vietjack.com

Chất dẻo
Quiz

Chất dẻo

A
Admin
21 câu hỏiHóa họcLớp 12
21 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Polime nào sau đây được dùng để chế tạo chất dẻo?

A. Poliacrilonitrin.

B. Poli(phenol-fomanđehit).

C. Poliisopren.

D. Poli(etylen terephtalat).

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Polime nào sau đây được dùng để chế tạo vật liệu có tính dẻo?

A. Poli(vinyl clorua).

B. Poli(vinyl xianua).

C. Poli(hexametylen ađipamit).

D. Poli(etylen terephtalat).

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm tất cả các chất đều là chất dẻo là

A. Polietilen; tơ tằm; nhựa rezol.

B. Polietilen; cao su thiên nhiên; PVA.

C. Polietilen; đất sét ướt; PVC.

D. Polietilen; polistiren; bakelit.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Polime nào sau đây không dùng để chế tạo chất dẻo?

A. Poli(phenol-fomanđehit).

B. Poli(metyl metacrylat).

C. Polietilen.

D. Poli(butađien).

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Polime nào dưới đây không dùng làm chất dẻo?

A. Poli (metyl metacrylat).

B. Poli(vinyl clorua).

C. Polietilen.

 D. Teflon.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Polime nào sau đây không phải là thành phần chính của chất dẻo

A. Poli (vinyl clorua).

B. Poli (metyl metacrylat).

C. Poliacrilonitrin.

D. Polietilen.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Loại polime có chứa nguyên tố halogen là

A. PE.

B. PVC.

C. cao su buna.

D. tơ olon.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

CTCT thu gọn của PE (polietilen) là

A. (–CH2–CH2–)n 

B. (–CH2–CHCl–)n

C. (–CH2–CHCH3 –)n.

D. (–CH2–CHCN–)n.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Màng bọc thực phẩm PE (polietilen) hiện được sử dụng phổ biến tại các hộ gia đình để bảo quản thực phẩm. Hiđrocacbon dùng để tổng hợp PE thuộc dãy đồng đẳng nào?

A. Ankin.

B. Anken.

C. Ankan.

D. Ankađien.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tên gọi của polime có công thức –(–CH2–CH2–)n– là

A. poli(metyl metacrylat).

B. poli(vinyl clorua).

C. polietilen.

D. polistiren.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là:

A. poli(metyl metacrylat).

B. poliacrilonitrin.

C. polietilen.

D. poli(vinyl clorua).

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Polime nào điều chế được thủy tinh hữu cơ?

A. Poli(metyl metacrylat).

B. Poli(vinyl axetat).

C. Poli(metyl acrylat).

D. Poli(vinyl clorua)

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nhựa PP (polipropilen) được tổng hợp từ

A. CH2=CH2.

B. CH2=CH–CN.

C. CH3–CH=CH2.

D. C6H5OH và HCHO.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,...PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?

A. Acrilonitrin.

B. Vinyl clorua.

C. Vinyl axetat.

D. Propilen.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhựa PVC cháy sinh ra nhiều khí độc như: CO, COCl2, CH3Cl,… trong đó có khí X. Khi cho khí X vào dung dịch AgNO3 thu được kết tủa trắng không tan trong dung dịch HNO3. Công thức của khí X là

A. HCl.

B. CO2.

C. CH2=CHCl.

D. PH3.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có thể phân biệt các đồ dùng làm bằng da thật và da nhân tạo (PVC) bằng cách nào sau đây?

A. So sánh khả năng thấm nước của chúng, da thật dễ thấm nước hơn.

B. So sánh độ mềm mại của chúng, da thật mềm mại hơn da nhân tạo.

C. Đốt hai mẫu da, mẫu da thật cho mùi khét, còn da nhân tạo không cho mùi khét.

D. Dùng dao cắt ngang hai mẫu da, da thật ở vết cắt bị xơ, còn da nhân tạo thì nhẵn bóng.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Monome được dùng để điều chế polistiren (PS) là

A. C6H5CH=CH2.

B. CH2=CH-CH=CH2.

C. CH2=CH2.

D. CH2=CH-CH3.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Polime X có công thức . Tên của X là

A. poliisopren.

B. polietilen.

C. poli(vinyl clorua).

D. policloetan.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy gồm các hợp chất cao phân tử: (1) polistiren, (2) poli(vinyl clorua), (3) poli(phenol fomanđehit), (4) polibutađien. Số hợp chất trong dãy được dùng để sản xuất vật liệu polime có tính dẻo là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các polime: poli(vinyl clorua) (1); poliacrilonitrin (2); policloropren (3); poli(ure-fomanđehit) (4); thủy tinh hữu cơ (5); nilon-6 (6); nhựa hồng xiêm (7); hồ tinh bột (8); rezol (9); xenlulozơ axetat (10). Số polime được dùng làm chất dẻo, tơ, cao su, keo dán lần lượt là

A. 2; 2; 3; 3.

B. 3; 2; 3; 2.

C. 3; 3; 2; 2.

D. 3; 3; 2; 2.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm những polime nào sau đây đều được dùng làm chất dẻo?

A. Poli(vinyl axetat), polietilen, poliacrilonitrin, poli(phenol-fomanđehit).

B. Poli(phenol-fomanđehit), poli(vinyl axetat), poli(vinyl clorua), polietilen.

C. Poli(vinyl axetat), poli(vinyl clorua), poliacrilonitrin, polibutađien.

D. Poli(metyl metacrylat), polietilen, poli(etylen-terephtalat), tinh bột.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack