15 câu hỏi
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu chỉ chọn một phương án.
Tập hợp nào sau đây là tập con của tập hợp \(A = \left\{ {0\,;\,1\,;\,2\,;\,3} \right\}\)?
\(\left\{ {0\,;\,1\,;\,2\,;\,4} \right\}\).
\(\left\{ {0\,;\,1} \right\}\).
\(\left\{ {0\,;\,1\,;\, - 1} \right\}\).
\(\left\{ {0\,;\,1\,;\,2\,;\,3\,;\, - 1} \right\}\).
Cho tập \(X = \left\{ {1;2;3;4} \right\}\). Câu nào sau đây đúng?
Số tập con của X là 16.
Số tập con có hai phần tử của X là 8.
Số tập con chứa số 1 của X là 6.
Số tập con chứa 4 phần tử của X là 0.
Cho tập hợp \[A = \left\{ {\left. {x \in \mathbb{N}\,} \right|} \right.\]\(x\) là số nguyên tố nhỏ hơn \(\left. {10} \right\}\). Tập \(A\) bằng tập hợp nào sau đây?
\(Q = \left\{ {1\,;2\,;\,3\,;\,5\,;7} \right\}\).
\(M = \left\{ {1\,;\,3\,;\,4\,;\,5} \right\}\).
\(P = \left\{ {0\,;\,2\,;\,3\,;\,5\,;\,7} \right\}\).
\(N = \left\{ {2\,;3\,;5\,;7} \right\}\).
Cho tập hợp \(A = \left\{ {\left. {x \in \mathbb{N}\,} \right|\,\,\left( {2x + 6} \right)\left( {x - 3} \right) = 0} \right\}\). Số phần tử của tập hợp \(A\) là
\[0\].
\[1\].
\[3\].
\[2\].
Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp \[X = \left\{ {x \in \mathbb{Z}\,\left| {\,2{x^2} - 5x + 2 = 0} \right.} \right\}\].
\(X = \left\{ 0 \right\}\).
\(X = \left\{ {\frac{1}{2}} \right\}\).
\(X = \left\{ 2 \right\}\).
\(X = \left\{ {2\,;\frac{1}{2}} \right\}\).
Cho tập hợp\(A = \left( { - \infty \,;3} \right]\) và \(B = \left( {1\,;5} \right]\). Khi đó tập hợp \(A \cup B\) là
\(\left( {1\,;3} \right]\).
\[\left( {3\,;5} \right]\].
\(\left( { - \infty \,;5} \right]\).
\(\left( { - \infty \,;1} \right)\).
Cho hai tập hợp \(A = \left[ {0\,;3} \right]\) và \(B = \left( {1\,;4} \right)\). Tìm tập hợp \(A \cap B\).
\(\left( {1\,;3} \right]\).
\(\left[ {0\,;4} \right)\).
\(\left[ {0\,;1} \right]\).
\(\left( {3\,;4} \right)\).
Cho hai tập hợp \[A = \left\{ {1\,;3\,;5\,;7} \right\}\] và \[B = \left\{ {1\,;2\,;3\,;4\,;5\,;6} \right\}\]. Tập hợp \(B\backslash A\) có số phần tử là
\(1\).
\(4\).
\(2\).
\(3\).
Cho tập hợp \(A = \left[ {2\,; + \infty } \right)\). Tập hợp \({C_\mathbb{R}}A\) bằng
\(\left( { - \infty \,;2} \right)\).
\(\left( { - \infty \,;2} \right]\).
\(\left[ { - \infty \,;2} \right]\).
\(\left( {2\,; + \infty } \right)\).
Cho \(A\) là tập hợp các ước nguyên dương của 9, \(B\) là tập hợp các ước nguyên dương của 12. Khi đó tập hợp \(A \cap B\) là
\(A \cap B = \left\{ {1\,;\,2\,;\,3\,;4\,;\,6\,;\,9\,;\,12} \right\}\).
\(A \cap B = \left\{ 3 \right\}\).
\(A \cap B = \left\{ 6 \right\}\).
\(A \cap B = \left\{ {1\,;\,3} \right\}\).
Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp \(A = \left\{ {\left. {x \in \mathbb{R}\,} \right|\,\,4 \le x \le 9} \right\}\) được kết quả là
\(\left[ {4\,;9} \right]\).
\(\left( {4\,;9} \right]\).
\(\left[ {4\,;9} \right)\).
\(\left( {4\,;9} \right)\).
Cho \(A = \left\{ {0\,;1\,;2\,;3\,;4} \right\},\,\,B = \left\{ {2\,;3\,;4\,;5\,;6} \right\}\). Tập hợp \(\left( {A\backslash B} \right) \cup \left( {B\backslash A} \right)\) bằng
\(\left\{ {2\,;3\,;4} \right\}\).
\(\left\{ {5\,;6} \right\}\).
\(\left\{ {0\,;1\,;5\,;6} \right\}\).
\(\left\{ {1\,;2} \right\}\).
Cho tập hợp \(A = \left\{ {\left. {x \in \mathbb{R}} \right| - 2 \le x < 3} \right\}\) và \(\mathbb{N}\) là tập hợp các số tự nhiên. Khi đó tập hợp \(A \cap \mathbb{N}\) bằng
\(\left[ { - 2\,;\,2} \right)\).
\(\left\{ {1\,;2} \right\}\).
\(\left[ {0\,;\,3} \right).\)
\(\left\{ {0\,;1\,;2} \right\}\).
Cho \(A = \left( {2\,;\; + \infty } \right)\) và \(B = \left( {m\,;\; + \infty } \right)\). Điều kiện cần và đủ của \(m\) để \(B \subset A\) là
\(m \ge 2\).
\(m \le 2\).
\(m = 2\).
\(m > 2\).
Cho các tập hợp \[A = \left( { - \infty \,;3} \right)\]và \[B = \left[ {0\,;10} \right]\]. Số phần tử là số nguyên của tập hợp \[B\backslash A\] là
\[6\].
\[7\].
\[8\].
vô số.
