2048.vn

Đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 6 Cánh diều cấu trúc mới (Trắc nghiệm) có đáp án - Phần 1
Quiz

Đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 6 Cánh diều cấu trúc mới (Trắc nghiệm) có đáp án - Phần 1

A
Admin
ToánLớp 69 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp \[G\] các số tự nhiên không bé hơn \[3\] và nhỏ hơn \[7.\] Tập hợp \[G\] được viết bằng cách liệt kê các phần tử là:

\[G = \left\{ {4;\,\,5;\,\,6} \right\}\].

\[G = \left\{ {4;\,\,5;\,\,6;\,\,7} \right\}\].

\[G = \left\{ {3;\,\,4;\,\,5;\,\,6;\,\,7} \right\}\].

\[G = \left\{ {3;\,\,4;\,\,5;\,\,6} \right\}\].

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp \[A = \left\{ {x \in {\mathbb{N}^*}|x \le 3} \right\}\]. Khi đó phần tử nào không thuộc tập hợp \[A\]?

\[1\].

\[3\].

\[0\].

\[2\].

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp \[M = \left\{ {1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5} \right\}\]. Cách viết nào sau đây đúng?

\[M = \left\{ {x \in \mathbb{N}|x < 5} \right\}\].

\[M = \left\{ {x \in \mathbb{N}|x \le 5} \right\}\].

\[M = \left\{ {x \in \mathbb{N}*|x < 5} \right\}\].

\[M = \left\{ {x \in \mathbb{N}*|x \le 5} \right\}\].

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chữ số \(5\) trong số \(2\,\,358\) có giá trị là bao nhiêu?

\(5\,\,000\).

\(500\).

\(50\).

\(5\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số \(99\) là

\(\left( {97\,;\,98} \right)\).

\(\left( {98\,;\,100} \right)\).

\(\left( {100\,;\,101} \right)\).

\(\left( {97\,;\,101} \right)\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lan viết các số La Mã như sau \({\rm{XIII;}}\,\,{\rm{XIX;}}\,\,{\rm{VXI;}}\,\,{\rm{XXIV}}{\rm{.}}\) Lan viết sai số La Mã nào?

\({\rm{XIII}}\).

\({\rm{XIX}}\).

\[{\rm{VXI}}\].

\[{\rm{XXIV}}\].

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Thực hiện nhân chia trước, cộng trừ sau rồi đến lũy thừa.

Khi thực hiện các phép tính có dấu ngoặc ưu tiên ngoặc vuông trước.

Nếu chỉ có phép cộng, trừ thì ta thực hiện cộng trước trừ sau.

Với các biểu thức có dấu ngoặc, ta thực hiện phép tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau theo thứ tự \(\left( {} \right) \to \left[ {} \right] \to \left\{ {} \right\}.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc?

Nhân và chia \( \to \) Lũy thừa \( \to \) Cộng và trừ.

Cộng và trừ \( \to \) Nhân và chia \( \to \) Lũy thừa.

Lũy thừa \( \to \) Nhân và chia \( \to \) Cộng và trừ.

Cộng và trừ \( \to \) Nhân và chia \( \to \)Nhân và chia.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả phép tính \[{3^4} \cdot {3^5}\] được viết dưới dạng lũy thừa là

\[{3^9}\].

\[{3^{20}}\].

\[{9^9}\].

\[{9^{20}}\].

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả phép tính \({3^8}:{3^4}\) dưới dạng một lũy thừa là:

\({3^4}\).

\({3^{12}}\).

\({3^{32}}\).

\({3^8}\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong phát biểu “Trong phép chia có dư, số dư bao giờ cũng … số chia” là

nhỏ hơn.

lớn hơn.

nhỏ hơn hoặc bằng.

lớn hơn hoặc bằng.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Minh dùng \(53\,\,000\) đồng để mua bút. Mỗi cây bút giá \(5\,\,000\) đồng.  Số bút Minh mua được nhiều nhất là

\[11\].

\[10\].

\[9\].

\[12\].

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu chữ số thích hợp ở dấu \[*\] để số \[\overline {1*5} \] chia hết cho \(3?\)

\(2\).

\(3\).

\(4\).

\(0\).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chữ số \(x;y\) thoả mãn \(\overline {1x2y} \) chia hết cho cả \(2;\,\,5\) và \(9\) là:

\(x = 5;\,\,y = 1\).

\(x = 1;\,\,y = 5\).

\(x = 0;\,\,y = 6\).

\(x = 6;\,\,y = 0\).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \[m\,\, \vdots \,\,6\] và \[n\,\, \vdots \,\,2\] thì \[m + n\] chia hết cho

\(2\).

\(3\).

\(4\).

\(6\).

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp \(A = \left\{ {0;\,\,1;\,\,2;\,\,3;\,\,11;\,\,12;\,\,13;\,\,25;\,\,29} \right\}.\) Có bao nhiêu số nguyên tố trong tập hợp \(A?\)

\(4\).

\(5\).

\(6\).

\(7\).

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chữ số thích hợp điều vào dấu * để được \(\overline {3*} \) là hợp số là

\(1;\,\,2;\,\,3\).

\(2;\,\,3;\,\,4;\,\,5;\,\,7\).

\(2;\,\,3;\,\,4;\,\,5;\,\,6;\,\,7\).

\(0;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5;\,\,6;\,\,8;\,\,9\).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi phân tích \(270\) thành tích các thừa số nguyên tố thì số mũ của thừa số \(3\) là

\(1\).

\(2\).

\(3\).

\(4\).

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp các bội của \(15\) là

\[\left\{ {1;\,\,3;\,\,5;\,\,15} \right\}\].

\(\left\{ {15;\,\,30;\,\,45;\,\,60;\,\,...} \right\}\).

\(\left\{ {1;\,\,15;\,\,30;\,\,60;\,\,...} \right\}\).

\(\left\{ {0;\,\,15;\,\,30;\,\,45;\,\,...} \right\}\).

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số sau số nào không là ước của \(20\)?

\(2\).

\(5\).

\(4\).

\(0\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack