vietjack.com

Đề kiểm tra cuối học kì 1 Hóa 11 CTST có đáp án (Đề 3)
Quiz

Đề kiểm tra cuối học kì 1 Hóa 11 CTST có đáp án (Đề 3)

A
Admin
28 câu hỏiHóa họcLớp 11
28 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Phản ứng thuận nghịch xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau trong cùng một điều kiện.

B. Phản ứng một chiều có thể xảy ra hoàn toàn.

C. Phản ứng thuận nghịch không thể xảy ra hoàn toàn.

D. Hiệu suất phản ứng thuận nghịch có thể đạt đến 100%.

2. Nhiều lựa chọn

Khi một hệ ở trạng thái cân bằng thì trạng thái đó là

A. cân bằng tĩnh.    

B. cân bằng động.     

C. cân bằng bền. 

D. cân bằng không bền.

3. Nhiều lựa chọn

Phương trình điện li nào sau đây đúng?

A. NaCl ® Na2+ + Cl-.    

B. Ca(OH)2® Ca2+ + 2OH-.

C.C2H5OH ® C2H5+ + OH-.      

D. Cả A, B, C.

4. Nhiều lựa chọn

Dung dịch HNO3 0,001M có pH bằng

A. 3.

B. 10. 

C. 4.

D. 11.

5. Nhiều lựa chọn

Công thức Lewis của phân tử N2 là

A. :NN:

B. :N=N:

C. ::N=N::

D. ::NN::

6. Nhiều lựa chọn

Dung dịch tạo bởi khí nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?

A. H2S. 

B. SO2. 

C. NO.

D. NH3.

7. Nhiều lựa chọn

Thành phần chính của quặng pyrite là

A. PbS. 

B. FeS2.  

C. BaSO4.

D. CaSO4.2H2O.

8. Nhiều lựa chọn

Ở dạng phân tử, lưu huỳnh (sulfur) gồm bao nhiêu nguyên tử liên kết cộng hoá trị với nhau tạo thành mạch vòng?

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

9. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây được sử dụng như một loại bột màu làm phụ gia pha màu cho công nghiệp sơn; cho thuỷ tinh …?

A. CaSO4. 

B. MgSO4. 

C. BaSO4.  

D. FeS.

10. Nhiều lựa chọn

Người ta thường dùng các bình bằng thép để đựng và chuyên chở dung dịch H2SO4 đặc vì    

A. dung dịch H2SO4 đặc bị thụ động hoá trong thép.

B. dung dịch H2SO4 đặc không phản ứng với sắt ở nhiệt độ thường.

C. dung dịch H2SO4 đặc không phản ứng với kim loại ở nhiệt độ thường.

D. thép có chứa các chất phụ trợ không phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc.

11. Nhiều lựa chọn

Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ

A. nhất thiết phải có carbon, th­ường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P...

B. gồm có C, H và các nguyên tố khác.

C. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.

D. th­ường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P.

12. Nhiều lựa chọn

Hợp chất alcohol, phenol có nhóm chức là

A. -OH. 

B. -NH2.  

C. -O-.   

D. -NH-.

13. Nhiều lựa chọn

Chất lỏng cần tách được chuyển sang pha hơi, rồi làm lạnh cho hơi ngưng tụ, thu lấy chất lỏng ở khoảng nhiệt độ thích hợp đây là cách tiến hành của phương pháp?

A. Phương pháp chưng cất.   

B.Phương pháp chiết.

C.Phương pháp kết tinh.      

D. Sắc kí cột.

14. Nhiều lựa chọn

Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp tách biệt và tinh chế hợp chất hữu cơ?

A. Phương pháp điện phân. 

B.Phương pháp chiết

C.Phương pháp kết tinh.   

D. Sắc kí cột.

15. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây là chất hữu cơ?

A. CaCO3. 

B. HCN. 

C. H2CO3.   

D. CH2Cl2.

16. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây là đồng đẳng với CH3COOCH3?

A.CH3CH2 – CH2 – COOH.

