2048.vn

Đề cương ôn tập cuối kì 1 Toán 12 Cánh diều (có tự luận) có đáp án - Bài 2. Phương sai, độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm
Quiz

Đề cương ôn tập cuối kì 1 Toán 12 Cánh diều (có tự luận) có đáp án - Bài 2. Phương sai, độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm

A
Admin
ToánLớp 129 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu chỉ chọn một phương án.

Tuổi các học viên của một lớp tiếng Anh buổi tối ở một trung tâm ghi lại trong bảng tần số ghép lớp sau

Lớp

Tần số

[15;20)

10

[20;25)

12

[25;30)

14

[30;35)

9

[35;40)

5

Tính số trung bình.

26,2.

27,3.

28,4.

29,5.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng dưới đây thống kê số giờ tự học ở nhà của 21 học sinh lớp 12 được hỏi ngẫu nhiên tại một trường THPT của Thành phố Hà Nội.

Nhóm(Số giờ tự học)

Tần số

[0;2)

6

[2;4)

3

[4;6)

7

[6;8)

5

 

21

Khi đó phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên là

\(5,19\).

\(5,29\).

\(5,91\).

\(2,28\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đo chiều cao (tính bằng\[{\rm{cm}}\]) của \[500\] học sinh trong một trường THPT ta thu được kết quả như sau:

Đo chiều cao (tính bằng \[{\rm{cm}}\]) của \[500\] học sinh trong một trường THPT ta thu được kết quả như sau:   Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là: A. \(s = 161,4\). B. \(s = 14,48\).                    C. \(s = 8,2\). D. \(s = 3,85\) (ảnh 1)

Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là:

\(s = 161,4\).

\(s = 14,48\).

\(s = 8,2\).

\(s = 3,85\)

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, chọn đúng hoặc sai.

Bảng sau biểu diễn mẫu số liệu về số tiền (đơn vị: nghìn đồng) mà 60 khách hàng mua trà sữa ở một cửa hàng trong một buổi sáng.

Nhóm

\(\left[ {30;40} \right)\)

\(\left[ {40;50} \right)\)

\(\left[ {50;60} \right)\)

\(\left[ {60;70} \right)\)

\(\left[ {70;80} \right)\)

Số khách hàng

5

8

25

20

2

a) Số trung bình cộng của mẫu số liệu trên là 56 (nghìn đồng).

b) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là 50 (nghìn đồng).

c) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là 12,7 (nghìn đồng).

d) Phương sai của mẫu số liệu trên lớn hơn 93 (nghìn đồng).

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khối lượng của 30 củ khoai tây được thu hoạch ở một nông trại được thống kê như bảng sau:

Lớp khối lượng (gam)

Giá trị đại diện

Tần số

\[\left[ {70;80} \right)\]

\[75\]

\[3\]

\[\left[ {80;90} \right)\]

\[85\]

\[6\]

\[\left[ {90;100} \right)\]

\[95\]

\[12\]

\[\left[ {100;110} \right)\]

\[105\]

\[6\]

\[\left[ {110;120} \right)\]

\[115\]

\[3\]

 

 

\[n = 30\]

a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là \[50\].

b) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là \[10\].

c) Số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm trên là \[90\].

d) Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên là \[120\].

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số xe ô tô đi qua một trạm thu phí mỗi phút trong khoảng thời gian từ 10 giờ đến 10 giờ 20 phút sáng được thống kê như bảng sau:

Số xe

Giá trị đại diện

Tần số

\[\left[ {6;10} \right)\]

\[8\]

\[5\]

\[\left[ {10;14} \right)\]

\[12\]

\[9\]

\[\left[ {14;18} \right)\]

\[16\]

\[3\]

\[\left[ {18;22} \right)\]

\[20\]

\[9\]

\[\left[ {22;26} \right)\]

\[24\]

\[4\]

 

 

\[n = 30\]

a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là \[20\].

b) Số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm trên là \[15,73\].

c) Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên là \[25,73\].

d) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên là \[4,36\].

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn

Kết quả khảo sát thời gian sử dụng liên tục (đơn vị: giờ) từ lúc sạc đầy cho đến khi hết của pin một số máy vi tính cùng loại được mô tả bằng biểu đồ bên.

Kết quả khảo sát thời gian sử dụng liên tục (đơn vị: giờ) từ lúc sạc đầy cho đến khi hết của pin một số máy vi tính cùng loại được mô tả bằng biểu đồ bên. Xác định phương sai của thời gian sử dụng pin (làm tròn đến hàng phần trăm). (ảnh 1)

Xác định phương sai của thời gian sử dụng pin (làm tròn đến hàng phần trăm).

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các bạn học sinh lớp 12A trả lời 40 câu hỏi trong một bài kiểm tra. Kết quả được thống kê ở bảng sau:

Các bạn học sinh lớp 12A trả lời 40 câu hỏi trong một bài kiểm tra. Kết quả được thống kê ở bảng sau:   Tính giá trị trung bình số câu trả lời đúng. (ảnh 1)

Tính giá trị trung bình số câu trả lời đúng.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Sau khi điều tra về cân nặng của 40 học sinh trong lớp 12A ở một trường THPT X thu được kết quả trong mẫu ghép nhóm sau:

Nhóm

Tần số

\[\left[ {30;40} \right)\]

\[2\]

\[\left[ {40;50} \right)\]

\[10\]

\[\left[ {50;60} \right)\]

\[16\]

\[\left[ {60;70} \right)\]

\[8\]

\[\left[ {70;80} \right)\]

\[2\]

\[\left[ {80;90} \right)\]

\[2\]

 

\[n = 40\]

Tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên ( làm tròn kết quả đến hàng phần chục).

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. TỰ LUẬN

Tìm các khoảng đơn điệu và cực trị của các hàm số sau:

a) \(f(x) = - {x^3} + 3{x^2}\);                                b)\(g(x) = x + \frac{1}{x}\);                                                        c) \(h(x) = {x^3}\).

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá thực của tham số \(m\) sao cho hàm số \(y = 2{x^3} - 3{x^2} - 6mx + m\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 1;\,1} \right)\).

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của tham số \(m\) để đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + m\) có hai điểm cực trị \(A\), \(B\) thỏa mãn \(OA = OB\) (\(O\) là gốc tọa độ)?

Xem đáp án

Gợi ý cho bạn

Xem tất cả
© All rights reserved VietJack