.
C. nồng độ khí O2.
D. chất xúc tác.
Phương trình nào sau đây là phương trình của phản ứng thuận nghịch?
A. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O.
B. Br2 + H2O ⇌ HBr + HBrO.
C. AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3.
D. S + Fe FeS.
Dung dịch nào sau đây không dẫn điện được?
A. Dung dịch Ba(OH)2.
B. Dung dịch Na2SO4.
C.Dung dịch HCl.
D.Dung dịch C12H22O11 (đường sucrose).
Sự điện li là quá trình
A. phân li các chất khi tan trong nước thành các phân tử nhỏ hơn.
B. hòa tan các chất trong nước.
C. phân li các chất khi tan trong nước thành các ion.
D. phân li các chất khi tan trong nước thành các chất đơn giản.
Trong các chất sau, chất nào là chất điện li mạnh?
A. HClO.
B. H2S.
C. CH3COOH.
D. KOH.
Theo thuyết của Bronsted – Lowry thì acid là chất
A. cho proton.
B.tan trong nước phân li ra H+.
C. nhận proton.
D.tan trong nước phân li ra OH−.
Môi trường base là môi trường có
A. [H+] < [OH−]
B. pH = 7.
C.[H+] = [OH-].
D.pH < 7.
Biểu thức tính hằng số cân bằng của phản ứng: H2(g) + I2(g) 2HI(g) là
A. \[{K_C} = \frac{{{{[HI]}^2}}}{{[{H_2}].[{I_2}]}}\]
B. \[{K_C} = \frac{{[HI]}}{{[{H_2}].[{I_2}]}}\]
C. \[{K_C} = \frac{{[{H_2}].[{I_2}]}}{{[HI]}}\]
D. \[{K_C} = \frac{{[{H_2}].[{I_2}]}}{{{{[HI]}^2}}}\]
Cho cân bằng hóa học: CaCO3 (s) CaO (s) + CO2 (g)
Biết phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt. Tác động nào sau đây vào hệ cân bằng để cân bằng đã cho chuyển dịch theo chiều thuận?
A. Tăng nồng độ khí CO2.
B. Tăng áp suất.
C. Giảm nhiệt độ.
D. Tăng nhiệt độ.
Cho các cân bằng hoá học sau:
(1) N2 (g) + 3H2 (g) ⇌ 2NH3 (g) (2) H2 (g) + I2 (g) ⇌ 2HI (g)
(3) 2SO2 (g) + O2 (g) ⇌ 2SO3 (g) (4) 2NO2 (g) ⇌ N2O4 (g)
Khi thay đổi áp suất, số cân bằng hóa học bị chuyển dịch là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho phương trình hoá học:CH3COOH + H2O CH3COO− + H3O+
Trong phản ứng nghịch, theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào là acid?
A. CH3COOH.
B. H2O.
C. CH3COO−.
D. H3O+.
Dung dịch chất nào sau đây làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng?
A. BaCl2.
B. HCl.
C. Ca(OH)2.
D. HNO3.
pH của dung dịch nào sau đây có giá trị nhỏ nhất?
A. Dung dịch HNO3 0,1M.
B. Dung dịch CH3COOH 0,1M.
C. Dung dịch Na2SO4 0,1M.
D. Dung dịch KOH 0,01M.
Quá trình tạo đạm nitrate từ nitrogen trong tự nhiên được mô tả theo sơ đồ sau:
Công thức của X là
A. Cl2.
B. O2.
C. H2.
D. CO2.
Trong không khí, chất nào sau đây chiếm phần trăm thể tích lớn nhất?
A. Oxygen.
B. Nitrogen dioxide.
C. Carbon dioxide.
D. Nitrogen.
Dạng hình học của phân tử ammonia là
A. hình tam giác đều.
B. hình tứ diện.
C. đường thẳng.
D. hình chóp tam giác.
Muối nào sau đây là thành phần của một loại phân đạm?
A. (NH4)2SO4.
B. Ca3(PO4)2.
C. CaCO3.
D. K2SO4.
Số oxi hóa của nguyên tử nitrogen trong hợp chất HNO3 là
A. +5.
B. +2.
C. +4.
D. −2.
Nitric acid thường được sử dụng để phá mẫu quặng trong việc nghiên cứu, xác định hàm lượng các kim loại trong quặng do có
A. tính oxi hoá mạnh.
B. tính khử.
C. tính acid mạnh.
D. tính khử và tính acid mạnh.
Trong phản ứng với hydrogen, nitrogen thể hiện tính chất nào sau đây?
A. Tính oxi hoá.
B. Tính khử.
C. Tính acid.
D. Tính base.
Ở nhiệt độ thường, nitrogen khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do
A. nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ.
B. nitrogen có độ âm điện lớn.
C. phân tử nitrogen có liên kết ba rất bền.
D. phân tử nitrogen không phân cực.
Tính base của ammonia được thể hiện qua phản ứng nào sau đây?
A. 4NH3 + 5O2 .. 4NO + 6H2O.
B. 2NH3 + 3CuO 3Cu + 2N2↑ + 3H2O.
C. NH3 + HCl → NH4Cl.
D. NH4Cl NH3 + HCl.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hầu hết các muối ammonium đều ít tan trong nước.
B. Dung dịch muối ammonium phân li không hoàn toàn thành ion.
C. Các muối ammonium đều kém bền với nhiệt, khi đun nóng bị phân huỷ thành ammonia và acid tương ứng.
D. Muối ammonium tác dụng với dung dịch kiềm giải phóng ammonia.
Oxide phổ biến của nitrogen trong không khí là
A. NO, N2O.
B. NO, NO2.
C. N2O3, NO2.
D. NO, N2O4.
Nitric acid thể hiện tính acid khi phản ứng với chất nào sau đây?
A. FeO.
B. Cu.
C. P.
D.Fe(OH)3.