2048.vn

Đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 6 Cánh diều cấu trúc mới (Tự luận) có đáp án - Phần 1
Quiz

Đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 6 Cánh diều cấu trúc mới (Tự luận) có đáp án - Phần 1

A
Admin
ToánLớp 69 lượt thi
37 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết tập \[A\] các số tự nhiên không vượt quá 6 bằng hai cách.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:

a) \[A = \left\{ {x \in \mathbb{N}|12 < x < 16} \right\}\].

b) \[B = \left\{ {x \in {\mathbb{N}^*}|x > 5} \right\}\].       

c) \[C = \left\{ {x \in \mathbb{N}|13 \le x \le 16} \right\}\].

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết các tập hợp sau đây bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp.

a) \[A = \left\{ {1;\,\,4;\,\,7;\,\,10;\,\,13;\,\,16;\,\,19} \right\}\]. 

b) \[B = \left\{ {1;\,\,8;\,\,27;\,\,64;\,\,125} \right\}\].

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp \[A = \left\{ {x \in \mathbb{N}|7 < x \le 11} \right\}\].

 a) Hãy viết tập hợp \(A\) bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp \(A\). Tập hợp \(A\) có bao nhiêu phần tử?

 b) Dùng kí hiệu \( \in ;\,\, \notin \) để viết các phần tử \[5;{\rm{ }}7;{\rm{ }}9;{\rm{ }}11;{\rm{ }}15\] thuộc tập hợp \(A\) hay không thuộc tập hợp \(A\).

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp \[A = \left\{ {1;\,\,2;\,\,4;\,\,5;\,\,7;\,\,9} \right\}\]\[B = \left\{ {2;\,\,3;\,\,5;\,\,6;\,\,7} \right\}\].

a) Viết tập hợp \(C\) gồm các phần tử thuộc tập hợp \[A\] mà không thuộc tập hợp \[B\].

b) Viết tập hợp \[D\] gồm các phần tử thuộc tập hợp \[B\] mà không thuộc tập hợp \[A\].

c) Viết tập hợp \[E\] gồm các phần tử thuộc cả hai tập hợp \[A\]\[B\].

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số lớn nhất và số nhỏ nhất bằng cách dùng tất cả các số lẻ có một chữ số (mỗi chữ số chỉ được viết một lần).

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Quan sát các hình vẽ dưới đây và hãy viết các tập hợp \[A,{\rm{ }}B,{\rm{ }}C,{\rm{ }}D.\]

Quan sát các hình vẽ dưới đây và hãy viết các tập hợp \[A,{\rm{ }}B,{\rm{ }}C,{\rm{ }}D.\] (ảnh 1)

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

a) \[67 + 135 + 33\].

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

b) \[997{\rm{ }} + {\rm{ }}86\;\].

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

c) \[47 \cdot 29 - 13 \cdot 29 - 24 \cdot 29\]. 

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

d) \[2 \cdot 53 \cdot 12 + 4 \cdot 6 \cdot 87 - 3 \cdot 8 \cdot 40\].

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

e) \[53 \cdot 39 + 47 \cdot 39 - 53 \cdot 21 - 47 \cdot 21\].

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

f) \[26 \cdot 7 - 17 \cdot 9 + 13 \cdot 26 - 17 \cdot 11\].

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

g) \[1\,\,754:17 - 74:17 + 20:17\].

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính:

a) \({2^3} \cdot 17 - {2^3} \cdot 14\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính:

b) \(2 \cdot {5^2} + 3:{71^0} - 54:{3^3}\).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính:c) \[\left( {{6^{2\,007}} - {6^{2\,006}}} \right):{6^{2\,006}}\].

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính:

d) \[\left( {{7^5} + {7^9}} \right) \cdot \left( {{5^4} + {5^6}} \right) \cdot \left( {{3^3} \cdot 3 - {9^2}} \right)\].

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính:e) \(\left[ {\left( {{5^2} \cdot {2^3} - {7^2} \cdot 2} \right):2} \right] \cdot 6 - {3^2} \cdot 17\).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính:

f) \[\left( {{3^5} \cdot {3^7}} \right):{3^{10}} + 5 \cdot {2^4} - {7^3}:7\].

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \(x\)

a) \[71 - \left( {33 + x} \right) = 26\].

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \(x\)

b) \[97 - \left( {64 - x} \right) = 44\].

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \(x\)

c) \(\left( {x - 50} \right) + 12 = 31\).

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \(x\)

d) \(\left( {x + 5} \right):3 - 11 = 4\).

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \(x\)

d) \(\left( {x + 5} \right):3 - 11 = 4\).

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \(x\)

e) \(75:\left( {x - 2} \right) + 4 = 7\).

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \(x\)

f) \(125 - 3\left( {x + 3} \right) = 65\).

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \(x\) 

g) \[{2^x} + {2^{x + 3}} = 144\].                  

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \(x\) 

h) \[{\left( {x - 5} \right)^{2\,022}} = {\left( {x - 5} \right)^{2\,021}}\].

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \(x\) 

i) \[{\left( {2x + 1} \right)^3} = 9 \cdot 81\].

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \(x\) 

j) \({\left( {3x - 5} \right)^2} = 16\).

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thay dấu * bằng một chữ số trong mỗi trường hợp sau để:

a) Số \(\overline {7*} \) có hai chữ số và chia hết cho 2.      

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thay dấu * bằng một chữ số trong mỗi trường hợp sau để:

b) Số \[\overline {45*} \] có ba chữ số và chia hết cho 5.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thay dấu * bằng một chữ số trong mỗi trường hợp sau để:

c) Số \(\overline {*75} \) có ba chữ số và chia hết cho 3.      

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thay dấu * bằng một chữ số trong mỗi trường hợp sau để:

d) Số \(\overline {745*1} \) có năm chữ số và chia hết cho 9.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thay dấu * bằng một chữ số trong mỗi trường hợp sau để:

e) Số \(\overline {1373*} \) có năm chữ số và chia hết cho \[2;{\rm{ }}9.\]

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thay dấu * bằng một chữ số trong mỗi trường hợp sau để:

f) Số \(\overline {159*} \) có bốn chữ số và chia hết cho \(2;\,\,3\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack