10 CÂU HỎI
Nhận xét đúng về muối amoni là
A. Muối amoni là tinh thể ion, phân tử gồm cation amoni và anion hidroxit.
B. Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hòa toàn thành cation amoni và anion gốc axit.
C. Dung dịch muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng cho thoát ra chất khí làm quỳ tím hóa đỏ.
D. Khi nhiệt phân muối amoni luôn luôn có khí amoniac thoát ra.
Dung dịch amoniac có tính bazơ do
A. Amoniac tan nhiều trong nước
B. Phân tử amoniac là phân tử có cực.
C. Khi tan trong nước, amoniac kết hợp với nước tạo ra các ion
D. Khi tan trong nước, các phân tử amoniac kết hợp với ion của nước tạo ra các ion
Trong công nghiệp, để điều chế có độ tinh khiết và nồng độ cao người ta thường
A. cho đặc tác dụng với quặng photphorit hoặc quặng apatit.
B. cho P tác dụng với
C. đốt cháy P thu rồi cho tác dụng với
D. nung hỗn hợp 4)2, SiO2, C
Cho 3,92 gam vào dung dịch chứa 4,4 gam NaOH. Số mol muối tạo thành là
A. 0,01 và 0,03.
B. 0,02 và 0,03.
C. 0,01 và 0,02.
D. đáp án khác.
Phát biểu sai là
A. Muối nitrat được sử dụng chủ yếu để làm phân đạm trong nông nghiệp.
B. Nhiều chất hữu cơ bị phá hủy hoặc bốc cháy khi tiếp xúc với đặc.
C. là một axit mạnh, có tính oxi hóa mạnh.
D. đặc khi tác dụng với C, S, P nó khử các phi kim đến mức oxi hóa cao nhất.
Hòa tan hoàn toàn 13,00 gam Zn trong dung dịch loãng, dư thu được dung dịch X và 0,448 lít khí (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 18,90 gam.
B. 37,80 gam.
C. 39,80 gam.
D. 28,35 gam.
Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ có 40% . Vậy % khối lượng trong phân bón đó là
A. 78,56%.
B. 56,94%.
C. 65,92%.
D. 75,83%.
Trong các nguồn sau, nguồn chứa nhiều photpho trong tự nhiên là
A. quặng apatit.
B. quặng xiđerit.
C. cơ thể người và động vật.
D. protein thực vật.
Đốt cháy P trong điều kiện thiếu oxi thu được sản phẩm là
A. PO.
B.
C.
D.
Phương pháp chủ yếu sản xuất trong công nghiệp là
A. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
B. nhiệt phân muối
C. phân hủy protein.
D. tất cả đều đúng.