18 CÂU HỎI
Pentane là tên theo danh pháp thay thế của
A. CH3[CH2]2CH3.
B. CH3[CH2]3CH3.
C. CH3[CH2]4CH3.
D. CH3[CH2]5CH3.
Cho phản ứng: HC≡CH + H2O
Sản phẩm của phản ứng trên là
A. CH2=CH-OH.
B. CH3-CH=O.
C. CH2=CH2.
D. CH3-O-CH3.
Oxi hoá ethylene bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là
A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH.
B. C2H5OH, MnO2, KOH.
C. K2CO3, H2O, MnO2.
D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.
Công thức phân tử nào sau đây có thể là công thức của hợp chất thuộc dãy đồng đẳng của benzene?
A. C8H16.
B. C8H14.
C. C8H12.
D. C8H10.
Dẫn V lít (đkc) acetylene qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thấy thu được 60 gam kết tủa. Giá trị V là
A. 6,1975 lít.
B. 12,395 lít.
C. 3,09875 lít.
D. 11,1887 lít.
Dẫn xuất halogen nào sau đây có đồng phân hình học?
A. \[C{H_2} = CHCl.\]
B. \[C{H_2} = CH - C{H_2}Br.\]
C. \[C{H_3}CH = CF - C{H_3}.\]
D. \[{(C{H_3})_2}C = CHI.\]
Công thức tổng quát của dẫn xuất monochloro no, mạch hở là
A. CnH2n-5Cl.
B. CnH2n-3Cl.
C. CnH2n-1Cl.
D. CnH2n+1Cl.
Chất nào sau đây thuộc loại alcohol no, đơn chức, mạch hở?
A.C6H5CH2OH.
B.C2H4(OH)2.
C. CH2=CHCH2OH.
D. CH3OH.
Tên thay thế của alcohol có công thức cấu tạo:
A. isobutan-2-ol.
B. 2-methylbutan-2-ol.
C. 3-methylbutan-2-ol.
D. 2-methylbutan-3-ol.
Đun hai alcohol đơn chức với H2SO4 đặc, 140oC, được hỗn hợp 3 ether. Lấy 0,72 gam một trong ba ether đem đốt cháy hoàn toàn thu được 1,76 gam CO2 và 0,72 gam H2O. Hai alcohol đó là
A. C2H5OH và C3H7OH.
B. C2H5OH và C4H9OH.
C. CH3OH và C2H5OH.
D. CH3OH và C3H5OH.
Trong các chất sau, chất nào thuộc loại phenol?
Chất nào sau đây là chất rắn ở điều kiện thường?
A. Phenol.
B. Ethanol.
C. Toluene.
D. Glyxerol.
Hợp chất thơm X có công thức phân tử C7H8O3. Cứ 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 100 mL NaOH 2 M. Mặt khác, nếu cho 0,02 mol X phản ứng với lượng dư Na thì thu được 743,7 mL H2 (ở đkc). Công thức cấu tạo của X là
A. HOCH2-C6H3(OH)2.
B. HOCH2-C6H4-OH.
C. HO-C6H3(CH2OH)2.
D. C6H3(OH)3.
Thực hiện phản ứng khử hợp chất carbonyl sau:
CH3COCH2CH3 + 2[H] ?
Sản phẩm thu được là
A. propanol.
B. isopropyl alcohol.
C. buatn -1-ol.
D. butan-2-ol.
Công thức cấu tạo thu gọn của formic aldehyde là
A. OHC-CHO.
B. CH3-CHO.
C. HCHO.
D. CH2=CH-CHO.
Trong các hợp chất dưới đây, hợp chất nào phản ứng được với HCN cho sản phẩm là cyanohydrin?
A. CH3CH3.
B. C4H9OH.
C. C2H5OH.
D. CH3CHO.
Cho các chất: propionic acid (X), acetic acid (Y), ethyl alcohol (Z) và dimethyl ether (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. T, Z, Y, X.
B. Z, T, Y, X.
C. T, X, Y, Z.
D. Y, T, X, Z.
Acetic acid được điều chế bằng phương pháp lên men giấm từ dung dịch chất nào sau đây?
A. C2H5OH.
B.CH3OH.
C. CH3CHO.
D. HCOOH.