vietjack.com

Đề kiểm tra cuối học kì 1 Hóa 11 CTST có đáp án (Đề 2)
Quiz

Đề kiểm tra cuối học kì 1 Hóa 11 CTST có đáp án (Đề 2)

A
Admin
28 câu hỏiHóa họcLớp 11
28 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Sự phá vỡ cân bằng cũ để chuyển sang một cân bằng mới do các yếu tố bên ngoài tác động được gọi là

A. sự biến đổi chất. 

B. sự dịch chuyển cân bằng.

C. sự chuyển đổi vận tốc phản ứng. 

D. sự biến đổi hằng số cân bằng.

2. Nhiều lựa chọn

Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì nó

A. không xảy ra nữa.  

B. vẫn tiếp tục xảy ra.

C. chỉ xảy ra theo chiều thuận. 

D. chỉ xảy ra theo chiều nghịch.

3. Nhiều lựa chọn

Công thức tính pH là

A. pH = - log [H+]. 

B. pH = log [H+].         

C. pH = +10 log [H+].

D. pH = - log [OH-].

4. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. NaCl.  

B. C2H5OH.

C. HCHO.    

D. C6H12O6.

5. Nhiều lựa chọn

Trong khí quyển trái đất, nitrogen chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm về thể tích?

A. 75%.   

B. 78,1%.  

C. 80%. 

D. 21%.

6. Nhiều lựa chọn

Chất có thể làm khô khí NH3

A. H2SO4 đặc.  

B. P2O5.    

C. CuSO4 khan.

D. KOH rắn.

7. Nhiều lựa chọn

Khoáng vật nào sau đây không chứa lưu huỳnh (sulfur)?

A. Quặng pyrite.

B. Quặng gypsum.  

C. Quặng galena.  

D. Diêm tiêu Chile.

8. Nhiều lựa chọn

Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí của sulfur?

A. Màu vàng ở điều kiện thường.

B. Thể rắn ở điều kiện thường.

C. Không tan trong benzene.

D. Không tan trong nước.

9. Nhiều lựa chọn

Trong lúc làm thí nghiệm, do bất cẩn nên một học sinh bị dung dịch H2SO4 đặc rơi lên tay. Biện pháp đầu tiên cần làm ngay để xử lí là

A. Rửa sạch acid trên da dưới vòi nước chảy nhẹ trong ít nhất 20 phút.

B. Băng vết bỏng bằng băng gạc y tế khô hoặc vải sạch.

C. Dùng các dung dịch trung hoà nhẹ để đắp, tưới rửa vết bỏng.

D. Nhanh chóng chuyển nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất.

10. Nhiều lựa chọn

Dung dịch sulfuric acid đặc khác dung dịch sulfuric acid loãng ở tính chất hoá học nào?

A. Tính base mạnh.

B. Tính oxi hoá mạnh.

C. Tính acid mạnh.

D. Tính khử mạnh.

11. Nhiều lựa chọn

Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?

A. CO2, CaCO3. 

B. CH3Cl, C6H5Br.

C. NaHCO3, NaCN.  

D. CO, CaC2.

12. Nhiều lựa chọn

Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là

A. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.

B. thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.

C. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.

D. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định.

13. Nhiều lựa chọn

Để tách các chất lỏng ra khỏi hỗn hợp các chất có nhiệt độ sôi khác nhau, nhằm thu được chất lỏng tinh khiết hơn là phương pháp nào sau đây?

A. Phương pháp chưng cất.   

B.Phương pháp chiết.

C.Phương pháp kết tinh.  

D. Sắc kí cột.

14. Nhiều lựa chọn

Kết tinh là phương pháp tách biệt và tinh chế hỗn hợp các chất ….(1) dựa vào độ tan khác nhau và sự thay đổi độ tan của chúng theo …..(2).

(1) và (2) lần lượt là

A. lỏng – thời gian. 

B.rắn – nhiệt độ.

C.lỏng – nhiệt độ. 

D. rắn – thời gian.

15. Nhiều lựa chọn

Công thức phân tử (CTPT) không thể cho ta biết:

A. Số lượng các nguyên tố trong hợp chất.

B. Tỉ lệ giữa các nguyên tố trong hợp chất

C. Hàm lượng mỗi nguyên tố trong hợp chất.

D. Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ.

