vietjack.com

CÔNG THỨC, TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA SẮT, CROM VÀ HỢP CHẤT
Quiz

CÔNG THỨC, TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA SẮT, CROM VÀ HỢP CHẤT

A
Admin
42 câu hỏiHóa họcTốt nghiệp THPT
42 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Oxit nào sau đây là oxit axit?

A. Fe2O3.

B. CrO3.      

C. FeO.       

D. Cr2O3.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2 không cho ra cùng một muối là

A. Mg.                       

B. Fe.                      

C. Al.                      

D. Zn.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là

A. Fe(OH)3

B. Fe3O4.     

C. Fe2O3.     

D. FeO.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nung nóng Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là

A. Fe3O4.    

B. Fe.          

C. FeO.       

D. Fe2O3.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất sắt(II) nitrat có công thức là

A. Fe(NO3)2.               

B. FeSO4.               

C. Fe2O3.                 

D. Fe2(SO4)3.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây?

A. NaOH.   

B. Ag.         

C. BaCl2.    

D. Fe.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch

A. HCl.       

B. AgNO3.  

C. CuSO4.   

D. NaNO3

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không thể oxi hoá được Fe thành Fe3+?

A. S.  

B. Br2.        

C. AgNO3.  

D. H2SO4.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa không tan trong axit clohiđric. Chất X là

A.  H2SO4 (loãng).          

B. CuCl2.    

C.  NaOH.  

D. AgNO3.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

nhiệt độ tng, dung dch FeCl2 tác dụng đưc với kim loại               

A. Cu.                        

B. Ag.                     

C. Au.                     

D. Zn.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dung dịch?

A. Ag.         

B. Fe.          

C. Cu.         

D. Mg.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ở nhiệt độ thường, không khí oxi hoá được hiđroxit nào sau đây?

A. Mg(OH)2.         

B. Fe(OH)3. 

C. Fe(OH)2. 

D. Cu(OH)2.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là

A. Fe(OH)3.                

B. Fe2O3.                

C. Fe2(SO4)3.           

D. Fe3O4.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng với Fe2O3?

A. NaOH.   

B. HCl.       

C. H2SO4.   

D. HNO3.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?

A. FeCl3.     

B. Fe2O3.     

C. Fe3O4.     

D. Fe(OH)3.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Oxit bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng là

A. MgO.     

B. FeO.       

C. Fe2O3.     

D. Al2O3.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ FeO là oxit bazơ?

A. H2.         

B. HCl.       

C. HNO3.    

D. H2SO4 đặc.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dùng lượng dư dung dịch nào sau đây để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag?

A. HCl.       

B. Fe2(SO4)3.        

C. NaOH.   

D. HNO3

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối?

A. Al2O3.                    

B. Fe3O4.                

C. CaO.                  

D. Na2O.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S,… trong đó hàm lượng cacbon chiếm

A. từ 2% đến 6%

B. dưới 2%

C. từ 2% đến 5%

D. trên 6%.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác, trong đó hàm lượng cacbon chiếm

A. trên 2%.                 

B. dưới 2%.            

C. từ 2% đến 5%.   

D. trên 5%.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất nào sau đây có màu lục xám?

A. Cr2O3.    

B. Cr(OH)3. 

C. CrO3.      

D. K2CrO4.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất nào sau đây có màu đỏ thẫm?

A. Cr2O3.   

B. Cr(OH)3. 

C. CrO3.      

D. K2CrO4.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất nào sau đây có màu lục thẫm?

A. Cr2O3.    

B. Cr(OH)3. 

C. CrO3.      

D. K2CrO4.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Oxit nào sau đây là không phải là oxit axit?

A. P2O5.      

B. CrO3.      

C. CO2.       

D. Cr2O3

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Oxi nào sau đây tác dụng với H2O tạo hỗn hợp axit?

A. SO2.       

B. CrO3.      

C. P2O5.      

D. SO3.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit bazơ ?

A. Cr2O3.    

B. CO.        

C. CuO.      

D. CrO3

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?

A. Cr(OH)2.          

B. Cr2O3.    

C. Cr(OH)3. 

D. Al2O3.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tố nào sau đây là kim loại chuyển tiếp (kim loại nhóm B)?

A. Na.                       

B. Al.                      

C. Cr.                      

D. Ca.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại crom tan được trong dung dịch

A. HNO3 (đặc, nguội).   

B. H2SO4 (đặc, nguội).   

C. HCl.       

D. NaOH.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất Cr2O3 phản ứng được với dung dịch

A. NaOH đặc.      

B. H2SO4 loãng.   

C. HCl loãng.       

D. KOH loãng.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. CrCl3.     

B. NaOH.   

C. KOH.     

D. Cr(OH)3.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Công thức hóa học của natri đicromat là

A. Na2Cr2O7.              

B. NaCrO2.             

C. Na2CrO4.            

D. Na2SO4.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Công thức hoá học của kali cromat là

A. K2Cr2O7.          

B. KNO3.    

C. K2SO4.   

D. K2CrO4

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất Cr2O3 phản ứng được với dung dịch

A. NaOH loãng.   

B. H2SO4 loãng.   

C. HCl loãng.       

D. HCl đặc

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl?

A. CrCl3.     

B. CrCl2.     

C. Cr(OH)3. 

D. Na2CrO4.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch K2Cr2O7 có màu gì?

A. Màu da cam.    

B. Màu đỏ thẫm.  

C. Màu lục thẫm. 

D. Màu vàng.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch K2CrO4 có màu gì?

A. Màu da cam.    

B. Màu đỏ thẫm.  

C. Màu lục thẫm. 

D. Màu vàng.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. HNO3 đặc, nguội.      

B. H2SO4 đặc, nóng.      

C. HNOloãng.    

D. H2SO4 loãng

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là

A. CuCl2 và H2SO4 (loãng).                       

B. CuSO4 và ZnCl2.

C. HCl và CaCl2.  

D. MgCl2 và FeCl3.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?

A. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2.

B. 2Fe + 3C12 → 2FeCl3.

C. 2Fe + 6H2SO4(đặc) → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.

D. Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?

A. Ca + 2H2® Ca(OH)2 + H2.               

B. 2Al + Fe2O3 t0 Al2O3 + 2Fe.

C. 4Cr + 3O2 t0 2Cr2O3.    

D. 2Fe + 3H2SO4 (loãng) ® Fe2(SO4)3 + 3H2

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack