40 CÂU HỎI
Trong những câu sau, câu nào sai khi nói về tính chất hóa học của ozon?
A. Ozon oxi hóa tất cả các kim loại
B. Ozon oxi hóa Ag thành Ag2O
C. Ozon kém bền hơn oxi
D. Ozon oxi hóa ion I- thành I2
Chọn phát biểu không đúng khi nói về lưu huỳnh?
A. lưu huỳnh phản ứng trực tiếp với hiđro ở điều kiện thường
B. ở trạng thái rắn, mỗi phân tử lưu huỳnh có 8 nguyên tử
C. lưu huỳnh tác dụng được hầu hết với các phi kim
D. trong các phản ứng với hiđro và kim loại lưu huỳnh là chất oxi hoá
Phản ứng nào sau đây lưu huỳnh đóng vai trò là chất oxi hóa?
A. S + O2 SO2
B. S + 2Na Na2S
C. S + 2H2SO4 (đ) 3SO2 + 2H2O
C. S + 2H2SO4 (đ) 3SO2 + 2H2O
Cho các phản ứng hóa học sau:
Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?
A. 4S + 6NaOH2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O
B. S + 2Na Na2S
C. S + 6HNO3 đặc H2SO4 + 6NO2 + 4H2O
D. S + 3F2 SF6
Cho các phản ứng hóa học sau:
(a) S + O2 SO2 (b) S + 3F2 SF6
(c) S + 6HNO3 H2SO4 + 6NO2 + 2H2O (d) S + Hg HgS
Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Trong nhiệt kế chứa thủy ngân rất độc. Khi nhiệt kế bị vỡ người ta thường dùng chất nào sau đây để thu hồi thủy ngân là tốt nhất?
A. Cát
B. Lưu huỳnh
C. Than
D. Muối ăn
Phản ứng nào sau đây không chứng minh được H2S có tính khử?
A. H2S + 4Cl2 + 4H2O H2SO4 + 8HCl
B. H2S + 2NaOH Na2S + 2H2O
C. 2H2S + 3O2 2H2O + 2SO2
D. 2H2S + O2 2H2O + 2S
Phản ứng nào sau đây, H2S đóng vai trò chất khử
A. 2H2S + 4Ag + O2 2Ag2S+ 2H2O
B. H2S + Pb(NO3)22HNO3 + PbS
C. 2Na + 2H2S2NaHS + H2
D. 3H2S + 2KMnO4 2MnO2 + 2KOH + 3S + 2H2O
Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. H2S + Pb(NO3)2 PbS+ 2HNO3
B. CuS + 2HCl H2S + CuCl2
C. Na2S + Pb(NO3)2 PbS+ 2NaNO3
D. FeS + HCl H2S + FeCl2
Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là
A. 3O2 + 2H2S 2H2O + 2SO2
B. FeCl2 + H2S FeS + 2HCl
C. O3 + 2KI + H2O 2KOH + I2+ O2
D. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O
Cho phản ứng hoá học: H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl. Vai trò của H2S trong phản ứng là
A. Chất khử
B. Môi trường
C. Chất oxi hóa
D. Vừa oxi hóa, vừa khử
Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia phản ứng:
(1) SO2 + 2Mg 2MgO + S; (2) SO2+ Br2 + H2O 2HBr + H2SO4.
Tính chất của SO2 được diễn tả đúng nhất là
A. SO2 thể hiện tính oxi hoá
B. SO2 thể hiện tính khử
C. SO2 vừa oxi hóa vừa khử
D. SO2 là oxit axit
Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O 2HCl + H2SO4. Vai trò của lưu huỳnh đioxit là
A. oxi hóa
B. vừa oxi hóa, vừa khử
C. khử
D. Không oxi hóa khử
SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với
A. H2S, O2, nước Br2
B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4
C. dung dịch KOH, CaO, nước Br2
D. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4
Cho các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không xảy ra với chất tan trong dung dịch?
A. SO2 + dung dịch NaOH
B. SO2 + dung dịch BaCl2
C. SO2 + dung dịch nớc clo
D. SO2 + dung dịch H2S
Ở phản ứng nào sau đây, SO2 đóng vai trò chất oxi hoá?
A. SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4
B. 2SO2 + O2 2SO3
C. SO2 + 2H2S 3S + 2H2O
D. 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O K2SO4 + 2H2SO4 + 2MnSO4
Cho các chất: Cu, CuO, BaSO4, Mg, KOH, C, Na2CO3. Tổng số chất tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Đưa mảnh giấy lọc tẩm dung dịch KI và hồ tinh bột vào bình đựng khí ozon, hiện tượng gì xuất hiện trên giấy lọc?
A. màu xanh đậm
B. màu đỏ
C. màu vàng
D. Không hiện tượng
Để phân biệt oxi và ozon có thể dùng chất nào sau đây?
A. Cu
B. Hồ tinh bột
C. H2
D. Dung dịch KI và hồ tinh bột
Thành phần chính của khí thải công nghiệp là SO2, NO2, HF. Có thể dùng chất rẻ tiền nào để xử lí khí thải?
A. Ca(OH)2
B. H2O
C. H2SO4 loãng
D. HCl
Cho các chất và hợp chất: Fe, CuO, Al, Pt, CuS, BaSO4, NaHCO3, NaHSO4. Số chất và hợp chất không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho các chất: C, Cu, ZnS, Fe2O3, CuO, NaCl rắn, Mg(OH)2. Có bao nhiêu chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, tạo khí là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho phản ứng: KMnO4 + HCl (đặc) KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
Hệ số cân bằng phản ứng là các số tối giản. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử là:
A. 16
B. 5
C. 10
D. 8
Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe FeCl3 Fe(OH)3
(mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là:
A. NaCl, Cu(OH)2
B. HCl, NaOH
C. Cl2, NaOH
D. HCl, Al(OH)3
Dung dịch H2S không phản ứng với chất hoặc dung dịch nào sau đây ở điều kiện thường?
A. khí O2
B. dung dịch CuSO4
C. dung dịch FeSO4
D. khí Cl2
Cho các phản ứng sau:
1. A + HCl → MnCl2 + B↑ + H2O 2. B + C → nước gia-ven
3. C + HCl → D + H2O 4. D + H2O → C + B↑+ E↑
Chất Khí E là chất nào sau đây?
A. O2
B. H2
C. Cl2O
D. Cl2
Có các nhận xét sau về clo và hợp chất của clo
1. Nước Gia-ven có khả năng tẩy mầu và sát khuẩn.
2. Cho giấy quì tím vào dung dịch nước clo thì quì tím chuyển mầu hồng sau đó lại mất mầu.
3. Trong phản ứng của HCl với MnO2 thì HCl đóng vai trò là chất bị khử.
4. Trong công nghiệp, Cl2 được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl (màng ngăn, điện cực trơ).
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Cho lưu huỳnh lần lượt phản ứng với mỗi chất sau (trong điều kiện thích hợp): H2, O2, Hg, H2SO4 loãng, Al, Fe, F2, HNO3 đặc, nóng; H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng chứng minh được tính khử của lưu huỳnh?
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nóng: 3S + 6KOH 2K2S + K2SO3 + 3H2O.
Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử S bị oxi hoá với số nguyên tử S bị khử là
A. 2:1
B. 1:2
C. 1:3
D. 2:3
Cho sơ đồ phản ứng sau: FeSkhí Xkhí Y
Các chất X, Y lần lượt là:
A. SO2, hơi S
B. H2S, hơi S
C. H2S, SO2
D. SO2,H2S
Cho các chất sau: O2(1), HCl(2), H2S(3), H2SO4 đặc(4), SO2(5). Số chất có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Khi nhiệt phân hoàn toàn m gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là:
A. KMnO4
B. KNO3
C. KClO3
D. AgNO3
Cho các ứng dụng:
(1) Được dùng để sát trùng nước sinh hoạt.
(2) Được dùng để chữa sâu răng.
(3) Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
(4) Bảo quản trái cây chín.
Số ứng dụng của ozon là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Đốt cháy đơn chất X trong oxi thu được khí Y. Mặt khác, X phản ứng với H2 (khi đun nóng) thu được khí Z. Trộn hai khí Y và Z thu được chất rắn màu vàng. Đơn chất X là
A. lưu huỳnh
B. cacbon
C. photpho
D. nitơ
Xét sơ đồ phản ứng giữa Mg và dung dịch H2SO4 đặc nóng:
Mg + H2SO4 → MgSO4 + S + H2O
Tổng hệ số cân bằng (số nguyên, tối giản) của các chất trong phản ứng trên là
A. 15
B. 12
C. 14
D. 13
Để phân biệt được 3 chất khí: CO2, SO2 và O2 đựng trong 3 bình mất nhãn riêng biệt, người ta dùng thuốc thử là
A. Nước vôi trong
B. Dung dịch Br2
C. Nước vôi trong và dung dịch Br2
D. Dung dịch KMnO4
Có thể dùng H2SO4 đặc để làm khô tất cả các khí trong dãy nào?
A. CO2, NH3, Cl2, N2
B. CO2, H2S, N2, O2
C. CO2, N2, SO2, O2
D. CO2, H2S, O2, N2
Cho FeS tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí A; nếu dùng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì thu được khí B. Dẫn khí B vào dung dịch A thu được rắn C. Các chất A, B, C lần lượt là:
A. H2, H2S, S
B. H2S, SO2, S
C. H2, SO2, S
D. O2, SO2, SO3
Để chuyển 11,2 gam Fe thành FeCl3 thì thể tích khí clo (đktc) cần dùng là
A. 8,96 lít
B. 3,36 lít
C. 6,72 lít
D. 2,24 lít
Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 12,5
B. 25,0
C. 19,6
D. 26,7