vietjack.com

Đề kiểm tra cuối học kì 2 Hóa 11 CTST có đáp án (Đề 1)
Quiz

Đề kiểm tra cuối học kì 2 Hóa 11 CTST có đáp án (Đề 1)

A
Admin
18 câu hỏiHóa họcLớp 11
18 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Công thức phân tử nào sau đây là công thức của một alkane?

A. C3H6. 

B. C3H8. 

C. C3H4.  

D. C4H6.

2. Nhiều lựa chọn

Alkene không phản ứng được với chất nào dưới đây?

A. Br2. 

B. Cl2.  

C. NaCl. 

D. H2.

3. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây cộng H2 dư (Ni, to) tạo thành butane?

A. CH3-CH=CH2.   

B. CH3-CC-CH2-CH3. 

C. CH3-CH2-CH=CH2.  

D. (CH3)2C=CH2.

4. Nhiều lựa chọn

Công thức của toluene (hay methylbenzene) là

Công thức của toluene (hay methylbenzene) là (ảnh 1)

Công thức của toluene (hay methylbenzene) là (ảnh 2)

Công thức của toluene (hay methylbenzene) là (ảnh 3)

Công thức của toluene (hay methylbenzene) là (ảnh 4)

5. Nhiều lựa chọn

Một phân tử polyethylene có khối lượng phân tử bằng 56 000u. Hệ số polymer hóa của phân tử polyethylene này là

A. 20 000.

B. 2 000.

C. 1 500.

D. 15 000.

6. Nhiều lựa chọn

Hợp chất thuộc loại dẫn xuất halogen của hydrocarbon là

A. HClO4. 

B. C3H3N. 

C. CCl4.   

D. C6H6O.

7. Nhiều lựa chọn

Đun sôi hỗn hợp propyl bromide, potassium hydroxide và ethanol thu được sản phẩm hữu cơ là

A. propyne.

B. propan-2-ol.  

C. propane. 

D. propene.

8. Nhiều lựa chọn

Hợp chất nào sau đây không phải là alcohol?

A. CH2=CH-OH.  

B. CH3CH2OH.   

C. CH2=CH-CH2OH.  

D. C6H5CHOH.

9. Nhiều lựa chọn

Isoamyl alcohol có trong thành phần thuốc thử Kovax (loại thuốc thử dùng để xác định vi khuẩn). Isoamyl alcohol có công thức cấu tạo là (CH­­3)2CHCH2CH2OH. Tên thay thế của hợp chất này là

A. 3-methylbutan-1-ol.  

B. Isobutyl alcohol.

C. 3,3-dimethylpropan-1-ol.

D. 2-methylbutan-4-ol.

10. Nhiều lựa chọn

Cho các alcohol sau: CH3CH2CH2OH (1); CH3CH(OH)CH3 (2); CH3CH2CH(OH)CH2CH3 (3) và CH3CH(OH)C(CH3)3 (4). Dãy gồm các alcohol tách nước chỉ tạo 1 alkene duy nhất là

A. (1), (2).

B. (1), (2), (3).

C. (1), (2), (4).

D. (1), (2), (3), (4).

11. Nhiều lựa chọn

Công thức cấu tạo của phenol là

A. C6H5OH.   

B. C6H5CH3.  

C. C6H5CH2OH.  

D. C6H5NH2.

12. Nhiều lựa chọn

Cho hợp chất phenol có công thức cấu tạo sau:

Cho hợp chất phenol có công thức cấu tạo sau:   Danh pháp thay thế của phenol đó là A. 2-methylphenol.   B. 3-methylphenol. C. 4-methylphenol.   D. hydroxytoluene. (ảnh 1)

Danh pháp thay thế của phenol đó là

A. 2-methylphenol.  

B. 3-methylphenol.

C. 4-methylphenol.  

D. hydroxytoluene.

13. Nhiều lựa chọn

X là một hợp chất thơm có công thức phân tử C7H8­O2. Biết a mol X phản ứng vừa đủ với a lít dung dịch NaOH 1 M. Mặt khác, nếu cho a mol X phản ứng với lượng dư Na thì sau phản ứng thu được 24,79a lít khí H2 (ở đkc). Công thức cấu tạo của X là

A. C6H5-COOH.  

B. HO-C6H4-CH2OH.

C. HO-C6H4-OCH3. 

D. CH3-C6H3(OH)2.

14. Nhiều lựa chọn

Khử CH3COCH3 bằng LiAlH4 thu được sản phẩm là

A. ethanal.  

B. acetone.   

C. propan-1-ol. 

D. propan-2-ol.

15. Nhiều lựa chọn

Hợp chất nào sau đây là aldehyde?

A. CH2=CH-CH2OH.   

B. CH2=CH-CHO.

C. CH2=CH-COOH.      

D. CH2=CH-COOCH3.

16. Nhiều lựa chọn

Cho hợp chất carbonyl có công thức cấu tạo sau

Cho hợp chất carbonyl có công thức cấu tạo sau   Tên theo danh pháp thay thế của hợp chất carbonyl đó là A. 2-methylbutan -3-one.         B. 3-methylbutan-2-one.             C. 3-methylbutan-2-ol.             D. 1,1-dimethypropan-2-one. (ảnh 1)

Tên theo danh pháp thay thế của hợp chất carbonyl đó là

A. 2-methylbutan -3-one.  

B. 3-methylbutan-2-one.   

C. 3-methylbutan-2-ol.  

D. 1,1-dimethypropan-2-one.

17. Nhiều lựa chọn

Số đồng phân carboxylic acid có công thức phân tử C4H8O2

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

18. Nhiều lựa chọn

Propanoic acid có công thức cấu tạo là

A. CH3CH2OH. 

B.CH3COOH.

C. CH3CH2COOH.  

D. CH3CH2CH2COOH.

© All rights reserved VietJack