vietjack.com

Đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Bài 2: Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
Quiz

Đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Bài 2: Tập hợp và các phép toán trên tập hợp

V
VietJack
ToánLớp 108 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu chỉ chọn một phương án.

Tập hợp nào sau đây là tập con của tập hợp \(A = \left\{ {0\,;\,1\,;\,2\,;\,3} \right\}\)?

\(\left\{ {0\,;\,1\,;\,2\,;\,4} \right\}\).

\(\left\{ {0\,;\,1} \right\}\).

\(\left\{ {0\,;\,1\,;\, - 1} \right\}\).

\(\left\{ {0\,;\,1\,;\,2\,;\,3\,;\, - 1} \right\}\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập \(X = \left\{ {1;2;3;4} \right\}\). Câu nào sau đây đúng?

Số tập con của X là 16.

Số tập con có hai phần tử của X là 8.

Số tập con chứa số 1 của X là 6.

Số tập con chứa 4 phần tử của X là 0.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp \[A = \left\{ {\left. {x \in \mathbb{N}\,} \right|} \right.\]\(x\) là số nguyên tố nhỏ hơn \(\left. {10} \right\}\). Tập \(A\) bằng tập hợp nào sau đây?

\(Q = \left\{ {1\,;2\,;\,3\,;\,5\,;7} \right\}\).

\(M = \left\{ {1\,;\,3\,;\,4\,;\,5} \right\}\).

\(P = \left\{ {0\,;\,2\,;\,3\,;\,5\,;\,7} \right\}\).

\(N = \left\{ {2\,;3\,;5\,;7} \right\}\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp \(A = \left\{ {\left. {x \in \mathbb{N}\,} \right|\,\,\left( {2x + 6} \right)\left( {x - 3} \right) = 0} \right\}\). Số phần tử của tập hợp \(A\)

\[0\].

\[1\].

\[3\].

\[2\].

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp \[X = \left\{ {x \in \mathbb{Z}\,\left| {\,2{x^2} - 5x + 2 = 0} \right.} \right\}\].

\(X = \left\{ 0 \right\}\).

\(X = \left\{ {\frac{1}{2}} \right\}\).

\(X = \left\{ 2 \right\}\).

\(X = \left\{ {2\,;\frac{1}{2}} \right\}\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp\(A = \left( { - \infty \,;3} \right]\)\(B = \left( {1\,;5} \right]\). Khi đó tập hợp \(A \cup B\)

\(\left( {1\,;3} \right]\).

\[\left( {3\,;5} \right]\].

\(\left( { - \infty \,;5} \right]\).

\(\left( { - \infty \,;1} \right)\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp \(A = \left[ {0\,;3} \right]\)\(B = \left( {1\,;4} \right)\). Tìm tập hợp \(A \cap B\).

\(\left( {1\,;3} \right]\).

\(\left[ {0\,;4} \right)\).

\(\left[ {0\,;1} \right]\).

\(\left( {3\,;4} \right)\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp \[A = \left\{ {1\,;3\,;5\,;7} \right\}\]\[B = \left\{ {1\,;2\,;3\,;4\,;5\,;6} \right\}\]. Tập hợp \(B\backslash A\) có số phần tử là

\(1\).

\(4\).

\(2\).

\(3\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp \(A = \left[ {2\,; + \infty } \right)\). Tập hợp \({C_\mathbb{R}}A\) bằng 

\(\left( { - \infty \,;2} \right)\).

\(\left( { - \infty \,;2} \right]\).

\(\left[ { - \infty \,;2} \right]\).

\(\left( {2\,; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(A\) là tập hợp các ước nguyên dương của 9, \(B\) là tập hợp các ước nguyên dương của 12. Khi đó tập hợp \(A \cap B\)

\(A \cap B = \left\{ {1\,;\,2\,;\,3\,;4\,;\,6\,;\,9\,;\,12} \right\}\).

\(A \cap B = \left\{ 3 \right\}\).

\(A \cap B = \left\{ 6 \right\}\).

\(A \cap B = \left\{ {1\,;\,3} \right\}\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp \(A = \left\{ {\left. {x \in \mathbb{R}\,} \right|\,\,4 \le x \le 9} \right\}\) được kết quả là

\(\left[ {4\,;9} \right]\).

\(\left( {4\,;9} \right]\).

\(\left[ {4\,;9} \right)\).

\(\left( {4\,;9} \right)\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(A = \left\{ {0\,;1\,;2\,;3\,;4} \right\},\,\,B = \left\{ {2\,;3\,;4\,;5\,;6} \right\}\). Tập hợp \(\left( {A\backslash B} \right) \cup \left( {B\backslash A} \right)\) bằng

\(\left\{ {2\,;3\,;4} \right\}\).

\(\left\{ {5\,;6} \right\}\).

\(\left\{ {0\,;1\,;5\,;6} \right\}\).

\(\left\{ {1\,;2} \right\}\).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp \(A = \left\{ {\left. {x \in \mathbb{R}} \right| - 2 \le x < 3} \right\}\)\(\mathbb{N}\) là tập hợp các số tự nhiên. Khi đó tập hợp \(A \cap \mathbb{N}\) bằng

\(\left[ { - 2\,;\,2} \right)\).

\(\left\{ {1\,;2} \right\}\).

\(\left[ {0\,;\,3} \right).\)

\(\left\{ {0\,;1\,;2} \right\}\).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(A = \left( {2\,;\; + \infty } \right)\)\(B = \left( {m\,;\; + \infty } \right)\). Điều kiện cần và đủ của \(m\) để \(B \subset A\)

\(m \ge 2\).

\(m \le 2\).

\(m = 2\).

\(m > 2\).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các tập hợp \[A = \left( { - \infty \,;3} \right)\]\[B = \left[ {0\,;10} \right]\]. Số phần tử là số nguyên của tập hợp \[B\backslash A\]

\[6\].

\[7\].

\[8\].

vô số.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack