vietjack.com

Đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Bài 5: Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°
Quiz

Đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Bài 5: Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°

V
VietJack
ToánLớp 108 lượt thi
10 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu chỉ chọn một phương án.

Tính \(\cos 150^\circ \).

\(\frac{1}{2}\).

\[\frac{{\sqrt 3 }}{2}\].

\( - \frac{1}{2}\).

\( - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành \(ABCD\) như hình vẽ bên dưới. Biết rằng \(\cos \alpha = \frac{3}{5}\). Khi đó \(\cos \beta \) bằng

bbbbbb (ảnh 1)

\(\frac{2}{5}\).

\[ - \frac{3}{5}\].

\(\frac{4}{5}\).

\(\frac{3}{5}\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc \(90^\circ < \alpha < 180^\circ \). Biết rằng \(\sin \alpha = \frac{1}{3}\). Tính giá trị của \(\cos \alpha \).

\(\cos \alpha = \frac{2}{3}\).

\(\cos \alpha = - \frac{2}{3}\).

\(\cos \alpha = \frac{{2\sqrt 2 }}{3}\).

\(\cos \alpha = \frac{{ - 2\sqrt 2 }}{3}\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng điểm \(M\left( {a\,;\,b} \right)\) thoả mãn \[\widehat {MOx} = 30^\circ \] (hình vẽ minh hoạ). Khi đó giá trị của \(a\) bằng

vvvvvvv (ảnh 1)

\(\frac{3}{5}\).

\(\frac{1}{2}\).

\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\).

\(\frac{4}{5}\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 góc nhọn \(\alpha \)\(\beta \) thoả mãn \(\alpha + \beta = 90^\circ \). Đẳng thức nào sau đây sai? 

\(\sin \alpha = \cos \beta \).

\(\cos \alpha = - \sin \beta \).

\(\tan \alpha = \cot \beta \).

\(\cot \alpha = \tan \beta \).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc \(\alpha \) thoả mãn \(\sin \alpha = \frac{3}{5}\)\(0^\circ < \alpha < 90^\circ \). Khi đó giá trị \(\cot \left( {180^\circ - \alpha } \right)\) bằng

\[\frac{4}{3}\].

\[\frac{3}{4}\].

\[ - \frac{4}{3}\].

\[ - \frac{3}{4}\].

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc \(\alpha \) thỏa mãn \(0^\circ \le \alpha \le 180^\circ \). Khẳng định nào sau đây đúng?

\(\sin \left( {180^\circ - \alpha } \right) = \sin \alpha \).

\(\cos \left( {180^\circ - \alpha } \right) = \cos \alpha \).

\(\tan \left( {180^\circ - \alpha } \right) = \tan \alpha \).

\(\cot \left( {180^\circ - \alpha } \right) = \cot \alpha \).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng \[\cos \alpha = \frac{1}{3}\]. Giá trị của biểu thức \(P = {\sin ^2}\alpha + 3{\cos ^2}\alpha \)

\[\frac{1}{3}\].

\[\frac{{10}}{9}\].

\[\frac{{11}}{9}\].

\[\frac{4}{3}\].

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc \(\alpha \) thỏa mãn \(\tan \alpha = 4\). Tính giá trị của biểu thức \[A = \frac{{\sin \alpha + \cos \alpha }}{{\sin \alpha - 3\cos \alpha }}\].

\(A = 1\).

\(A = \frac{1}{2}\).

\(A = \frac{1}{5}\).

\(A = 5\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả rút gọn của biểu thức \({\left( {\frac{{\sin \alpha + \tan \alpha }}{{\cos \alpha + 1}}} \right)^2} + 1\) bằng 

\(2\).

\(1 + \tan \alpha \).

\(\frac{1}{{{{\cos }^2}\alpha }}\).

\(\frac{1}{{si{n^2}\alpha }}\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack