vietjack.com

Danh pháp
Quiz

Danh pháp

A
Admin
27 câu hỏiHóa họcLớp 12
27 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Aminoaxit X có tên thường là Glyxin. Vậy công thức cấu tạo của X là:

A. CH3-CH(NH2)-COOH 

B. H2N-[CH2]2-COOH 

C. H2N-CH2-COOH 

D. H2N-[CH2]3-COOH 

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tên gọi của H2NCH2COOH là 

A. glyxin

B. axit glutamic

C. metylamin

D. alanin

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho A có công thức CH3-CH(NH2)-COOH. Tên của A là:

A. Axit glutamic

B. Alanin

C. Valin

D. Glyxin

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là:

A. axit glutamic

B. axit glutaric

C. glyxin

D. glutamin

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Alanin là tên gọi của α-amino axit có phân tử khối bằng

A. 103

B. 117

C. 75

D. 89

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất NH2–CH(CH3) – COOH có tên gọi là

A. Valin

B. Glyxin

C. Alanin 

D. Lysin

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tên bán hệ thống của alanin [CH3CH(NH2)COOH] là

A. axit gultaric

B. axit α-aminobutiric

C. axit α-aminopropionic 

D. axit α-aminoaxetic 

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch HCl và khi X tác dụng với nước brom tạo kết tủa. Tên gọi của X là

A. anilin

B. alanin

C. phenol

D. etylamin

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Amino axit (X) có phân tử khối bằng 89. Tên gọi của (X) là :

A. Lysin 

B. Alanin 

C. Glyxin 

D. Valin 

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất hữu cơ: CH3CH(CH3)NH2 (X) và CH3CH(NH2)COOH (Y). Tên thay thế của X và Y lần lượt là 

A. propan-2-amin và axit aminoetanoic 

B. propan-2-amin và axit 2-aminopropanoic 

C. propan-1-amin và axit 2-aminopropanoic 

D. propan-1-amin và axit aminoetanoic

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tên hệ thống của amino axit có công thức CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH là:

A. Axit 2-amino-3-metylbutanoic 

B. Axit 2-amino-2-isopropyletanoic 

C. Axit 2-amino isopentanoic 

D. Axit 3-amino-2-metylbutanoic 

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các tên dưới đây, tên nào không phù hợp với chất C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH ? 

A. Phenylalanin

B. Axit 2-amino-3-phenylpropanoic

C. Axit 2-amino-2-benzyletanoic

D. Axit α-amino-β-phenylpropionic

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tên gọi nào sai với công thức tương ứng? 

A. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH: axit glutamic

B. H2N[CH2]6NH2: hexan-1,6-điamin

C. CH3CH(NH2)COOH: glyxin

D. CH3CH(NH2)COOH: alanin

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tên gọi nào sau đây không phù hợp với hợp chất NH2CH(CH3)COOH?

A. Axit 2-aminopropanoic

B. Alanin

C. Axit α-aminopropionic

D. Axit α-aminoisopropionic

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tên gọi các amin nào dưới đây không đúng với công thức cấu tạo? 

A. CH3NHCH3: đimetylamin

B. H2NCH(CH3)COOH: anilin

C. CH3CH2CH2NH2: propylamin

D. CH3CH(CH3)NH2: isopropylamin

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Valin có công thức cấu tạo như sau:

Tên gọi của valin theo danh pháp thay thế là:

A. axit 3-metyl -2- aminobutiric

B. axit 2-amino-3-metylbutanoic

C. axit 2-amin-3-metylbutanoic

D. axit 3-metyl-2-aminbutanoic 

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho amino axit có công thức cấu tạo như sau:

Tên gọi của amino axit trên theo danh pháp thay thế là

A. axit 2-metyl -3- aminobutanoic

B. axit 2-amin-3-metylbutanoic

C. axit 3-amino-2-metylbutanoic

D. axit α-aminoisovaleric

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất có tên gọi axit β-aminopropionic phù hợp với chất nào sau đây?

A. CH3CH(NH2)COOH 

B. CH3CH(NH2)CH(CH3)COOH

C. H2NCH2CH2COOH 

D. H2NCH2CH2CH2COOH

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Amino axit X có công thức cấu tạo:

Tên gọi đúng của X là: 

A. Axit 2-amino-3-phenylpropanoic

B. Axit α-amino-β-phenylpropanoic

C. Axit 2-amino-3-phenylpropionic

D. Axit 2-amino-2-benzyletanoic

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dd brom. Tên gọi của X là

A. axit β-aminopropionic

B. metyl aminoaxetat

C. axit α-aminopropionic

D. amoni acrylat

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào dưới đây có tên gọi etyl α-aminopropionat?

A. CH3-CH(NH2)-COONa

B. NH2-(CH2)4-COOH

C. CH3-CH(NH2)-COOC2H5

D. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp nào dưới đây không có sự phù hợp giữa cấu tạo và tên gọi

A. Axit 2-amino-3-phenylpropanoic

B. (CH3)2CH-CH(NH2)COOH : Axit 3-amino-2-metylbutanoic

C. (CH3)2CH-CH2-CH(NH2)COOH : Axit 2-amino-4-metylpentanoic

D. CH3CH2CH(CH3)CH(NH2)COOH : Axit 2-amino-3-metylpentanoic

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Este X được tạo bới ancol metylic và α-amino axit A. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 51,5. Amino axit A là:

A. Axit α -aminocaproic

B. Alanin

C. Glyxin

D. Axit glutamic

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

α-aminoaxit X có phần trăm khối lượng của nitơ là 15,7303%, của oxi là 35,9551%. Tên gọi của X là:

A. glyxin

B. lysin

C. axit glutamic

D. alanin

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 1 mol 1 amino axit X phản ứng vừa đủ với 2 mol KOH hoặc 1 mol HCl (đều trong dung dịch). X không phản ứng với dung dịch Br2. Đốt cháy hoàn toàn 2,38 gam X thu được 1,344 lít khí CO2 (đktc). Tên gọi của X là:

A. axit 2-aminopentan-1,5-đioic 

B. axit aminobutanđioic 

C. axit 2-aminopropanđioic 

D. axit glutamic 

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Muối mononatri của axit nào sau đây được dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt)? 

A. Axit stearic

B. Axit gluconic

C. Axit glutamic

D. Axit amino axetic

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nhận xét nào sau đây là đúng ?

A. Tại điều kiện thường alanin ở trạng thái lỏng

B. Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh

C. Hợp chất H2NCH2COOCH3 có tên gọi là metyl amoni axetat

D. Nhỏ dung dịch metyl amin vào dung dịch sắt (III) clorua thấy xuất hiện kết tủa nâu đỏ

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack