2048.vn

12 Bài tập Cho một giá trị lượng giác, tính các giá trị lượng giác còn lại hoặc tính giá trị của biểu thức (có lời giải)
Quiz

12 Bài tập Cho một giá trị lượng giác, tính các giá trị lượng giác còn lại hoặc tính giá trị của biểu thức (có lời giải)

A
Admin
ToánLớp 1011 lượt thi
12 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc α biết sinα =\[\frac{1}{3}\] và 90° < α < 180°.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc α với \(\cos \alpha = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\). Tính giá trị của biểu thức A = 2sin2α + 5cos2α.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc α (0° < α < 180°) với \(\cos \alpha = \frac{1}{3}\). Giá trị của sinα bằng:

0;

\(\frac{{\sqrt 2 }}{3}\);

\(\frac{{2\sqrt 2 }}{3}\);

\(\sqrt 3 \).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc α thỏa mãn \(\sin \alpha = \frac{{12}}{{13}}\) và 90° < α < 180°. Tính cosα.

\(\cos \alpha = \frac{2}{{13}}\);

\(\cos \alpha = \frac{5}{{13}}\);

\(\cos \alpha = - \frac{5}{{13}}\);

\(\cos \alpha = - \frac{2}{{13}}\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc α với 0° < α < 180°. Tính giá trị của cosα, biết \(\tan \alpha = - 2\sqrt 2 \).

\( - \frac{1}{3}\);

\(\frac{{2\sqrt 2 }}{3}\);

\(\frac{1}{3}\);

\(\frac{{\sqrt 2 }}{3}\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc α (0° < α < 180°) với \(\cot \alpha = - \sqrt 2 \). Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

\(\sin \alpha = \frac{1}{{\sqrt 3 }}\);

\(\cos \alpha = \frac{{\sqrt 6 }}{3}\);

\(\cos \alpha = - \frac{{\sqrt 6 }}{3}\);

\(\tan \alpha = - \frac{{\sqrt 2 }}{2}\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của cosα biết 0° < α < 180°, α ≠ 90°, \(\sin \alpha = \frac{2}{5}\) và tanα + cotα > 0.

\( - \frac{{\sqrt {21} }}{5}\);

\(\frac{3}{5}\);

\( - \frac{3}{5}\);

\(\frac{{\sqrt {21} }}{5}\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\cos \alpha = \frac{1}{3}\). Tính \(A = \frac{{\tan \alpha + 4\cot \alpha }}{{\tan \alpha + \cot \alpha }}\).

\(\frac{4}{3}\);

\(\frac{1}{3}\);

\(\frac{2}{3}\);

1.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc α thỏa mãn \(\tan \alpha = 3\) và 0° < α < 90°. Tính P = cosα + sinα.

\(\frac{{3\sqrt {10} }}{5}\);

\(\frac{{2\sqrt {10} }}{5}\);

\(\frac{{3\sqrt {10} }}{{10}}\);

\(\frac{{2\sqrt {10} }}{{10}}\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc α (0° < α < 180°) thỏa mãn \(\cos \alpha = \frac{5}{{13}}\).

Giá trị của biểu thức \(P = 2\sqrt {4 + 5\tan \alpha } + 3\sqrt {9 - 12\cot \alpha } \) là:

11;

12;

13;

14.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc α thỏa mãn tanα = 5. Tính \(P = \frac{{2\sin \alpha + 3\cos \alpha }}{{3\sin \alpha - 2\cos \alpha }}\).

0;

1;

\(\frac{{12}}{{13}}\);

\(\frac{{10}}{{13}}\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc α thỏa mãn cotα = 3. Tính P = sin4α – cos4α.

\( - \frac{4}{5}\);

\( - \frac{9}{{10}}\);

\(\frac{4}{5}\);

\(\frac{9}{{10}}\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack