vietjack.com

Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Hoá 9 có đáp án (Mới nhất) - Đề 7
Quiz

Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Hoá 9 có đáp án (Mới nhất) - Đề 7

A
Admin
25 câu hỏiHóa họcLớp 9
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Các nguyên tố sau: O, K, Al, F, Mg, P. Hãy chỉ ra thứ tự sắp xếp đúng theo chiều tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần:

A. Mg, Al, K, F, P, O;

B. Al, K, Mg, O, F, P;

C. K, Mg, Al, F, O, P;

D. K, Mg, Al, P, O, F;

2. Nhiều lựa chọn

Biết X có cấu tạo nguyên tử như sau: Điện tích hạt nhân là 13+, có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 3 electron. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

A. chu kì 3, nhóm II;

B. chu kì 3, nhóm III;

C. chu kì 2, nhóm II;

D. chu kì 2, nhóm III;

3. Nhiều lựa chọn

Công nghiệp silicat là công nghiệp sản xuất:

A. đá vôi, đất sét, thuỷ tinh;

B. đồ gốm, thuỷ tinh, xi măng;

C. hiđrocacbon, thạch anh, thuỷ tinh;

D. thạch anh, đất sét, đồ gốm;

4. Nhiều lựa chọn

Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?

A. CH4, C2H6, CO2;

B. C6H6, CH4, C2H5OH;

C. CH4, C2H2, CO;

D. C2H2, C2H6O, CaCO3;

5. Nhiều lựa chọn

Trong các chất sau: CH4, CO2, C2H4, Na2CO3, C2H5ONa có

A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ;

B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ;

C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vô cơ;

D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ;

6. Nhiều lựa chọn

Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố C, H, O trong C2H6O lần lượt là:

A. 52,2%, 13%, 34,8%;

B. 52,2%, 34,8%, 13%;

C. 13%, 34,8%, 52,2%;

D. 34,8%, 13%, 52,2%;

7. Nhiều lựa chọn

Khi phân tích một hiđrocacbon (X) chứa 81,82% cacbon. Công thức phân tử của (X) là:

A. C3H8;

B. C3H6;

C. C2H4;

D. C4H10;

8. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: H2O, HCl, Cl2, O2, CO2. Khí metan phản ứng được với:

A. H2O, HCl;

B. Cl2, O2;

C. HCl, Cl2;

D. O2, CO2;

9. Nhiều lựa chọn

Phản ứng đặc trưng của metan là:

A. phản ứng cộng;

B. phản ứng thế;

C. phản ứng trùng hợp;

D. phản ứng cháy;

10. Nhiều lựa chọn

Để loại bỏ khí axetilen trong hỗn hợp với metan, người ta dùng

A. nước;

B. khí hiđro;

C. dung dịch brom;

D. khí oxi;

11. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 6,4 gam khí metan, dẫn toàn bộ sản phẩm qua dung dịch nước vôi trong dư. Khối lượng kết tủa thu được là:

A. 20 gam;

B. 40 gam;

C. 80 gam;

D. 10 gam;

12. Nhiều lựa chọn

Trong phân tử etilen, giữa hai nguyên tử cacbon có:

A. một liên kết đơn;

B. một liên kết đôi;

C. hai liên kết đôi;

D. một liên kết ba;

13. Nhiều lựa chọn

Dẫn 2,8 lít (ở đktc) hỗn hợp khí metan và etilen đi qua dung dịch brom dư thấy có 4 gam brom đã phản ứng. Thành phần phần trăm về thể tích các khí trong hỗn hợp lần lượt là:

A. 50%, 50%;

B. 40%, 60%;

C. 30%, 70%;

D. 80%, 20%;

14. Nhiều lựa chọn

Dãy các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom?

A. CH4, C6H6;

B. C2H4, C2H6;

C. CH4, C2H4;

D. C2H4, C2H2;

15. Nhiều lựa chọn

Dẫn 0,1 mol khí axetilen qua dung dịch brom dư, khối lượng brom tham gia phản ứng là:

A. 16,0 gam;

B. 20,0 gam;

C. 26,0 gam;

D. 32,0 gam;

16. Nhiều lựa chọn

Chọn phương pháp tốt nhất làm sạch vết dầu ăn dính trên quần áo:

A. Giặt bằng giấm;

B. Giặt bằng nước;

C. Giặt bằng xà phòng;

D. Giặt bằng dung dịch axit sunfuric loãng;

17. Nhiều lựa chọn

Công thức cấu tạo của rượu etylic là:

A. CH2 – CH3 – OH;

B. CH3 – O – CH3;

C. CH2 – CH2 – OH;

D. CH3 – CH2 – OH;

18. Nhiều lựa chọn

Trên nhãn của một chai rượu có ghi 180 có nghĩa là:

A. nhiệt độ sôi của rượu etylic là 180C;

B. nhiệt độ đông đặc của rượu etylic là 180C;

C. trong 100 ml rượu có 18 ml rượu etylic nguyên chất và 82 ml nước;

D. trong 100 ml rượu có 18 ml nước và 82 ml rượu etylic nguyên chất;

19. Nhiều lựa chọn

Rượu etylic tác dụng được với dãy hoá chất là:

A. KOH, Na, CH3COOH, O2;

B. Na, K, CH3COOH, O2;

C. C2H4, Na, CH3COOH, O2;

D. Ca(OH)2, K, CH3COOH, O2;

20. Nhiều lựa chọn

Cho 23 gam rượu etylic nguyên chất tác dụng với natri dư. Thể tích khí H2 thoát ra (đktc) là:

A. 2,8 lít;

B. 5,6 lít;

C. 8,4 lít;

D. 11,2 lít;

21. Nhiều lựa chọn

Hoà tan 30 ml rượu etylic nguyên chất vào 90 ml nước cất thu được:

A. rượu etylic có độ rượu 200;

B. rượu etylic có độ rượu 250;

C. rượu etylic có độ rượu 300;

D. rượu etylic có độ rượu 350;

22. Nhiều lựa chọn

Cho dung dịch CH3COOH 0,5M tác dụng với Na2CO3 vừa đủ thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Thể tích của dung dịch CH3COOH đã phản ứng là:

A. 400 ml;

B. 800 ml;

C. 600 ml;

D. 1000 ml;

23. Nhiều lựa chọn

Để phân biệt dung dịch CH3COOH và C2H5OH ta dùng:

A. Na;

B. Zn;

C. K;

D. Cu;

24. Nhiều lựa chọn

Dãy chất tác dụng với axit axetic là:

A. CuO, Cu(OH)2, Cu, CuSO4, C2H5OH;

B. CuO, Cu(OH)2, Zn, Na2CO3, C2H5OH;

C. CuO, Cu(OH)2, Zn, H2SO4, C2H5OH;

D. CuO, Cu(OH)2, C2H5OH, C6H6, CaCO3;

25. Nhiều lựa chọn

Cho 30 ml dung dịch CH3COOH 1M vào ống nghiệm chứa 0,36 gam Mg, sau khi phản ứng kết thúc thu được:

A. dung dịch có màu xanh;

B. dung dịch không màu, có một phần chất rắn màu trắng không tan;

C. dung dịch màu xanh, có một phần chất rắn màu trắng không tan;

D. dung dịch không màu;

© All rights reserved VietJack