2048.vn

Đề kiểm tra Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ (có lời giải) - Đề 1
Quiz

Đề kiểm tra Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ (có lời giải) - Đề 1

A
Admin
ToánLớp 107 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án.

Tínhgiá trị biểu thức \(P = \sin 30^\circ \cos 60^\circ + \sin 60^\circ \cos 30^\circ \)                

\[P = 1\].

\(P = 0\).

\(P = \sqrt 3 \).

\(P = - \sqrt 3 \).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \({0^{\rm{0}}} < \alpha < {90^{\rm{0}}}\). Khẳng định nào sau đây đúng?               

\(\cot \left( {{{90}^{\rm{0}}} + \alpha } \right) = \tan \alpha \).

\(\tan \left( {{{90}^{\rm{0}}} + \alpha } \right) = \tan \alpha \)

\(\cos \left( {{{90}^{\rm{0}}} + \alpha } \right) = - \sin \alpha \).

\(\tan \left( {{{90}^{\rm{0}}} + \alpha } \right) = \cot \alpha \).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác đều \(ABC\) có đường cao \(AH\). Khẳng định nào sau đây là đúng?                 

\(\cos \widehat {BAH} = \frac{1}{{\sqrt 3 }}\).

\(\sin \widehat {ABC} = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\).

\(\sin \widehat {AHC} = \frac{1}{2}\).

\(\sin \widehat {BAH} = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai góc nhọn \(\alpha \)\(\beta \) trong đó \(\alpha < \beta \). Khẳng định nào sau đây là sai?              

\(\tan \alpha + \tan \beta > 0\).

\(\cos \alpha < \cos \beta \).

\(\sin \alpha < \sin \beta \).

\(\alpha + \beta = {90^{\rm{O}}} \Rightarrow \cos \alpha = \sin \beta \).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\sin \alpha = \frac{1}{3}\), với \(90^\circ < \alpha < 180^\circ \). Tính \(\cos \alpha \).              

\(\cos \alpha = \frac{2}{3}\).

\(\cos \alpha = - \frac{2}{3}\).

\(\cos \alpha = \frac{{2\sqrt 2 }}{3}\).

\(\cos \alpha = - \frac{{2\sqrt 2 }}{3}\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết \(\cos \alpha = - \frac{2}{3}\). Tính \(\tan \alpha \)? 

\(\frac{5}{4}\).

\( - \frac{5}{2}\).

\(\frac{{\sqrt 5 }}{2}\).

\( - \frac{{\sqrt 5 }}{2}\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\alpha \)là góc tù và \(\sin \alpha = \frac{5}{{13}}\). Giá trị của biểu thức \(3\sin \alpha + 2\cos \alpha \)                

\(\frac{9}{{13}}\).

\(3\).

\( - \frac{9}{{13}}\).

\( - 3\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết \(\cot \alpha = - a\), \(a > 0\). Tính \(\cos \alpha \)              

\[\cos \alpha = \frac{a}{{\sqrt {1 + {a^2}} }}\].

\[\cos \alpha = \frac{1}{{\sqrt {1 + {a^2}} }}\].

\[\cos \alpha = - \frac{1}{{\sqrt {1 + {a^2}} }}\].

\[\cos \alpha = - \frac{a}{{\sqrt {1 + {a^2}} }}\].

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(cot\alpha = \frac{1}{3}\). Giá trị của biểu thức \(A = \frac{{3\sin \alpha + 4\cos \alpha }}{{2\sin \alpha - 5\cos \alpha }}\)              

\( - \frac{{15}}{{13}}\).

\( - 13\).

\(\frac{{15}}{{13}}\).

\(13\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết \(\cos \alpha = - \frac{2}{3}\). Giá trị của biểu thức \(E = \frac{{\cot \alpha - 3\tan \alpha }}{{2\cot \alpha - \tan \alpha }}\) bằng bao nhiêu? 

\( - \frac{{25}}{3}\).

\( - \frac{{11}}{{13}}\).

\( - \frac{{11}}{3}\).

\( - \frac{{25}}{{13}}\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức \({\left( {\cot a + \tan a} \right)^2}\)bằng 

\(\frac{1}{{{{\sin }^2}\alpha }} - \frac{1}{{{{\cos }^2}\alpha }}\).

\({\cot ^2}a + {\tan ^2}a + 2\)

\(\frac{1}{{{{\sin }^2}\alpha }} + \frac{1}{{{{\cos }^2}\alpha }}\).

\({\cot ^2}a.{\tan ^2}a + 2\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức sau \(A = \frac{{{{\cot }^2}x - {{\cos }^2}x}}{{{{\cot }^2}x}} + \frac{{\sin x.\cos x}}{{\cot x}}\)

\(A = 4\).

\(A = 2\).

\(A = 1\).

\(A = 3\).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Cho biểu thức: 5tan135°+3cot120°sin90°. Khi đó:

a) \(\tan 135^\circ  =  - 1\)

b) \(\cot 120^\circ  = \frac{{ - 1}}{{\sqrt 3 }}\)

c) \(\sin 90^\circ  =  - 1\)

d) 5tan135°+3cot120°sin90°=7

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\cos \alpha  =  - \frac{2}{3}\) và α90°;180°. Khi đó:

a) \(\sin \alpha  > 0\)

b) \(\sin \alpha  =  - \frac{{\sqrt 5 }}{3}\)

c) \[\cot \alpha  =  - \frac{2}{{\sqrt 5 }}\]

d) \(\tan \alpha  = \frac{{\sqrt 5 }}{2}\)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho sinα=230°<α<90°. Khi đó:

a) \(\cos \alpha  < 0\)

b) \({\cos ^2}\alpha  = \frac{5}{9}\)

c) \(\cos \alpha  =  - \frac{{\sqrt 5 }}{3}\)

d) \(\frac{{\sin \alpha  + \sqrt 5 \cos \alpha }}{{2\sin \alpha  + \cos \alpha }} = \frac{7}{{4 + \sqrt 5 }}\)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xét tính đúng, sai của các đẳng thức sau

a) D=asin90°+bcos90°+csin180°=2a

b) E=sin260°+2cos230°5tan245°=114

c) F=cos224°+cos266°+cos210+cos289°=3

d) G=cos245°2cos250°+2sin245°2cos240°+5tan55°cot125°=112

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Cho \(\cot \alpha = - 3\). Tính giá trị biểu thức \(P = \frac{{{{\sin }^3}\alpha + {{\cos }^3}\alpha }}{{\sin \alpha - \cos \alpha }}\).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\cos x = \frac{1}{2}\). Tính giá trị biểu thức \(P = 3{\sin ^2}x + 4{\cos ^2}x\)?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức sau:

A=cos215°+cos225°+cos235°+cos245°+sin215°+sin225°+sin235°

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\cot \alpha = \frac{1}{3}\). Tính giá trị của biểu thức \(A = \frac{{3\sin \alpha + 4\cos \alpha }}{{2\sin \alpha - 5\cos \alpha }}\)?

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết \(\sin a + \cos a = \sqrt 2 \). Tính giá trị của \({\sin ^4}a + {\cos ^4}a\)?

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\tan \alpha = 1\). Tính \(B = \frac{{{{\sin }^2}\alpha + 1}}{{2{{\cos }^2}\alpha - {{\sin }^2}\alpha }}\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack