vietjack.com

Đề 12
Quiz

Đề 12

A
Admin
51 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
51 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số: y=2x+1x+1 Mệnh đề đúng là:

A. Hàm số nghịch biến    -;-1 và -1;+

 

B. Hàm số đồng biến    -;-1 và -1;+

C. Hàm số đồng biến    -;-1 và -1;+ nghịch biến -1;1

D. Hàm số đồng biến trên tập R

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc α thỏa mãn π<α<3π2 và tanα=2Tính giá trị của biểu thức A=sin2α+cosα+π2

A. 4+2510

 

B. 4+555

C. 4+255

D. 2+55

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số  y=-x'2+x2+32 cắt trục hoành tại mấy

điểm?

A. 2

 

B. 3

C. 4

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số    y=x2+2x.  Với x > 0

bằng:

A. 4

 

B. 3

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số   y=x3-9x2+17x+2 có đồ thị (C).

Qua điểm M(2;-5) kẻ được tất cả bao nhiêu tiếp tuyến

đến (C)?

A. 1

 

B. 2

C. 3

D. Không có tiếp tuyến nào

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tan a = 2. Tính giá trị biểu thức:E=3cos3a-2sin3 a+cosa2 cosa-sin3a

A. 2

 

B. -32

C. 4

D.52

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm để GTNN của hàm số y=ksin x+1cos x+2 lớn hơn -1 ?

A. k2

 

B. k23

C. k3

D. k22

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số   y=x4+mx2-m-1 Xét các mệnh đề:

I. Đồ thị qua hai điểm A1;0 và B-1;0 khi m thay đổi

II. Với m = -1 thì tiếp tuyến tại A1;0 song song với y = 2x

III. Đồ thị đối xứng qua trục Oy.

Mệnh đề nào là đúng:

A. Chỉ có III

B. I và III

C. II và III

D. I, II và III

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

 y=cos x. Điều kiện xác định của hàm số là: 

A. x

B. x-1

C. x±π2

D. x-π2+k2π;π2+k2π

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong số các hàm số sau đây hàm số nào là hàm lẻ?

A. y=cos4x

B. y=sin2x.cosx

C. y=sinx-tanxsinx-cottx

D. y=cot2x

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 22, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=3 Mặt phẳng α qua A và vuông góc với SC cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại các điểm M, N, P. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tự diện CMNP.

A. V=642π3

B. V=125π6

C. V=32π3

D. V=103

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của y=lnx+x2-1là:

A. y'=xx2-1

B. y'=-1x2-1

C. y'=1x2-1

D. y'=12x2-1

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức tương đương với biểu thức P=x2x34x0 là:

 

A. P=x612

B. P=x812

C. P=x712

D. P=x912

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=11log13x2-4x+6+12

A. D=-;2-22+2;+

B. D=-;2-2

C. D=2+2;+

D. D=2;+

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong số các hàm số sau đây hàm số nào là hàm lẻ?

A. A=2b+ab+a24ab

B. A=3b+ab+aab

C. A=b+ab+3a24ab

D. A=3b+ab+a24ab

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải các bất phương trình sau: log2x+12x-11 .Chọn đáp án đúng:

A. 12<x1

B. 12x1

C. 12<x<1

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải các phương trình sau:    2x2-1-3x2=3x2-1-2x2+2. Tổng các nghiệm của phương trình là:

A. 2

B. 3

C. 0

D. 23

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm chu kỳ của những hàm số sau đây: y=cos2x5-sin2x7

A. 2π5

B. 2π7

C. 7π

D. 35π

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng tất cả nghiệm của phương trình sinxcos4x-sin22x=4sin2π4-x2 thuộc đoạn  0,2π là:

A. 7π9

B. 3π2

C. 5π12

D. 3π

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các mệnh đề sau đây:

(1) Hàm số f(x)=log22 x-log2x4+4 có tập xác định D=[0;+)

(2) Hàm số y=logax có tiệm cận ngang

(3) Hàm số y=logax; 0<a<1 và Hàm số y=logax, a>1 đều đơn điệu trên tập xác định của nó 

 

(4) Bất phương trình: log125-2x2-10 có 1 nghiệm nguyên thỏa mãn.

(5) Đạo hàm của hàm số y=ln1-cos x sin x1-cos x2

Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng:

A. 0

B. 2

C. 3

D.1

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình sau: sin 3x-sin x+cos 2x=1. Phương trình có họ nghiệm x=πa+k2π3, k hỏi giá trị của a 

A. 1

B. 6

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Sở GD&ĐT lập mã dự thi học sinh giỏi cho các thí sinh. Mã được dùng gồm 4 chữ số lập từ các số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6. Khi hệ thống đang kiểm tra, có chọn ngẫu nhiên một thí sinh. Xác suất mã dự thi đó chia hết cho 5 là:

A. 17

B. 1633

C. 1136

D. 15

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số    fx=tan x2cot x+2cos x+2cos2x

nguyên hàm là F(x)  và Fπ4=π2.

