vietjack.com

Đề kiểm tra cuối học kì 2 Hóa 11 CTST có đáp án (Đề 2)
Quiz

Đề kiểm tra cuối học kì 2 Hóa 11 CTST có đáp án (Đề 2)

A
Admin
18 câu hỏiHóa họcLớp 11
18 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Pentane là tên theo danh pháp thay thế của

A. CH3[CH2]2CH3.  

B. CH3[CH2]3CH3.   

C. CH3[CH2]4CH3.  

D. CH3[CH2]5CH3.

2. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng: HC≡CH + H2H2SO4, 80 oCHgSO4

Sản phẩm của phản ứng trên là

A. CH2=CH-OH.  

B. CH3-CH=O.  

C. CH2=CH2.   

D. CH3-O-CH3.

3. Nhiều lựa chọn

Oxi hoá ethylene bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là

A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH.  

B. C2H5OH, MnO2, KOH.   

C. K2CO3, H2O, MnO2.

D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.

4. Nhiều lựa chọn

Công thức phân tử nào sau đây có thể là công thức của hợp chất thuộc dãy đồng đẳng của benzene?

A. C8H16. 

B. C8H14. 

C. C8H12.  

D. C8H10.

5. Nhiều lựa chọn

Dẫn V lít (đkc) acetylene qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thấy thu được 60 gam kết tủa. Giá trị V là

A. 6,1975 lít. 

B. 12,395 lít.  

C. 3,09875 lít. 

D. 11,1887 lít.

6. Nhiều lựa chọn

Dẫn xuất halogen nào sau đây có đồng phân hình học?

A. \[C{H_2} = CHCl.\] 

B. \[C{H_2} = CH - C{H_2}Br.\]

C. \[C{H_3}CH = CF - C{H_3}.\]

D. \[{(C{H_3})_2}C = CHI.\]

7. Nhiều lựa chọn

Công thức tổng quát của dẫn xuất monochloro no, mạch hở là

A. CnH2n-5Cl.    

B. CnH2n-3Cl.      

C. CnH2n-1Cl.   

D. CnH2n+1Cl.

8. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây thuộc loại alcohol no, đơn chức, mạch hở?

A.C6H5CH2OH. 

B.C2H4(OH)2.  

C. CH2=CHCH2OH.  

D. CH3OH.

9. Nhiều lựa chọn

Tên thay thế của alcohol có công thức cấu tạo:

Tên thay thế của alcohol có công thức cấu tạo:   A. isobutan-2-ol.   B. 2-methylbutan-2-ol. C. 3-methylbutan-2-ol.   D. 2-methylbutan-3-ol. (ảnh 1)

A. isobutan-2-ol.    

B. 2-methylbutan-2-ol.

C. 3-methylbutan-2-ol.    

D. 2-methylbutan-3-ol.

10. Nhiều lựa chọn

Đun hai alcohol đơn chức với H2SO4 đặc, 140oC, được hỗn hợp 3 ether. Lấy 0,72 gam một trong ba ether đem đốt cháy hoàn toàn thu được 1,76 gam CO2 và 0,72 gam H2O. Hai alcohol đó là

A. C2H5OH và C3H7OH.

B. C2H5OH và C4H9OH.

C. CH3OH và C2H5OH.

D. CH3OH và C3H5OH.

11. Nhiều lựa chọn

Trong các chất sau, chất nào thuộc loại phenol?

Trong các chất sau, chất nào thuộc loại phenol? (ảnh 1)

Trong các chất sau, chất nào thuộc loại phenol? (ảnh 2)  

Trong các chất sau, chất nào thuộc loại phenol? (ảnh 3)

Trong các chất sau, chất nào thuộc loại phenol? (ảnh 4)

12. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây là chất rắn ở điều kiện thường?

A. Phenol.  

B. Ethanol.   

C. Toluene.   

D. Glyxerol.

13. Nhiều lựa chọn

Hợp chất thơm X có công thức phân tử C7H8O3. Cứ 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 100 mL NaOH 2 M. Mặt khác, nếu cho 0,02 mol X phản ứng với lượng dư Na thì thu được 743,7 mL H2 (ở đkc). Công thức cấu tạo của X là

A. HOCH2-C6H3(OH)2. 

B. HOCH2-C6H4-OH.

C. HO-C6H3(CH2OH)2.    

D. C6H3(OH)3.

14. Nhiều lựa chọn

Thực hiện phản ứng khử hợp chất carbonyl sau:

CH3COCH2CH3 + 2[H] NaBH4 ?

Sản phẩm thu được là

A. propanol.   

B. isopropyl alcohol.    

C. buatn -1-ol.  

D. butan-2-ol.

15. Nhiều lựa chọn

Công thức cấu tạo thu gọn của formic aldehyde là

A. OHC-CHO. 

B. CH3-CHO.

C. HCHO.  

D. CH2=CH-CHO.

16. Nhiều lựa chọn

Trong các hợp chất dưới đây, hợp chất nào phản ứng được với HCN cho sản phẩm là cyanohydrin?

A. CH3CH3.  

B. C4H9OH.   

C. C2H5OH.

D. CH3CHO.

17. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: propionic acid (X), acetic acid (Y), ethyl alcohol (Z) và dimethyl ether (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là

A. T, Z, Y, X.

B. Z, T, Y, X. 

C. T, X, Y, Z.     

D. Y, T, X, Z.

18. Nhiều lựa chọn

Acetic acid được điều chế bằng phương pháp lên men giấm từ dung dịch chất nào sau đây?

A. C2H5OH. 

B.CH3OH.  

C. CH3CHO.   

D. HCOOH.

© All rights reserved VietJack