9 CÂU HỎI
Dãy chỉ gồm các oxit axit là
A. CO2, SO2, CuO, P2O5
B. CO2, SO3, Na2O, NO2;
C. SO2, P2O5, CO2, SO3;
D. H2O, CO, NO, Al2O3.
Thành phần thể tích của không khí là
A. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm, ...);
B. 78% khí oxi, 21% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm, ...);
C. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ;
D. 1% khí oxi, 78% khí nitơ, 21% các khí khác.
Nguyên liệu để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là
A. CaCO3;
B. không khí;
C. KMnO4;
D. nước.
Sự oxi hóa chậm là
A. sự oxi hóa có tỏa nhiệt và không phát sáng;
B. sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng;
C. sự oxi hóa có phát sáng;
D. sự oxi hóa nhưng không tỏa nhiệt.
Chất nào sau đây dùng làm nhiên liệu không gây ô nhiễm môi trường?
A. than;
B. khí hiđro;
C. dầu hỏa;
D. vỏ trấu.
Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau sinh ra khí hiđro?
A. Zn và HCl;
B. Zn và O2;
C. Zn và Cl2;
D. Fe2O3 và H2.
Kim loại nào sau đây tan trong nước tạo ra dung dịch bazơ và khí hiđro?
A. Fe;
B. Na;
C. Pb;
D. Cu.
Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là
A. số gam chất đó có thể tan trong 100 gam dung dịch;
B. số gam chất đó có thể tan trong 100 gam nước;
C. số gam chất đó có thể tan trong 100 gam dung môi để tạo thành dung dịch bão hòa;
D. số gam chất đó có thể tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa.
Dãy nào gồm các chất là oxit axit?
A. Na2O, P2O5, SO2, CO2;
B. CuO, P2O5, SO2, CO2;
B. CuO, P2O5, SO2, CO2
D. P2O5, SO2, CO2, SO3.