Giả sử Fx=ax+bcosx-cos cx2-d .Chọn phát biểu

đúng:

A. a : b : c = 1 : 2 : 1

B. a + b + c = 6

C. a + b = 3c

D. a – b +  c = d

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa thức:P(x): 1+x+21+x2+31+x3+...+201+x20

Được

viết dưới dạng P(x): a0+a1x+a2x2+...+a20x20 .Tìm hệ

số của a15?

A. 400995

B. 500995

C. 600995

D. 700995

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba số thực a, b, c khác 0. Xét các phát biểu sau

   

(1) Nếu a, b, c theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng

(công sai khác 0) thì ba số 1a,1b,1c theo thứ tự đó

cũng lập thành cấp số cộng

   

(2) Nếu a, b, c theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân

thì ba số 1a,1b,1c theo thứ tự đó cũng lập thành cấp

số nhân.

 

Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. (1) đúng, (2) sai

B. cả (1) và (2) đúng

C. cả (1) và (2) sai

D. (2) đúng, (1) sai

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=e+1xy=ex+1x. Chọn đáp án đúng:

A. e4-1

B. e2+1

C. e4+1

D. e2-1

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đưởng y=2x, y = 0, x = 0, x = 4.

Đường thẳng x = 1(0 < a < 4) chia hình (H) thành

hai phần có diện tích là  S1 và S2  như hình vẽ bên.

Tìm a để S2=4S1

A. a=3

B. a=log213

C. a=2

D. a=log2165

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích giới hạn bởi các đường y=x2-4x+3, y=3 trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Ta

có kết quả:

A. 6

B. 10

C. 8

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn lim  x1-x2-4x+3x-1  bằng ab. Biết rằng ab là

phân số tối giản.Thì giá trị của P = a + 2b là:

A. - 2

B. - 1

C.  0

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của các hàm số

y=3sin8 x-cos8x+4cos6x-2sin6 x+6sin4 x

A. y'=38sin7 xcosx+8sinxcos7 x+4-6sinxcos5x-12sin5xcos x+24sin3xcos x

B. y'=38sin7 xcosx+8sinxcos7 x+4-6sinxcos5x-12sin5xcos x+sin3xcos x

C.  y'=38sin7 xcosx+8sinxcos7 x+4-6sinxcos5x-12sin5xcos x+24sin3xcos x

D. y'=38sin7 xcosx+8sinxcos7 x+4-6sinxcos5x-12sin5xcos x+24sin3xcos x

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm tại x0 f'x0. Khẳng

định nào sau đây sai?

A. f'x0=limx0fx-fx0x-x0

B. f'x0=limx0fx+x-fx0x

C.  f'x0=limx0fx+h-fx0h

D. f'x0=limxx0fx+x0-fx0x-x0

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào dưới đây là sai ?

A. 1+i+i2+...+i2008=1

B.i-14 là số thuần

C.   z+z¯ là số thuần ảo

D.  z.z¯ là số thực

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho f  là hàm số liên tục trên [a;b] thỏa abfxdx=7. Tính I=abfa+b-xdx

A. I = 7

B. I = a + b - 7

C.   I = 7 - a - b

D.  I = a + b +7

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=e1+1x2+1x+12. Biết rằng f1,f2...f2017=emn với m, n là các số tự nhiên và mn tối giản. Tính m-n2

A. m-n2 = 2018

B.m-n2 = 1

C.m-n2 = -1

D.  m-n2 = 2018

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC), gọi M là điểm thuộc cạnh SC sao cho MC=2MS. Biết AB = 3,BC33. Tính thể tích của khối chóp S.ABC

A. V=962

B.V=964

C.  V=364

D. V=934

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SB = b và tam giác SAC cân tại S. Trên cạnh AB lấy điểm M với AM = x 0<x<α. Mặt phẳng α qua M song song với AC, SB và cắt BC, SC, SA lần lượt tại N, P, Q. Xác định x để diện tích thiết diện MNPQ đạt giá trị lớn nhất.

A. x=a4

B.x=a3

C. x=a2

D.  x=a5

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một người thợ có một khối đá hình trụ. Kẻ hai đường kính MN, PQ của hai đáy sao cho MNPQ. Người thợ đó cắt khối đá theo các mặt cắt đi qua 3 trong 4 điểm M, N, P, Q để thu được một khối đá có hình tứ diện MNPQ. Biết rằng MN = 60 cm và thể tích của khối tứ diện MNPQ bằng 30 dm3. Hãy tính thể tích của lượng đá bị cắt bỏ (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân)

A.111,4 dm3

B. 121,3 dm3

C. 101,3 dm3

D.141,3 dm3

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều  ABC.A¢B¢C¢ có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ theo a.

A.S=17πa213

B. S=7πa23

C. S=17πa2

D.S=7πa2

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón tròn xoay đỉnh S, đáy là một hìnht tròn tâm O bán kính R, chiều cao của hình nón bằng 2R. Gọi I là một điểm nằm trên mặt phẳng đáy sao cho IO=2R. Giả sử A là điểm trên đường tròn (O) sao cho OAOI. Diện tích xung quanh của hình nón bằng:

A.πR22

B. πR23

C. πR225

D.πR25

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một nút chai thủy tinh là một khối tròn xoay (H), một mặt phẳng chứa trục (H) cắt (H) theo một thiết diện cho trong hình vẽ bên. Tính thể tích của (H) (đơn vị: cm3)

A. VH=41π3

B.VH=13π

C.VH=33π

D.VH=17π

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(1;2;3), B(-1;0;-3), C(2;-3;-1). Điểm M(a;b;c) thuộc đường thẳng :x-12=y+13=z-1-1 sao cho biểu thức P=MA-7MB+5MC đạt giá trị lớn nhất. Tính a + b + c =?

A. 314

B.113

C.125

D.557

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba vectơ a=3;-1;-2b=1;2;mc=5;1;7. Xác định m để c=a,b

A. m = - 1

B.m = - 9

C.m = 1

D.m = 9

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt cầu: S1=x2+y2+z2+4x+2y+z=0,S2=x2+y2+z2-2x-y-z=0 cắt nhau theo một đường tròn (C) và ba điểm A1;0;0B0;2;0và C0;0;3 . Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt cầu có tâm thuộc mặt phẳng chứa đường tròn (C) và tiếp xúc với ba đường thẳng AB, AC, BC

A. 1 mặt cầu

B. 2 mặt cầu

C. 4 mặt cầu.

D. Vô số mặt cầu.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho điểm A1;-1;0 và đường

thẳng d: d:x+12=y-11=z-3. Mặt phẳng (P) chứa

A và vuông góc với đường thẳng (d). Tọa độ điểm B

có hoành độ dương  thuộc trục Ox sao cho khoảng

cách từ B đến mặt phẳng (P) bằng 14 là:

A. B152;0;0

B.B132;0;0

C.B192;0;0

D.B172;0;0

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1;2;-1), B(3;0,-5) .Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.

A. x+y-2z-3=0

B.x-y+2z-17=0

C.x-y-2z-7=0

D.x+y+2z-5=0

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phương trình mặt phẳng (R) đối xứng với mặt phẳng (Q) qua mặt phẳng (P) với (P): x+y+z-3=0(Q): x-y-z-4=0

A.7x+y+2z-21=0

B.5x+3y+3z-16=0

C. 5x-3y+3z-1=0

D. 7x-y+2z+1=0

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho các điểm A2;3;0B0;-2;0 và đường thẳng d có phương trình x=ty=0z=2-t. Điểm C trên đường thẳng d sao cho tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất là:

A.C75;0;35

B.C-75;0;175

C. C275;0;-175

D. C75;0;135

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' biết A1;0;1;B2;1;2D1;-1;1;C'4;5;-5.Tọa độ các đỉnh còn lại của hình hộp là:

A. A'3;5;-6;B'4;6;-5C2;0;2;D'3;4;-6

B. A'3;-5;-6;B'-4;6;-5C2;0;-2;D'3;4;-6

C.A'3;5;-6;B'-4;6;-5C2;0;2;D'3;-4;-6

D. A'3;5;-6B'-4;6;-5C2;0;-2;D'3;4;-6

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S):   x2+y2+z2+4x-6y+m=0 và đường thẳng (d) là giao tuyến của 2 mặt phẳng (P):2x-2y-z+1=0, (Q):x+2y-2z-4=0. Tìm m để (S) cắt (d) tại 2 điểm M, N sao cho độ dài MN = 8.

A. m = 2

B. m = -12

C. m = 12

D. m = -2

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một chậu nước hình bán cầu bằng nhôm có bán kính R = 10 cm (Hình H.1). Trong chậu có chứa sẵn một khối nước hình chỏm cầu có chiều cao h = 4cm. Người ta bỏ vào chậu một viên bi hình cầu bằng kim loại thì mặt nước dâng lên vừa phủ kín viên bi (hình H.2). Bán kính của viên bi bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến 2 chữ số lẻ thập phân)?

A. 4,28cm

B. 3,24cm

C. 4,03cm

D. 2,09cm

Xem giải thích câu trả lời
51. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S):   x2+y2+z2+4x-6y+m=0 và đường thẳng (d) là giao tuyến của 2 mặt phẳng (P):2x-2y-z+1=0, (Q):x+2y-2z-4=0. Tìm m để (S) cắt (d) tại 2 điểm M, N sao cho độ dài MN = 8.

A. m = 2

B. m = -12

C. m = 12

D. m = -2

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack