Đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 6 Cánh diều cấu trúc mới (Tự luận) có đáp án - Phần 1
37 câu hỏi
Viết tập \[A\] các số tự nhiên không vượt quá 6 bằng hai cách.
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a) \[A = \left\{ {x \in \mathbb{N}|12 < x < 16} \right\}\].
b) \[B = \left\{ {x \in {\mathbb{N}^*}|x > 5} \right\}\].
c) \[C = \left\{ {x \in \mathbb{N}|13 \le x \le 16} \right\}\].
Viết các tập hợp sau đây bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp.
a) \[A = \left\{ {1;\,\,4;\,\,7;\,\,10;\,\,13;\,\,16;\,\,19} \right\}\].
b) \[B = \left\{ {1;\,\,8;\,\,27;\,\,64;\,\,125} \right\}\].
Cho tập hợp \[A = \left\{ {x \in \mathbb{N}|7 < x \le 11} \right\}\].
a) Hãy viết tập hợp \(A\) bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp \(A\). Tập hợp \(A\) có bao nhiêu phần tử?
b) Dùng kí hiệu \( \in ;\,\, \notin \) để viết các phần tử \[5;{\rm{ }}7;{\rm{ }}9;{\rm{ }}11;{\rm{ }}15\] thuộc tập hợp \(A\) hay không thuộc tập hợp \(A\).
Cho hai tập hợp \[A = \left\{ {1;\,\,2;\,\,4;\,\,5;\,\,7;\,\,9} \right\}\]và\[B = \left\{ {2;\,\,3;\,\,5;\,\,6;\,\,7} \right\}\].
a) Viết tập hợp \(C\) gồm các phần tử thuộc tập hợp \[A\] mà không thuộc tập hợp \[B\].
b) Viết tập hợp \[D\] gồm các phần tử thuộc tập hợp \[B\] mà không thuộc tập hợp \[A\].
c) Viết tập hợp \[E\] gồm các phần tử thuộc cả hai tập hợp \[A\] và \[B\].
Viết số lớn nhất và số nhỏ nhất bằng cách dùng tất cả các số lẻ có một chữ số (mỗi chữ số chỉ được viết một lần).
Quan sát các hình vẽ dưới đây và hãy viết các tập hợp \[A,{\rm{ }}B,{\rm{ }}C,{\rm{ }}D.\]
![Quan sát các hình vẽ dưới đây và hãy viết các tập hợp \[A,{\rm{ }}B,{\rm{ }}C,{\rm{ }}D.\] (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2025/09/8-1758366357.png)
Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
a) \[67 + 135 + 33\].
Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
b) \[997{\rm{ }} + {\rm{ }}86\;\].
Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
c) \[47 \cdot 29 - 13 \cdot 29 - 24 \cdot 29\].
Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
d) \[2 \cdot 53 \cdot 12 + 4 \cdot 6 \cdot 87 - 3 \cdot 8 \cdot 40\].
Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
e) \[53 \cdot 39 + 47 \cdot 39 - 53 \cdot 21 - 47 \cdot 21\].
Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
f) \[26 \cdot 7 - 17 \cdot 9 + 13 \cdot 26 - 17 \cdot 11\].
Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
g) \[1\,\,754:17 - 74:17 + 20:17\].
Thực hiện phép tính:
a) \({2^3} \cdot 17 - {2^3} \cdot 14\).
Thực hiện phép tính:
b) \(2 \cdot {5^2} + 3:{71^0} - 54:{3^3}\).
Thực hiện phép tính:c) \[\left( {{6^{2\,007}} - {6^{2\,006}}} \right):{6^{2\,006}}\].
Thực hiện phép tính:
d) \[\left( {{7^5} + {7^9}} \right) \cdot \left( {{5^4} + {5^6}} \right) \cdot \left( {{3^3} \cdot 3 - {9^2}} \right)\].
Thực hiện phép tính:e) \(\left[ {\left( {{5^2} \cdot {2^3} - {7^2} \cdot 2} \right):2} \right] \cdot 6 - {3^2} \cdot 17\).
Thực hiện phép tính:
f) \[\left( {{3^5} \cdot {3^7}} \right):{3^{10}} + 5 \cdot {2^4} - {7^3}:7\].
Tìm \(x\)
a) \[71 - \left( {33 + x} \right) = 26\].
Tìm \(x\)
b) \[97 - \left( {64 - x} \right) = 44\].
Tìm \(x\)
c) \(\left( {x - 50} \right) + 12 = 31\).
Tìm \(x\)
d) \(\left( {x + 5} \right):3 - 11 = 4\).
Tìm \(x\)
d) \(\left( {x + 5} \right):3 - 11 = 4\).
Tìm \(x\)
e) \(75:\left( {x - 2} \right) + 4 = 7\).
Tìm \(x\)
f) \(125 - 3\left( {x + 3} \right) = 65\).
Tìm \(x\)
g) \[{2^x} + {2^{x + 3}} = 144\].
Tìm \(x\)
h) \[{\left( {x - 5} \right)^{2\,022}} = {\left( {x - 5} \right)^{2\,021}}\].
Tìm \(x\)
i) \[{\left( {2x + 1} \right)^3} = 9 \cdot 81\].
Tìm \(x\)
j) \({\left( {3x - 5} \right)^2} = 16\).
Thay dấu * bằng một chữ số trong mỗi trường hợp sau để:
a) Số \(\overline {7*} \) có hai chữ số và chia hết cho 2.
Thay dấu * bằng một chữ số trong mỗi trường hợp sau để:
b) Số \[\overline {45*} \] có ba chữ số và chia hết cho 5.
Thay dấu * bằng một chữ số trong mỗi trường hợp sau để:
c) Số \(\overline {*75} \) có ba chữ số và chia hết cho 3.
Thay dấu * bằng một chữ số trong mỗi trường hợp sau để:
d) Số \(\overline {745*1} \) có năm chữ số và chia hết cho 9.
Thay dấu * bằng một chữ số trong mỗi trường hợp sau để:
e) Số \(\overline {1373*} \) có năm chữ số và chia hết cho \[2;{\rm{ }}9.\]
Thay dấu * bằng một chữ số trong mỗi trường hợp sau để:
f) Số \(\overline {159*} \) có bốn chữ số và chia hết cho \(2;\,\,3\).