16. Nhiều lựa chọn

Hiện tượngcác chất có cấu tạo và tính chất hóa học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (-CH2-) được gọi là hiện tượng

A. đồng vị.

B. đồng đẳng.  

C. đồng phân.  

D. đồng khối.

17. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng thuận nghịch sau:

H2 (g) + I2 (g)  2HI (g)

Biểu thức hằng số cân bằng của phản ứng trên là

A. KC = \[\frac{{\left[ {2HI} \right]}}{{\left[ {{H_2}} \right].\left[ {{I_2}} \right]}}\].   

B. KC = \[\frac{{\left[ {{H_2}} \right].\left[ {{I_2}} \right]}}{{2\left[ {HI} \right]}}\].             

C. KC =\[\frac{{{{\left[ {HI} \right]}^2}}}{{\left[ {{H_2}} \right].\left[ {{I_2}} \right]}}\].   

D. KC = \[\frac{{\left[ {{H_2}} \right].\left[ {{I_2}} \right]}}{{{{\left[ {HI} \right]}^2}}}\].

18. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây thuộc loại trung tính theo Bronsted - Lowry?

A.H2SO4. 

B.Na+. 

C.Fe3+.   

D.CO32-.

19. Nhiều lựa chọn

Nhúng hai đũa thủy tinh vào bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc, đưa hai đầu đũa lại gần nhau thấy xuất hiện khói trắng, đó là

A. NH4Cl.  

B. NH3.    

C. HCl.  

D. hơi nước.

20. Nhiều lựa chọn

Các tính chất hoá học của HNO3

A. tính acid mạnh, tính oxi hóa mạnh và tính khử mạnh.

B. tính acid mạnh, tính oxi hóa mạnh và bị phân huỷ.

C. tính oxi hóa mạnh, tính acid mạnh và tính base mạnh.

D. tính oxi hóa mạnh, tính acid yếu và bị phân huỷ.

21. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng mưa acid

A. là hiện tượng sẵn có trong tự nhiên.

B. xảy ra do sự bốc hơi của nước rồi ngưng tụ.

C. xảy ra khi nước mưa có pH < 7.

D. xảy ra khi nước mưa có pH < 5,6.

22. Nhiều lựa chọn

Sulfur dioxide là acidic oxide trong phản ứng nào sau đây?

A. 2SO2 + O2 t0,V2O5 2SO3.

B. SO2 + 2NaOH  Na2SO3 + H2O.

C. SO2 + 2H2S 3S + 2H2O.   

D. SO2 + Br2 + 2H2O  2HBr + H2SO4.

23. Nhiều lựa chọn

Nhỏ dung dịch H2SO4 98% vào cốc đựng đường sucrose thì sẽ có hiện tượng

A. đường bay hơi.

B. đường hoá than.

C. đường hoá màu vàng.

D. đường bị vón cục.

24. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào sau đây là sai?

A. 2FeO + 4H2SO4 đặc t0Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O.

B. Fe2O3 + 4H2SO4 đặc t0Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O.

C. FeO + H2SO4 loãng FeSO4 + H2O.

D. Fe2O3 + 3H2SO4 loãng Fe2(SO4)3 + 3H2O

25. Nhiều lựa chọn

Hợp chất nào dưới đây là dẫn xuất của hydrocarbon?

A. C2H2.   

B. C6H6.

C. CHCl3.  

D. C2H6.

26. Nhiều lựa chọn

Cho phổ khối lượng của hợp chất hữu cơ A như hình vẽ:

Cho phổ khối lượng của hợp chất hữu cơ A như hình vẽ:   Giá trị m/z của mảnh ion phân tử là A. 43. B. 58. C. 71. D. 142. (ảnh 1)

Giá trị m/z của mảnh ion phân tử là

A. 43. 

B. 58.    

C. 71.   

D. 142.

27. Nhiều lựa chọn

Công thức cấu tạo không phải của C3H8O là

A. CH3-CH2-CH2-OH.

B. CH3-O-CH2-CH3.  

C. CH3-CH(CH3)-OH. 

D. CH3-CH2-OH-CH2.

28. Nhiều lựa chọn

Hai hợp chất là CH3CH2CH2OH và CH3CH2OCH3 là loại đồng phân cấu tạo nào?

A. Đồng phân vị trí nhóm chức. 

B. Đồng phân vị trí nối đôi.

C. Đồng phân nhóm chức. 

D. Đồng phân mạch carbon.

© All rights reserved VietJack