B. CH3CH(CH3)COOH.

C. HCOOCH3.  

D. HO – CH2 – CH2 – CHO.

17. Nhiều lựa chọn

Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2 (g) N2O4 (g).

                                                                     (màu nâu đỏ)            (không màu)    

Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có

A. ΔrH2980> 0, phản ứng tỏa nhiệt.     

B. ΔrH2980 < 0, phản ứng tỏa nhiệt.  

C. ΔrH2980> 0, phản ứng thu nhiệt.     

D. ΔrH2980 < 0, phản ứng thu nhiệt.

18. Nhiều lựa chọn

Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?

A.NaNO3. 

B. Na2CO3.

C. NaHSO4

D. CuCl2.

19. Nhiều lựa chọn

Cho ba dung dịch riêng biệt NH4NO3, Fe2(SO4)3, NaNO3. Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch trên là

A. NaOH.   

B. BaCl2.

C. AgNO3.   

D. HCl. 

20. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng mưa acid là do không khí bị ô nhiễm bởi các khí nào sau đây?

A. SO2, NO, NO2.

B. NO, CO, CO2.

C. CH4, HCl, co.

D. Cl2, CH4, SO2.

21. Nhiều lựa chọn

Trong phân tử HNO3, nguyên tử N có

A. hoá trị V, số oxi hoá +5.   

B. hoá trị IV, số oxi hoá +5.

C. hoá trị V, số oxi hoá +4.     

D. hoá trị IV, số oxi hoá +3.

22. Nhiều lựa chọn

Sulfur dioxide là chất khử trong phản ứng nào sau đây?

A. SO2 + NaOH  NaHSO3.   

B. SO2 + 2H2S 3S + 2H2O.

C. SO2 + NO2 xt SO3 + NO.     

D. SO2 + 2KOH  K2SO3 + H2O.

23. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: Cu, CuO, NaCl, Mg, KOH, C, Na2CO3, tổng số chất vừa tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, vừa tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

24. Nhiều lựa chọn

Khi lần lượt tác dụng với mỗi chất dưới đây, trường hợp nào sulfuric acid (H2SO4) đặc, nóng và sulfuric acid (H2SO4) loãng cho sản phẩm giống nhau?

A. Mg. 

B. Fe(OH)2. 

C. Fe3O4.  

D. CaCO3.

25. Nhiều lựa chọn

Dựa vào phổ IR của hợp chất X có công thức CH3COCH3 dưới đây, hãy chỉ ra peak nào giúp dự đoán X có nhóm C=O?

Dựa vào phổ IR của hợp chất X có công thức CH3COCH3 dưới đây, hãy chỉ ra peak nào giúp dự đoán X có nhóm C=O?   A. A.  B. B. C. C. D. D. (ảnh 1)

A. A.

B. B.   

C. C. 

D. D.

26. Nhiều lựa chọn

Cho phổ khối lượng của một hợp chất hữu cơ A như hình vẽ:

Cho phổ khối lượng của một hợp chất hữu cơ A như hình vẽ:   Hợp chất hữu cơ A có thể là A. C4H6O2. B. C7H8. C. C4H8O2. D. CH2Cl2. (ảnh 1)

Hợp chất hữu cơ A có thể là

A. C4H6O2. 

B. C7H8.

C. C4H8O2.

D. CH2Cl2.

27. Nhiều lựa chọn

Một hợp chất có công thức cấu tạo:

Một hợp chất có công thức cấu tạo:   Hợp chất này có bao nhiêu nguyên tử carbon và hydrogen A. 7, 14. B. 7, 12. C. 6, 12. D. 6, 14. (ảnh 1)

Hợp chất này có bao nhiêu nguyên tử carbon và hydrogen

A. 7, 14. 

B. 7, 12.  

C. 6, 12. 

D. 6, 14.

28. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây chưa chính xác?

A. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử.

A. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử.

C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.

D. Hoá trị của cacbon trong các hợp chất hữu cơ là không đổi.

© All rights reserved VietJack