2048.vn

Đề kiểm tra Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ (có lời giải) - Đề 3
Quiz

Đề kiểm tra Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ (có lời giải) - Đề 3

A
Admin
ToánLớp 108 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án.

Giá trị \(\cos {45^{\rm{O}}} + \sin {45^{\rm{O}}}\) bằng bao nhiêu?              

\(\sqrt 2 \).

\(\sqrt 3 \).

\[0\].

\[1\].

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?

\(\sin {0^{\rm{O}}} + \cos {0^{\rm{O}}} = 0\).

\(\sin {90^{\rm{O}}} + \cos {90^{\rm{O}}} = 1\).

\(\sin {180^{\rm{O}}} + \cos {180^{\rm{O}}} = - 1\).

\(\sin {60^{\rm{O}}} + \cos {60^{\rm{O}}} = \frac{{\sqrt 3 + 1}}{2}\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc\(\alpha \in \left( {90^\circ ;180^\circ } \right).\) Khẳng định nào sau đây đúng?              

\(\sin \alpha \)\(cot\alpha \) cùng dấu.

Tích \(\sin \alpha .\cot \alpha \) mang dấu âm.

Tích \(\sin \alpha .cos\alpha \) mang dấu dương.

\(\sin \alpha \)\(tan\alpha \) cùng dấu.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của cos30°+sin60° bằng bao nhiêu?              

\(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\).

\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\).

\(\sqrt 3 \).

\(1\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của tan30°+cot30° bằng bao nhiêu?              

\(\frac{4}{{\sqrt 3 }}\).

\(\frac{{1 + \sqrt 3 }}{3}\).

\(\frac{2}{{\sqrt 3 }}\).

\(2\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

\(\cos \alpha \) bằng bao nhiêu nếu \(\cot \alpha = - \frac{1}{2}\)?              

\( \pm \frac{{\sqrt 5 }}{5}\).

\(\frac{{\sqrt 5 }}{2}\).

\( - \frac{{\sqrt 5 }}{5}\).

\( - \frac{1}{3}\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết \(\cos \alpha = - \frac{2}{3}\). Tính giá trị của biểu thức \(E = \frac{{\cot \alpha + 3\tan \alpha }}{{2\cot \alpha + \tan \alpha }}\)?              

\( - \frac{{19}}{{13}}\).

\(\frac{{19}}{{13}}\).

\(\frac{{25}}{{13}}\).

\( - \frac{{25}}{{13}}\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn giản biểu thức \(G = \left( {1 - {{\sin }^2}x} \right){\cot ^2}x + 1 - {\cot ^2}x\).              

\({\sin ^2}x\).

\({\cos ^2}x\).

\(\frac{1}{{\cos x}}\).

\(\cos x\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết \(\sin a + \cos a = \sqrt 2 \). Hỏi giá trị của \({\sin ^4}a + {\cos ^4}a\) bằng bao nhiêu?              

\(\frac{3}{2}\).

\(\frac{1}{2}\).

\( - 1\).

\(0\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức \({\tan ^2}x{\sin ^2}x - {\tan ^2}x + {\sin ^2}x\) có giá trị bằng              

\( - 1\).

\(0\).

\(2\).

\(1\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của E=sin36°cos6°sin126°cos84°

\(\frac{1}{2}\).

\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\).

\(1\).

\( - 1\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng sin22°+sin24°+sin26°+...+sin284°+sin286°+sin288° bằng 

\(21\).

\(23\).

\(22\).

\(24\).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Cho sinα=3590°<α<180°. Khi đó:

a) \(\cos \alpha  > 0\)

b) \({\cos ^2}\alpha  = \frac{{16}}{{25}}\)

c) \(\cos \alpha  = \frac{4}{5}\)

d) \[\tan \alpha  = \frac{3}{4}\]

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xét tính đúng, sai của các đẳng thức sau

a) sin30°=cos60°

b) sin150°=sin30°

c) cos40°=cos140°

d) tan25°=tan155°

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\sin \alpha  = \frac{1}{3}\). Khi đó:

a) \({\cos ^2}\alpha  = \frac{8}{9}\)

b) \(A = {\sin ^2}\alpha  + 3{\cos ^2}\alpha  = \frac{{35}}{9}\).

c) \(B = 5{\sin ^2}\alpha  - {\cos ^2}\alpha  =  - \frac{1}{3}\).

d) \(C = \sqrt {{{\sin }^2}\alpha  + 3{{\cos }^2}\alpha }  + \sqrt {{{\cos }^2}\alpha  - 7{{\sin }^2}\alpha }  = 2\)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xét tính đúng, sai của các đẳng thức sau:

a) \({\left( {{{\sin }^2}\alpha  + {{\cos }^2}\alpha } \right)^2} = 1\)

b) \(1 + 2\sin \alpha  \cdot \sin \alpha  = {(\sin \alpha  + \cos \alpha )^2}\)

c) \(1 - 2\sin \alpha  \cdot \sin \alpha  = {(\sin \alpha  - \cos \alpha )^2}\)

d) \(1 - 2{\sin ^2}\alpha  \cdot {\sin ^2}\alpha  = \sin {\alpha ^4} + {\cos ^4}\alpha \).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Tính giá trị của biểu thức: B=sin90°+cos60°2tan135°

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức: C=3sin60°cos120°+cot135°

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức: F=12sin255°+4cos260°2sin235°+tan55°tan35°

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức P=cos30°cos60°sin30°sin60°.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\). Hãy tính \(\sin A \cdot \cos (B + C) + \cos A \cdot \sin (B + C)\)

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức A=sin210°+sin220°++sin2180°

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack