30 CÂU HỎI
Đốt cháy hợp chất hữu cơ nào sau đây thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O?
A. C6H6
B. C2H4
C. CH4
D. C4H6
Chất khi tác dụng với nước sinh ra khí axetilen là
A. Na2S
B. CaO
C. K2S
D. CaC2
Cần bao nhiêu gam oxi để đốt cháy hết 54,6 gam benzen?
A. 189 gam
B. 145 gam
C. 120 gam
D. 168 gam
Dẫn 0,55 mol khí axetilen qua bình đựng dung dịch nước brom dư. Khối lượng brom tham gia phản ứng là
A. 124 gam
B. 176 gam
C. 165 gam
D. 138 gam
Dẫn 1,792 lít khí axetilen qua bình đựng dung dịch nước brom dư. Khối lượng brom tham gia phản ứng là
A. 25,6 gam
B. 21,8 gam
C. 20,9 gam
D. 24,2 gam
Nhận xét nào đúng về nhiệt độ sôi của rượu etylic
A. Rượu etylic sôi ở 78,3oC
B. Rượu etylic sôi ở 45oC
C. Nhiệt độ sôi của rượu etylic cao hơn nhiệt độ sôi của nước
D. Rượu etylic sôi ở 100oC
Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ
A. 2% - 5%
B. 6% - 10%
C. 10% - 15%
D. 16% - 18%
Chất tỏa ra năng lượng nhiều nhất, khi oxi hóa thức ăn là
A. Chất đạm
B. Chất bột
C. Chất béo
D. Chất xơ
Polime nào sau đây không phải là polime thiên nhiên?
A. Polietilen
B. Tinh bột
C. Tơ tằm
D. Xenlulozơ
Hòa tan m gam Zn vào 200 ml dung dịch CH3COOH 2M thu được khí hiđro. Giá trị của m là
A. 13 gam
B. 14 gam
C. 15 gam
D. 16 gam
Dựa vào nguồn gốc và quá trình chế tạo, tơ được phân thành bao nhiêu loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Hòa tan 40 ml rượu etylic nguyên chất vào 120 ml nước cất thu được
A. 30o
B. 15o
C. 20o
D. 25o
Chất nào sau đây không tác dụng được với dung dịch axit axetic?
A. C2H5OH
B. Mg
C. Ba(OH)2
D. Cu
Phương pháp lên men dung dịch rượu etylic loãng dùng để điều chế
A. Etylen
B. Axit axetic
C. Natri axetat
D. Ety axetat
Cho 12,6 gam glucozơ lên men rượu, thu được khối lượng rượu là
A. 6,12 gam
B. 6,24 gam
C. 6,44 gam
D. 6,80 gam
Loại đường nào sau đây được dùng để pha huyết thanh, truyền tĩnh mạch người bệnh?
A. Mantozơ
B. Glucozơ
C. Fructozơ
D. Saccarozơ
Muốn có 18 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thủy phân là bao nhiêu, biết hiệu suất phản ứng là 100%?
A. 32,8 gam
B. 33,7 gam
C. 34,2 gam
D. 35,6 gam
Chất X vào dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng, không thấy xảy ra phản ứng tráng gương. Chất X là chất nào dưới đây?
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Axit axetic
D. Saccarozơ
Các chất có thể tham gia phản ứng thủy phân là
A. Glucozơ, saccarozơ
B. Chất béo, axit axetic
C. Saccarozơ, rượu etylic
D. Saccarozơ, chất béo
Để phân biệt saccarozơ và glucozơ người ta dùng
A. Dung dịch H2SO4 loãng
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch AgNO3/NH3
D. Na kim loại
Để tạo 4,05 kg tinh bột, cây xanh đã giải phóng bao nhiêu kg oxi?
A. 4,1 kg
B. 5,1 kg
C. 3,9 kg
D. 4,8 kg
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tinh bột và xenlulozơ đều tạo ra từ quá trình quang hợp của cây xanh
B. Tinh bột và xenlulozơ đều có cùng số mắt xích trong phân tử
C. Tinh bột và xenlulozơ có phân tử khối bằng nhau
D. Tinh bột và xenlulozơ đều dễ tan trong nước
Tính chất nào sau đây không phải là tính chất đặc trưng của protein?
A. Có khả năng tham gia phản ứng tráng gương
B. Bị phân hủy bởi nhiệt
C. Bị đông tụ
D. Có khả năng tham gia phản ứng thủy phân
Để phân biệt vải dệt bằng tơ tằm và vải dệt bằng sợi bông. Người ta có thể
A. Dùng phản ứng thủy phân
B. Dùng quỳ tím
C. Đốt và ngửi nếu có mùi khét là vải bằng tơ tằm
D. Gia nhiệt để thực hiện phản ứng đông tụ
Khi thủy phân hoàn toàn 500 gam protein A thì thu được 178 gam alanin. Nếu phân tử của A là 50000 thì số mắt xích alanin trong phân tử A là
A. 100
B. 200
C. 300
D. 400
Chất dẻo là
A. Một loại vật liệu chế tạo từ polime và có tính dẻo
B. Những polime thiên nhiên hay tổng hợp có cấu tạo mạch thẳng và có thể kéo dài thành sợi
C. Polime thiên nhiên hay tổng hợp có tính đàn hồi
D. Cả A, B, C đều đúng
Cho các phát biểu sau:
(1) Tơ là những polime thiên nhiên hay tổng hợp có cấu tạo mạch thẳng và có thể kéo dài thành sợi.
(2) Cao su là polime thiên nhiên hay tổng hợp có tính đàn hồi.
(3) Phân tử polime được cấu tạo bởi nhiều mắt xích liên kết với nhau.
(4) Polime được ứng dụng trong đời sống và trong kĩ thuật dưới các dạng khác nhau, phổ biến là chất dẻo, tơ, cao su.
(5) Polime là sản phẩm duy nhất của phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam rượu etylic thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 8,84 lít
B. 9,60 lít
C. 10,08 lít
D. 13,44 lít
Trong phân tử rượu etylic, nhóm nào gây nên tính chất đặc trưng của nó?
A. Nhóm –CH3
B. Nhóm CH3-CH2-
C. Nhóm –OH
D. Cả phân tử
Trung hòa 200 ml dung dịch axit axetic 0,25M bằng dung dịch NaOH 0,25M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là
A. 0,1 lít
B. 0,2 lít
C. 0,3 lít
D. 0,4 lít