vietjack.com

Các dạng bài tập Nito, Photpho cơ bản, nâng cao có lời giải (P3)
Quiz

Các dạng bài tập Nito, Photpho cơ bản, nâng cao có lời giải (P3)

A
Admin
20 câu hỏiHóa họcLớp 11
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Từ 34 tấn NH3 điều chế được 160 tấn dung dịch HNO3 63% . Hiệu suất của quá trình tổng hợp là

A. 50%

B. 75%

C. 80%

D. 90%

2. Nhiều lựa chọn

Nung m gam X gồm Zn(NO3)2 và NaNO3 đến phản ứng hoàn toàn được 8,96lít khí Y đktc. Hấp thụ hoàn toàn Y vào H2O thì được 2 lít dung dịch Z và còn lại 3,36lít khí bay ra đktc . Tìm pH của dung dịch Z:

A. pH = 4

B. pH = 2

C. pH = 1

D. pH = 3

3. Nhiều lựa chọn

Nhiệt phân hết 34,65 gam  X gồm KNO3 và Cu(NO3)2 được hỗn hợp khí Y, dY/H2 = 18,8. Tìm khối lượng của Cu(NO3)2 trong X :

A. 9,4g

B. 11,28g

C. 20,5g

D. 8,6g

4. Nhiều lựa chọn

Nhiệt phân hoàn toàn 18,8g muối nitrat có hoá trị không đổi trong các hợp chất được 8 gam một oxit tương ứng . Kim loại cần tìm và khối lượng khí thu được lần lượt là:

A. Fe và 8,8g

B. Mg và 8,8g

C. Cu và 10,8g

D. Zn và 10,8g

5. Nhiều lựa chọn

Nhiệt phân hết x mol AgNO3 và y mol Cu(NO3)2 được hỗn hợp khí có khối lượng phân tử trung bình là 42,5. Tìm tỉ lệ x : y :

A. 2 : 1

B. 3 : 1

C. 1 : 2

D . 1 : 1

6. Nhiều lựa chọn

Nhiệt phân một lượng AgNO3 được chất rắn X và hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ Y vào một lượng dư H2O, thu được dung dịch Z. Cho toàn bộ X vào Z, X chỉ tan một phần và thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của X đã phản ứng là :

A. 70%.

B. 25%.

C. 60%.

D. 75%.

7. Nhiều lựa chọn

Trong 20g supephôtphat đơn có chứa 5g Ca(H2PO4)2 . Tính hàm lượng phần trăm của P2O5trong mẫu lân đó

A. 10,23%

B. 12,01%

C. 9,56%

D. 15,17%

8. Nhiều lựa chọn

Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gm các cht không chứa photpho. Độ dinh dưng của loại phân lân này là

A. 48,52%

B. 39,76%

C. 42,25%

D. 45,75%

9. Nhiều lựa chọn

Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là các tạp chất không chứa kali) được sản xuất từquặng xinvinit có độ dinh dưỡng 55%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đó là

A. 95,51%.

B. 65,75%.

C. 87,18%.

D. 88,52%.

10. Nhiều lựa chọn

Thêm 7,1gam P2O5 vào dung dịch chứa 150ml dung dịch KOH 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được:

A. KH2PO4 và K2HPO4

B. KH2PO4 và K3PO4

C. K3PO4 và K2HPO4

D. K3PO4 và KOH dư

11. Nhiều lựa chọn

Cho 100ml dung dịch KOH 1,5M vào 200ml dung dịch H3PO4 0,5M được dung dịch X. Cô cạn X thì được hỗn hợp các chất là :

A. K3PO4 và KOH

B. KH2PO4 và H3PO4

C. KH2PO4 và K2HPO4

D. KH2PO4 và K3PO4

12. Nhiều lựa chọn

Cho 0,1mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35mol KOH . Dung dịch thu được chứa các chất là

A. K3PO4 và KOH

B. KH2PO4 và H3PO4

C. KH2PO4 và K3PO4

D. KH2PO4 và K2HPO4

13. Nhiều lựa chọn

Cho 500ml dung dịch chứa 7,28g KOH và 3,55g P2O5 . Tìm C của các muối trong dung dịch thu được:

A. 0,05M và 0,06M

B. 0,04M và 0,06M

C. 0,04M và 0,08M

D. 0,06M và 0,09M

14. Nhiều lựa chọn

Cho 1,42g P2O5 vào dung dịch chứa 1,12g KOH . Tính khối lượng muối thu được:

A. 2,72g

B. 2,27g

C. 2,3g

D. 2,9g

15. Nhiều lựa chọn

Ôxi hoá hoàn toàn 6,2g photpho rồi hoà tan toàn bộ sản phẩm vào 25ml dd NaOH 25% ( d= 1,28g/ml) thì muối tạo thành sau pư là:

A. Na3PO4

B. Na2HPO4

C. NaH2PO4

D. Na3PO4 và Na2HPO4

16. Nhiều lựa chọn

Cho 142g P2O5 vào 500g dung dịch H3PO4 23,72% được dung dịch A . Tìm nồng độ % của dd A:

A. 63%

B. 56%

C. 32%

D. 49%

17. Nhiều lựa chọn

Cho 19,2g kim loại M tan trong dung dịch HNO3 dư được 4,48lít NO đktc là sản phẩm khử duy nhất. Tìm M :

A. Fe

B. Cu

C. Zn

D. Mg

18. Nhiều lựa chọn

Hoà tan hết 5,4g kim loại M trong HNO3 dư được 8,96lít khí đktc gồm NO và NO2, dX/H2 =21. Tìm M biết rằng N+2 và N+4 là sản phẩm khử của N+5 :

A. Fe

B. Al

C. Zn

D. Mg

19. Nhiều lựa chọn

Hoà tan hết 2,16 gam FeO trong 0,1 mol HNO3 vừa đủ thấy thoát ra khí X là sản phẩm khử duy nhất. Xác định X.

A. NO2

B. N2

C.  N2O

D. NO

20. Nhiều lựa chọn

Cho 0,05 mol Mg phản ứng vừa đủ với 0,12 mol HNO3 giải phóng ra khí X là sản phẩm khử duy nhất. Xác định X.

A. NH3

B. NO

C. N2

D. N2O

© All rights reserved VietJack