2048.vn

Đề kiểm tra Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ (có lời giải) - Đề 2
Quiz

Đề kiểm tra Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ (có lời giải) - Đề 2

A
Admin
ToánLớp 109 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án.

Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?              

\(\cos 30^\circ = \sin 120^\circ \).

\(\sin 60^\circ = \cos 120^\circ \).

\(\cos 45^\circ = \sin 45^\circ \).

\(\cos 45^\circ = \sin 135^\circ \).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC vuông ở \(A\) có góc \(\widehat B = 30^\circ \). Khẳng định nào sau đây là sai?              

\(\cos B = \frac{1}{{\sqrt 3 }}\).

\(\sin C = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\).

\(\cos C = \frac{1}{2}\).

\(\sin B = \frac{1}{2}\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào là đúng?

\(\sin 150^\circ = - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\).

\(\cos 150^\circ = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\).

\(\tan 150^\circ = - \frac{1}{{\sqrt 3 }}\).

\(\cot 150^\circ = \sqrt 3 \).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \(\tan \alpha = 3\) thì \(\cos \alpha \) bằng bao nhiêu?              

\( - \frac{{\sqrt {10} }}{{10}}\).

\(\frac{1}{3}\).

\( \pm \frac{{\sqrt {10} }}{{10}}\).

\(\frac{{\sqrt {10} }}{{10}}\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\cos x = \frac{1}{2}\). Tính biểu thức \(P = 3{\sin ^2}x + 4{\cos ^2}x\)              

\(\frac{{13}}{4}\).

\(\frac{7}{4}\).

\(\frac{{11}}{4}\).

\(\frac{{15}}{4}\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\alpha \] là góc tù và \[\sin \alpha = \frac{4}{5}\]. Giá trị của biểu thức \[A = 2\sin \alpha - \cos \alpha \] bằng              

\[\frac{{ - 7}}{5}\].

\[\frac{7}{5}\].

\[1\].

\[\frac{{11}}{5}\].

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết\(\cot \alpha = 5\). Tính giá trị của \(E = 2{\cos ^2}\alpha + 5\sin \alpha \cos \alpha + 1\)?              

\(\frac{{10}}{{26}}\).

\(\frac{{100}}{{26}}\).

\(\frac{{50}}{{26}}\).

\(\frac{{101}}{{26}}\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết \[\cos \alpha = \frac{1}{3}\]. Giá trị đúng của biểu thức \[P = {\sin ^2}\alpha + 3{\cos ^2}\alpha \] là:              

\[\frac{{11}}{9}\].

\[\frac{4}{3}\].

\[\frac{1}{3}\].

\[\frac{{10}}{9}\].

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức \(A = \cos 20^\circ + \cos 40^\circ + \cos 60^\circ + ... + \cos 160^\circ + \cos 180^\circ \)có giá trị bằng             

\(1\).

\( - 1\).

\(2\).

\( - 2\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\tan \alpha - \cot \alpha = 3.\) Tính giá trị của biểu thức sau: \(A = {\tan ^2}\alpha + {\cot ^2}\alpha \).              

\(A = 12\).

\(A = 11\).

\(A = 13\).

\(A = 5\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức A=sin251°+sin255°+sin239°+sin235° là              

\(3\).

\(4\).

\(1\).

\(2\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\sin x + \cos x = m\). Tính theo \(m\)giá trị của \(M = \sin x.\cos x\).              

\({m^2} - 1\).

\(\frac{{{m^2} - 1}}{2}\).

\(\frac{{{m^2} + 1}}{2}\).

\({m^2} + 1\).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Cho sinα=13 với 90°<α<180°. Khi đó:

a) \(\cos \alpha  > 0\)

b) \(\cos \alpha  =  - \frac{{2\sqrt 2 }}{3}{\rm{. }}\)

c) \[\tan \alpha  =  - \frac{1}{{2\sqrt 2 }}\]

d) \(\cot \alpha  = 2\sqrt 2 \)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết tanα=34,90°<α<180°. Khi đó:

a) \(\cos \alpha  > 0\)

b) \(\cos \alpha  =  - \frac{4}{5}\)

c) \(\cot \alpha  =  - \frac{4}{3}\)

d) \(\sin \alpha  =  - \frac{3}{5}\)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho  sinα=12130°<α<90°. Khi đó:

a) \(\cos \alpha  < 0\)

b) \(\cos \alpha  = \sqrt {1 - {{\sin }^2}\alpha } \)

c) \(\tan \alpha  =  - \frac{{12}}{5}\)

d) \(\cot \alpha  =  - \frac{5}{{12}}\)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xét tính đúng, sai của các đẳng thức sau

a) A=4sin30°+(3)3tan30°=5;

b) B=13cos30°32sin45°+cot45°=32;

c) C=sin260°+tan230°2=1112

d) D=2sin150°+3+122cos135°3tan150°=34+23

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Tính giá trị biểu thức A=3sin90°+2cos0°3cos60°+10cos180°

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\tan \alpha + \cot \alpha = m\). Tìm \(m\) để \({\tan ^2}\alpha + {\cot ^2}\alpha = 7\)?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức: A=sin60°+2cos30°3sin45°

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức: E=sin250+sin2130+sin2770+sin285°

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho cot \(\alpha = 2\). Tính \(B = \frac{{\sin \alpha + 2\cos \alpha }}{{{{\sin }^3}\alpha - {{\cos }^3}\alpha }}\).

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\alpha \) là góc tù và \(\sin \alpha = \frac{5}{{13}}\). Tính giá trị biểu thức \(3\sin \alpha + 2\cos \alpha \).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack