19 CÂU HỎI
Dãy các alkane được sắp xếp theo thứ tự tăng dần phân tử khối là.
A. hexane, heptane, propane, methane, ethane.
B. methane, ethane, propane, hexane, heptane.
C. heptane, hexane, propane, ethane, methane.
D. methane, ethane, propane, heptane, hexane
Alkene là các hydrocarbon không no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥ 1).
B. CnH2n (n ≥ 2).
C. CnH2n (n ≥ 3).
D. CnH2n-2 (n ≥ 2).
Alkyne là những hydrocarbon có đặc điểm:
A. không no, mạch hở, có một liên kết ba C≡C.
B. không no, mạch vòng, có một liên kết đôi C=C.
C. không no, mạch hở, có một liên kết đôi C=C.
D. không no, mạch hở, có hai liên kết ba C≡C.
Công thức phân tử nào sau đây có thể là công thức của hợp chất thuộc dãy đồng đẳng của benzene?
A. C8H16.
B. C8H14.
C. C8H12.
D. C8H10.
Cho 3,12 gam alkyne X phản ứng với 0,1 mol H2 (xúc tác Pd/PbCO3, ), thu được hỗn hợp Y chỉ có hai hydrocarbon. Công thức phân tử của X là
A. C2H2.
B. C5H8.
C. C4H6.
D. C3H4.
Chất nào sau đây không phải dẫn xuất halogen của hydrocarbon?
A.
B.
C.
D.
Công thức tổng quát của dẫn xuất monochloro no, mạch hở là
A. CnH2n-5Cl.
B. CnH2n-3Cl.
C. CnH2n-1Cl.
D. CnH2n+1Cl.
Chất nào sau đây thuộc loại alcohol no, đơn chức, mạch hở?
A.HCHO.
B.C2H4(OH)2.
C. CH2=CHCH2OH.
D. C2H5OH.
Tên thay thế của alcohol có công thức cấu tạo:
A. isobutan-2-ol.
B. 2-methylbutan-2-ol.
C. 3-methylbutan-2-ol.
D. 2-methylbutan-3-ol.
Cho 3,7 gam một alcohol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với Na dư, thấy có 0,61975 lít khí thoát ra (đkc). Công thức phân tử của X là
A. C2H6O.
B. C3H8O.
C. C4H8O.
D. C4H10O.
Cho 3,7 gam một alcohol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với Na dư, thấy có 0,61975 lít khí thoát ra (đkc). Công thức phân tử của X là
A. C2H6O.
B. C3H8O.
C. C4H8O.
D. C4H10O.
Trong các chất sau, chất nào thuộc loại phenol?
Chất nào sau đây là chất rắn ở điều kiện thường?
A. Phenol.
B. Ethanol.
C. Toluene.
D. Glyxerol.
Hợp chất thơm X có công thức phân tử C7H8O3. Cứ 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 100 mL NaOH 2 M. Mặt khác, nếu cho 0,02 mol X phản ứng với lượng dư Na thì thu được 743,7 mL H2 (ở đkc). Công thức cấu tạo của X là
A. HOCH2-C6H3(OH)2.
B. HOCH2-C6H4-OH.
C. HO-C6H3(CH2OH)2.
D. C6H3(OH)3.
Trong những cặp chất sau đây, cặp chất nào thuộc loại hợp chất carbonyl?
A .CH3OH, C2H5OH.
B. C6H5OH, C6H5CH2OH.
C. CH3CHO, CH3OCH3.
D. CH3CHO, CH3COCH3.
Công thức cấu tạo thu gọn của formic aldehyde là
A. OHC-CHO.
B. CH3-CHO.
C. HCHO.
D. CH2=CH-CHO.
Khử CH3COCH3 bằng LiAlH4 thu được sản phẩm là
A. ethanal.
B. acetone.
C. propan-1-ol.
D. propan-2-ol.
Công thức phân tử của formic acid là
A. CH2O2.
B. C2H6O2.
C. C2H4O2.
D. CH4O.
Vị chua của giấm là do chứa
A. acetic acid.
B.salicylic acid.
C.oxalic acid.
D.citric acid.