vietjack.com

ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO, CÔNG THỨC TỔNG QUÁT, DANH PHÁP
Quiz

ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO, CÔNG THỨC TỔNG QUÁT, DANH PHÁP

A
Admin
62 câu hỏiHóa họcLớp 11
62 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây:

(1) CH3CH2COOCH3;                (2) CH3OOCCH3;            

(3) HCOOC2H5;                         (4) CH3COC2H5.

Chất không thuộc loại este là

A. (2).

B. (1).

C. (4).

D. (3).

2. Nhiều lựa chọn

Chất nào dưới đây không phải là este?

A. HCOOC6H5

B. CH3COOCH3

C. CH3COOH

D. HCOOCH3

3. Nhiều lựa chọn

Tỉ khối hơi của một este đơn chức X so với khí cacbonic là 2. Công thức phân tử của X là:

A. C2H4O2

B. C4H8O2

C. C3H6O2

D.  C4H6O2

4. Nhiều lựa chọn

Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của A là

A. C2H5COOCH3

B. CH3COOCH3

C. CH3COOC2H5

D. C2H5COOC2H5

5. Nhiều lựa chọn

Trong dầu gió hoặc cao dán có chứa chất metyl salixilat có tác dụng giảm đau. Chất này thuộc loại hợp chất

A. Axit

B. Este

C. Ancol

D. Anđehit

6. Nhiều lựa chọn

Vào mùa mưa khí hậu ẩm ướt, đặc biệt ở các vùng mưa lũ dễ phát sinh một số  bệnh như ghẻ nở. Người bị bệnh khi đó được khuyên nên bôi vào các vị trí ghẻ nở một loại thuốc thông dụng là DEP. Thuốc DEP có thành phần hoá học quan trọng là điethyl phtalat: 

Công thức phân tử của điethyl phtalat              

A. C6H4(COOC2H5)2

B. C6H4(COOCH3)2

C. C6H5(COOCH3)2

D. C6H5(COOC2H3)2

7. Nhiều lựa chọn

Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của

A. anđehit

B. ancol

C. xeton

D. axit

8. Nhiều lựa chọn

Gluxit (cacbohiđrat) là hợp chất tạp chức trong phân tử có nhiều nhóm -OH và có nhóm

A.  cacboxyl

B. cacbonyl

C. anđehit

D. amin

9. Nhiều lựa chọn

Saccarozơ thuộc loại

A. polosaccarit

B. đisaccarit

C.  đa chức

D. monosaccarit

10. Nhiều lựa chọn

Hợp chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Glucozơ

B.  Xenlulozơ

C. Saccarozơ

D. Glixerol

11. Nhiều lựa chọn

Qua nghiên cứu phản ứng este hóa xenlulozơ, người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) có bao nhiêu nhóm hiđroxyl ?

A. 4

B. 3    

C. 5

D. 2

12. Nhiều lựa chọn

Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm OH, công thức của xenlulozơ có thể viết là

A. [C6H7O3(OH)2]n

B. [C6H7O2(OH)3]n

C. [C6H8O2(OH)3]n

D. [C6H5O2(OH)3]n

13. Nhiều lựa chọn

Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon thì tạo thành hợp chất mới là

A. amin

B. este

C.  lipit

D. amino axit

14. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây là amin no, đơn chứa, mạch hở?

A. CH3N

B. CH4N

C. CH5N

D. C2H5N

15. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?

A. CH3NHCH2CH3

B. (CH3)2NCH2CH3

C. C6H5NH2

D.  CH3CH2 NH2

16. Nhiều lựa chọn

Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?

A. Metylamin

B. Trimetylamin

C. Phenylamin

D. Đimetylamin

17. Nhiều lựa chọn

Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?

A. C2H5NH2

B. H2NCH2COOH

C. CH3COOC2H5

D. HCOONH4

18. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau:

      X: H2N – CH2 – COOH

      Y: H3C – NH – CH2 – CH3.

      Z: C6H5 – CH(NH2) – COOH.

      G: HOOC – CH2 – CH(NH2) – COOH.

      P: H2N – CH2 – CH2 – CH2 – CH(NH2) – COOH.

      T: CH3 – CH2 – COOH.

      Những chất thuộc loại amino axit là:

A. X, Y, Z, T

B. X, Z, G, P

C. X, Z, T, P

D. X, Y, G, P

19. Nhiều lựa chọn

Methadone là thuốc dùng trong cai nghiện ma túy, nó thực chất cũng là 1 loại chất gây nghiện nhưng “nhẹ” hơn các loại ma túy thông thường và dễ kiểm soát hơn. Công thức cấu tạo của nó như sau :

Công thức phân tử của methadone là :

A. C17H27NO

B. C21H27NO

C. C17H22NO

D. C21H29NO

20. Nhiều lựa chọn

Tripeptit là hợp chất

A. Có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit

B. Có liên kết  peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau

C. Có liên kết  peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau

D.  Mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit

21. Nhiều lựa chọn

Công thức chung của este tạo bởi ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và axit thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic là công thức nào sau đây ?

A. CnH2nO2 (n ≥ 2).

B. CnH2n-2O2 (n ≥ 2)

C. CnH2n-4O2 (n ≥ 3)

D. CnH2n+2O2 (n ≥ 3).

22. Nhiều lựa chọn

Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic không no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở là

A. CnH2n-2O2

B. CnH2n+1O2

C. CnH2nO2

D. CnH2n+2O2

23. Nhiều lựa chọn

Công thức tổng quát của este sinh bởi axit đơn chức no, mạch hở và ancol  thuộc dãy đồng đẳng của ancol benzylic là:

A. CnH2n-8O2   (n7)

B. CnH2n-8O2   (n8)

C. CnH2n-4 O2

D. CnH2n-6O2

24. Nhiều lựa chọn

Công thức tổng quát của este thuần chức tạo bởi ancol no hai chức và axit không no có một nối đôi đơn chức là

A. CnH2n–6O4

B. CnH2n–2O4

C. CnH2n–4O4

D. CnH2n–8O4

25. Nhiều lựa chọn

Chất 2,4-Đimetylpyrol có công thức phân tử: C6H9N. Chất này có thể là:

A. Amin một vòng, hai nối đôi

B. Amin một vòng, no

C. Amin no, mạch hở

D. Amin có vòng benzen

26. Nhiều lựa chọn

Amino axit X no, mạch hở, có công thức CnHmO2N. Biểu thức liên hệ giữa m và n là :

A. m = 2n

B. m = 2n + 3

C. m = 2n + 1

D. m = 2n + 2

27. Nhiều lựa chọn

Công thức chung của amino axit no, mạch hở, có hai nhóm cacboxyl và một nhóm amino là:

A. CnH2n+1NO2

B. CnH2n-1NO4

C. CnH2nNO4

D. CnH2n+1NO4

28. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no, 1 chức amin. Chất thứ nhất có 2 nhóm axit, chất thứ 2 có 1 nhóm axit. Công thức của 2 chất trong X là

A. CnH2n(COOH)2(NH2) và CmH2m(COOH)(NH2). 

B. CnH2n+2(COOH)2(NH2) và CmH2m+2(COOH)(NH2).

C. CnH2n-3(COOH)2(NH2) và CmH2m-2(COOH)(NH2).

D. CnH2n-1(COOH)2(NH2) và CmH2m(COOH)(NH2).

29. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau:

(1) NH2(CH2)5CONH(CH2)5COOH;   (2) NH2CH(CH3)CONHCH2COOH

(3) NH2CH2CH2CONHCH2COOH;    (4) NH2(CH)6NHCO(CH2)4COOH.

Số hợp chất có liên kết peptit là

A. 1

B. 2

C.  4

D. 3

30. Nhiều lựa chọn

Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit

A. H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-COOH

B. H2N-CH2-NH-CH2COOH

C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH

D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH

31. Nhiều lựa chọn

Năm 1965, trong quá trinh tổng hợp thuốc chống loét dạ dày, nhà hóa học James M. Schlatter (Mỹ) đã vô tình phát hiện hợp chất A (một chất ngọt nhân tạo với tên thường gọi là “aspartame”) có cấu tạo như hình dưới

Hợp chất A thuộc loại

A. monopeptit

B. đipeptit

C. tripeptit

D. tetrapeptit

32. Nhiều lựa chọn

Các loại rượu không đảm bảo chất lượng thường gây cho người uống bị ngộ độc metanol, có thể dẫn đến tử vong. Metanol là tên gọi của chất nào sau đây?

A. C2H5OH

B. HCHO

C. CH3COOH

D. CH3OH

33. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây là glixerol ?

A. C2H4(OH)2

B. C3H5OH

C. C2H5OH

D. C3H5(OH)3

34. Nhiều lựa chọn

Axit béo là

A. axit glutamic

B. axit ađipic

C. axit oleic

D. axit axetic

35. Nhiều lựa chọn

Chất không phải axit béo là

A. axit oleic

B. axit panmitic

C. axit fomic

D. axit stearic

36. Nhiều lựa chọn

Chất béo là trieste của axit béo với ?

