vietjack.com

Đề kiểm tra cuối kì 2 Hóa 11 KNTT có đáp án (Đề 2)
Quiz

Đề kiểm tra cuối kì 2 Hóa 11 KNTT có đáp án (Đề 2)

A
Admin
19 câu hỏiHóa họcLớp 11
19 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Dãy các alkane được sắp xếp theo thứ tự tăng dần phân tử khối là.

A. hexane, heptane, propane, methane, ethane.

B. methane, ethane, propane, hexane, heptane.

C. heptane, hexane, propane, ethane, methane.

D. methane, ethane, propane, heptane, hexane

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Alkene là các hydrocarbon không no, mạch hở, có công thức chung là

A. CnH2n+2 (n ≥ 1).         

B. CnH2n (n ≥ 2).            

C. CnH2n (n ≥ 3).            

D. CnH2n-2 (n ≥ 2).

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Alkyne là những hydrocarbon có đặc điểm:

A. không no, mạch hở, có một liên kết ba C≡C.

B. không no, mạch vòng, có một liên kết đôi C=C.

C. không no, mạch hở, có một liên kết đôi C=C.

D. không no, mạch hở, có hai liên kết ba C≡C.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Công thức phân tử nào sau đây có thể là công thức của hợp chất thuộc dãy đồng đẳng của benzene?

A. C8H16.                       

B. C8H14.                        

C. C8H12.                       

D. C8H10.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho 3,12 gam alkyne X phản ứng với 0,1 mol H2 (xúc tác Pd/PbCO3, to), thu được hỗn hợp Y chỉ có hai hydrocarbon. Công thức phân tử của X là

A. C2H2.

B. C5H8.

C. C4H6.

D. C3H4.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây không phải dẫn xuất halogen của hydrocarbon?

A. CH3CH2Cl.               

B. CH2=CHBr.             

C. ClCH2COOH.           

D. CF3CH2Cl.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Công thức tổng quát của dẫn xuất monochloro no, mạch hở là

A. CnH2n-5Cl.                  

B. CnH2n-3Cl.                  

C. CnH2n-1Cl.                  

D. CnH2n+1Cl.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây thuộc loại alcohol no, đơn chức, mạch hở?

A.HCHO.                     

B.C2H4(OH)2.               

C. CH2=CHCH2OH.     

D. C2H5OH.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tên thay thế của alcohol có công thức cấu tạo:

Tên thay thế của alcohol có công thức cấu tạo: (ảnh 1)

A. isobutan-2-ol.                                               

B. 2-methylbutan-2-ol.

C. 3-methylbutan-2-ol.                                      

D. 2-methylbutan-3-ol.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho 3,7 gam một alcohol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với Na dư, thấy có 0,61975 lít khí thoát ra (đkc). Công thức phân tử của X là

A. C2H6O.

B. C3H8O.

C. C4H8O.

D. C4H10O.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho 3,7 gam một alcohol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với Na dư, thấy có 0,61975 lít khí thoát ra (đkc). Công thức phân tử của X là

A. C2H6O.

B. C3H8O.

C. C4H8O.

D. C4H10O.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Trong các chất sau, chất nào thuộc loại phenol?

Trong các chất sau, chất nào thuộc loại phenol? (ảnh 1)

Trong các chất sau, chất nào thuộc loại phenol? (ảnh 2)

Trong các chất sau, chất nào thuộc loại phenol? (ảnh 3)

Trong các chất sau, chất nào thuộc loại phenol? (ảnh 4)

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây là chất rắn ở điều kiện thường?

A. Phenol.                      

B. Ethanol.                     

C. Toluene.                    

D. Glyxerol.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Hợp chất thơm X có công thức phân tử C7H8O3. Cứ 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 100 mL NaOH 2 M. Mặt khác, nếu cho 0,02 mol X phản ứng với lượng dư Na thì thu được 743,7 mL H2 (ở đkc). Công thức cấu tạo của X là

A. HOCH2-C6H3(OH)2.                                     

B. HOCH2-C6H4-OH.

C. HO-C6H3(CH2OH)2.                                     

D. C6H3(OH)3.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Trong những cặp chất sau đây, cặp chất nào thuộc loại hợp chất carbonyl?

A .CH3OH, C2H5OH.                                                                            

B. C6H5OH, C6H5CH2OH.           

C. CH3CHO, CH3OCH3.                                                                      

D. CH3CHO, CH3COCH3.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Công thức cấu tạo thu gọn của formic aldehyde là

A. OHC-CHO.                                                  

B. CH3-CHO.

C. HCHO.                                                         

D. CH2=CH-CHO.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Khử CH3COCH3 bằng LiAlH4 thu được sản phẩm là

A. ethanal.                      

B. acetone.                     

C. propan-1-ol.              

D. propan-2-ol.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Công thức phân tử của formic acid là

A. CH2O2.                      

B. C2H6O2.                     

C. C2H4O2.                    

D. CH4O.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Vị chua của giấm là do chứa

A. acetic acid.                

B.salicylic acid.             

C.oxalic acid.                

D.citric acid.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack