2048.vn

Dạng 6: Bài tập vận dụng có đáp án
Quiz

Dạng 6: Bài tập vận dụng có đáp án

A
Admin
ToánLớp 67 lượt thi
40 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh:

a)  2435 và  3.275.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh 6255 và  1257

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh: 9920 và 999910.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh: 3500 và 7300.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh: 202303 và 303202.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh: 111979 và 371320.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh: 85 và 3.47.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh: 1010 và 48.505.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh: 230+330+430 và 3.2410

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh: 199010+19909 và 199110.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh các số sau: 19920 và  200315.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh: 78127811 và 78117810

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh: A=72457244 và B=72447243

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh các số sau: 339 và  1121.  

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng tỏ rằng:  527<263<528.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng:  21995<5863.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng:  21999<7714.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh:  3200 và  2300.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh:  7150 và  3775.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh các số: 5020 và 255010

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh các số: 99910 và 9999995

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết theo từ nhỏ đến lớn:  2100;375 và  550.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh 2 số:  123456789 và  567891234.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gọi m là số các số có 9 chữ số mà trong cách ghi của nó không có chữ số .

                Hãy so sánh m với  10.98.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho  A=1+2012+20122+20123+20124+ +201271+201272  và  B= 2012731.

                So sánh A và B.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh hai biểu thức:  B=310.11+310.539.24 và  C=210.13+210.6528.104.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh:  M=383+784  và  N=783+384.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh M và N biết:  M=1930+51931+5 và  N=1931+51932+5.        

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh  11012+11022+11032+11042+11052 và  122.3.52.7.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh  A=1221.1321.1421.......110021 và  12.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số tự nhiên n sao cho: 3<3n234

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số tự nhiên n sao cho: 8.162n4

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên n biết rằng:  415. 915<2n. 3n<1816. 216.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho  A=3+32+33+.+3100. Tìm số tự nhiên  n, biết   2A+3=3n.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số nguyên dương  m   n  sao cho: 2m2n=256.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên dương n biết: 64<2n<256

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên dương n biết: 243>3n9

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên n lớn nhất sao cho:  n200<6300.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm n Î N biết: 32<2n<512

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm n Î N biết: 318<n12208

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack