18 CÂU HỎI
Công thức phân tử nào sau đây là công thức của một alkane?
A. C3H6.
B. C3H8.
C. C3H4.
D. C4H6.
Alkene không phản ứng được với chất nào dưới đây?
A. Br2.
B. Cl2.
C. NaCl.
D. H2.
Chất nào sau đây cộng H2 dư (Ni, to) tạo thành butane?
A. CH3-CH=CH2.
B. CH3-C≡C-CH2-CH3.
C. CH3-CH2-CH=CH2.
D. (CH3)2C=CH2.
Công thức của toluene (hay methylbenzene) là
Một phân tử polyethylene có khối lượng phân tử bằng 56 000u. Hệ số polymer hóa của phân tử polyethylene này là
A. 20 000.
B. 2 000.
C. 1 500.
D. 15 000.
Hợp chất thuộc loại dẫn xuất halogen của hydrocarbon là
A. HClO4.
B. C3H3N.
C. CCl4.
D. C6H6O.
Đun sôi hỗn hợp propyl bromide, potassium hydroxide và ethanol thu được sản phẩm hữu cơ là
A. propyne.
B. propan-2-ol.
C. propane.
D. propene.
Hợp chất nào sau đây không phải là alcohol?
A. CH2=CH-OH.
B. CH3CH2OH.
C. CH2=CH-CH2OH.
D. C6H5CH2OH.
Isoamyl alcohol có trong thành phần thuốc thử Kovax (loại thuốc thử dùng để xác định vi khuẩn). Isoamyl alcohol có công thức cấu tạo là (CH3)2CHCH2CH2OH. Tên thay thế của hợp chất này là
A. 3-methylbutan-1-ol.
B. Isobutyl alcohol.
C. 3,3-dimethylpropan-1-ol.
D. 2-methylbutan-4-ol.
Cho các alcohol sau: CH3CH2CH2OH (1); CH3CH(OH)CH3 (2); CH3CH2CH(OH)CH2CH3 (3) và CH3CH(OH)C(CH3)3 (4). Dãy gồm các alcohol tách nước chỉ tạo 1 alkene duy nhất là
A. (1), (2).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (2), (4).
D. (1), (2), (3), (4).
Công thức cấu tạo của phenol là
A. C6H5OH.
B. C6H5CH3.
C. C6H5CH2OH.
D. C6H5NH2.
Cho hợp chất phenol có công thức cấu tạo sau:
Danh pháp thay thế của phenol đó là
A. 2-methylphenol.
B. 3-methylphenol.
C. 4-methylphenol.
D. hydroxytoluene.
X là một hợp chất thơm có công thức phân tử C7H8O2. Biết a mol X phản ứng vừa đủ với a lít dung dịch NaOH 1 M. Mặt khác, nếu cho a mol X phản ứng với lượng dư Na thì sau phản ứng thu được 24,79a lít khí H2 (ở đkc). Công thức cấu tạo của X là
A. C6H5-COOH.
B. HO-C6H4-CH2OH.
C. HO-C6H4-OCH3.
D. CH3-C6H3(OH)2.
Khử CH3COCH3 bằng LiAlH4 thu được sản phẩm là
A. ethanal.
B. acetone.
C. propan-1-ol.
D. propan-2-ol.
Hợp chất nào sau đây là aldehyde?
A. CH2=CH-CH2OH.
B. CH2=CH-CHO.
C. CH2=CH-COOH.
D. CH2=CH-COOCH3.
Cho hợp chất carbonyl có công thức cấu tạo sau
Tên theo danh pháp thay thế của hợp chất carbonyl đó là
A. 2-methylbutan -3-one.
B. 3-methylbutan-2-one.
C. 3-methylbutan-2-ol.
D. 1,1-dimethypropan-2-one.
Số đồng phân carboxylic acid có công thức phân tử C4H8O2 là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Propanoic acid có công thức cấu tạo là
A. CH3CH2OH.
B.CH3COOH.
C. CH3CH2COOH.
D. CH3CH2CH2COOH.