A. etylen glicol

B. Glixerol

C.  ancol etylic

D. ancol metylic

37. Nhiều lựa chọn

Chất X có công thức cấu tạo CH2=CHCOOCH3. Tên gọi của X là

A.  metyl acrylat

B.  etyl axetat

C.  propyl fomat

D. metyl axetat

38. Nhiều lựa chọn

Este X có công thức cấu tạo thu gọn là CH3COOCH3. Tên gọi của X là

A. metyl fomiat

B. etyl fomiat

C. metyl axetat

D. etyl axetat

39. Nhiều lựa chọn

Chất X có công thức cấu tạo thu gọn là HCOOCH3. Tên gọi của X là :

A. metyl axetat

B. etyl fomat

C. metyl fomat

D. etyl axetat

40. Nhiều lựa chọn

Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là   

A. etyl axetat

B. metyl axetat

C. metyl propionat

D.  propyl axetat

41. Nhiều lựa chọn

Tên gọi của CH3COOC6H5

A. benzyl axetat

B. phenyl axetat

C. metyl axetat

D. etyl axetat

42. Nhiều lựa chọn

Etyl axetat có công thức là

A. C2H5COOCH3

B. CH3COOC2H5

C.  CH3COOH

D.  CH3COOCH3

43. Nhiều lựa chọn

Công thức cấu tạo thu gọn của metyl axetat là

A. CH3COOCH3

B. HCOOCH3

C.  CH3COOC2H5

D. CH3COOC2H3

44. Nhiều lựa chọn

Metyl propionat là tên gọi của hợp chất:

A. CH3COOC3H7

B. CH3COOC2H5

C. C2H5COOCH3.       

D.  C3H7COOCH3

45. Nhiều lựa chọn

Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?

A. Vinyl axetat

B. Propyl axetat

C. Etyl axetat

D. Phenyl axetat

46. Nhiều lựa chọn

Este X có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH2CH2CH3. Vậy tên gọi của X

A. metyl butirat

B. n-propyl axetat

C. etyl propionat

D. isopropyl axetat

47. Nhiều lựa chọn

Este CH3CH2CH2COOC2H5 có tên gọi là

A. etyl butirat

B. etyl butiric

C. etyl propanoat

D. etyl butanoat

48. Nhiều lựa chọn

Tên gọi nào sai

A. phenyl fomat : HCOOC6H5

B. etyl axetat: CH3COOCH2CH3.

C. metyl propionat: C2H5COOCH3

D. vinyl axetat: CH2=CH-COOCH3.

49. Nhiều lựa chọn

Tên gọi nào sau đây không phải là tên của hợp chất hữu cơ este?

A.  Metyl etylat

B. Metyl fomat

C.  Etyl axetat

D. Etyl fomat

50. Nhiều lựa chọn

Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là:

A. Triolein

B. Tristearin

C. Tripanmitin

D.  Stearic

51. Nhiều lựa chọn

Tripanmitin có công thức là

A. (C17H33COO)3C3H5

B. (C17H35COO)3C3H5

C.  (C17H31COO)3C3H5

D. (C15H31COO)3C3H5

52. Nhiều lựa chọn

Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại lipit?

A. (C6H5COO)3C3H5

B. (CH3COO)3C3H5

C. (C17H31COO)3C3H5

D. (C2H5COO)3C3H5

53. Nhiều lựa chọn

Công thức của triolein là :

A. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5

B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5

C. (CH3[CH2]16COO)3C3H5

D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5

54. Nhiều lựa chọn

Công thức phân tử của triolein là 

A. C54H104O6

B. C57H104O6

C. C57H110O6

D. C54H110O6

55. Nhiều lựa chọn

Metyl amin là tên gọi của chất nào dưới đây?

A. CH3Cl

B. CH3NH2

C. CH3OH

D. CH3CH2NH2

56. Nhiều lựa chọn

Tên gọi nào sau đây đúng với C2H5NH2:

A. Metyl amin

B. Anilin

C. Alanin

D.  Etyl amin

57. Nhiều lựa chọn

Công thức của glyxin là:

A. H2NCH2COOH

B. CH3NH2

C. C2H5NH2

D. H2NCH(CH3)COOH

58. Nhiều lựa chọn

Alanin có công thức là:

A. (COOCH3)2

B. NH2CH(CH3)COOH

C. NH2CH2CH2COOH

D. C6H5NH2

59. Nhiều lựa chọn

Amino axit X có phân tử khối bằng 89. Tên của X là 

A. valin

B.  lysin

C.  glyxin

D. alanin

60. Nhiều lựa chọn

Amino axit nào sau đây có phân tử khối bé nhất?

A. Axit glutamic

B. Valin

C. Glyxin

D. Alanin

61. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây chứa 2 nguyên tử N trong phân tử ?

A. Lysin

B. Metylamoni clorua

C. Tơ nitron

D. Glu-Gly-Gly

62. Nhiều lựa chọn

Tên thường của các amino axit xuất phát từ tên của axit cacboxylic tương ứng có thêm tiếp đầu ngữ amino và số (2, 3,……) hoặc chữ cái hi lạp (α, β, γ…) chỉ vị trí nhóm NH2 trong mạch. Tên gọi của axit ε – aminocaproic theo danh pháp IUPAC là:

A. 5 - aminoheptanoic

B. 6 - aminoheptanoic

C. 6 - aminohexanoic

D. 5 - maninopentanoic

© All rights reserved VietJack