vietjack.com

Các dạng bài tập Nito, Photpho cơ bản, nâng cao có lời giải (P2)
Quiz

Các dạng bài tập Nito, Photpho cơ bản, nâng cao có lời giải (P2)

A
Admin
25 câu hỏiHóa họcLớp 11
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Thực hiện các thí nghiệm sau:      (a) Nhiệt phân AgNO3 ;  (b) Nung FeS2 trong không khí;     (c) Nhiệt phân KNO3;     (d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư);  (e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4;  (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư) (h) Nung Ag2S trong không khí;      (i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư). Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là

A. 3.

B. 5.

C. 2.

D. 4.

2. Nhiều lựa chọn

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Nung NH4NO3 rắn.   (b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).

(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3.      (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).

(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.       (g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.

(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).      (i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng.

Số thí nghiệm sinh ra chất khí là

A. 4.

B. 6.

C. 5.

D. 2.

3. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề không đúng là :

A. Axit photphoric không có tính oxi hóa mạnh

B. P trắng hoạt động hơn photpho đỏ

C. Có thể bảo quản photpho trong nước

D. Nitơ hoạt động hơn photpho ở điều kiện thường

4. Nhiều lựa chọn

Công thức của quặng apatit và quặng photphorit lần lượt  là :

A. Ca3(PO4)2.CaF2 và Ca3(PO4)2

B. 3Ca3(PO4)2.CaF2 và Ca3(PO4)2

C. CaSO4.2H2O  và Ca(H2PO4)2

D . 3(NH4)3PO4.CaF2 và Ca3(PO4)2

5. Nhiều lựa chọn

Supephôtphat kép có công thức là:

A. Ca3(PO4)2

B. Ca(H2PO4)2

C. CaHPO4

D. Ca(H2PO4)2.CaSO4

6. Nhiều lựa chọn

Loại phân bón nào có hàm lượng Nitơ cao nhất:

A. canxi nitrat

B. amoni nitrat

C. amophot

D. urê

7. Nhiều lựa chọn

Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng phản ứng với X (là một loại phân hoá học ), thấy tạo ra khí không màu hoá nâu trong không khí. Nếu cho X phản ứng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra . Tìm X :

A. urê

B. natri nitrat

C. amoni nitrat

D. amôphot

8. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng :

A. amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3

B. phân hỗn hợp chứa nitơ ; photpho ; kali được gọi chung là NPK

C. Ure có công thức là (NH4)2CO3

D. phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion NO3- và ion NH4+

9. Nhiều lựa chọn

Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH4NO3  vi dung dịch (NH4)2SO4  

A. đồng(II) oxit và dung dịch HCl.

B. kim loi Cu và dung dịch HCl.

C. dung dịch NaOH và dung dịch HCl.

D. đồng(II) oxit và dung dịch NaOH.

10. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:   P2O5 + KOH àX + H3PO4 à Y + KOH àZ. Các chất X, Y, Z lần lượt là:

A. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4.

B. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4.

C. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4.

D. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4

11. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm CO2 và N2 có dX/H2 = 18. Tìm phần trăm khối lượng của Nito trong X:

A. 20%

B. 80%

C. 61,11%

D. 38,89%

12. Nhiều lựa chọn

Cho NH3 dư vào 100ml dung dịch gồm CuSO4 1M ; ZnCl2 0,5M và AgNO3 1M . Tính lượng kết tủa tạo ra sau phản ứng :

A. 9,8g

B. 4,9g

C. 18g

D. 0g

13. Nhiều lựa chọn

Cho 100gam dung dịch NH4HSO4 11,5% phản ứng với 100gam  dung dịch Ba(OH)2 13,68% . Thể tích khí (đktc) và khối  lượng kết tủa tạo ra lần lượt là :

A. 2,24lít và 23,3g

B. 2,24lít và 18,64g

C. 1,344lít và 18,64g

D.1,792lít và 18,64g

14. Nhiều lựa chọn

Khử hết m gam CuO bằng NH3 rồi cho toàn bộ khí bay ra vào H2SO4 đặc dư thấy còn 2,24 lít khí đi ra đktc. Tìm m:

A. 24g

B. 12g

C. 8g

D. 16g

15. Nhiều lựa chọn

Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 100ml dung dịch X chứa NH4+ ; SO42- ; NO3- rồi đun nóng thu được 23,3gam kết tủa và 6,72 lít khí đktc . Nồng độ mol/lít của (NH4)2SO4 và NH4NO3  lần lượt là:

A. 1M và 2M

B. 1M và 1M

C. 2M và 2M

D. 0,5M và 1M

16. Nhiều lựa chọn

A gồm N2 và H2 có tỉ lệ mol lần lượt là 1:4.  Nung A với xúc tác một thời gian được hỗn hợp B, trong B có 20% NH3 theo thể tích . Tìm hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3:

A. 62,25%

B. 83,34%

C. 41,67%

D. 50,00%

17. Nhiều lựa chọn

Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng ,sau khi phản ứng xảy ra thấy có 1,6 lít NH3. Hiệu suất của phản ứng :

A. 50%

B. 40%

C. 20%

D. 30%

18. Nhiều lựa chọn

Cho a mol N2 phản ứng với 3a mol H2, sau phản ứng áp suất của hệ giảm 10%. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là:

A. 30%

B. 25%

C. 20%

D. 40%

19. Nhiều lựa chọn

Hn hợp khí X gm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu đưc hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là:

A. 50%.

B. 40%.

C. 25%.

D. 36%.

20. Nhiều lựa chọn

Đem nung một lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian thì dừng lại làm nguội rồi cân thấy khối lượng giảm 0,54gam . Khối lượng muối đã bị nhiệt phân là :

A. 0,5g

B. 0,49g

C. 9,4g

D. 0,94g

21. Nhiều lựa chọn

Nhiệt phân hết 9,4g 1 muối nitrat của kim loại M được 4g chất rắn là oxit kim loại . Tìm M:

A. Fe

B. Cu

C. Zn

D. Mg

22. Nhiều lựa chọn

Nhiệt phân a mol muối vô cơ X được 3a mol hỗn hợp khí và hơi chứa 3 chất khác nhau có tỉ lệ là 1:1:1. Biết rằng tỉ khối của X so với hidro bằng 39,5. Tìm X:

A. NH4NO3

B. NH4NO2

C. (NH4)2CO3

D. NH4HCO3

23. Nhiều lựa chọn

Nhiệt phân hết 18,8gam  muối M(NO3)2 được 8gam oxit tương ứng. Tìm M:

A. Fe

B. Cu

C. Zn

D. Mg

24. Nhiều lựa chọn

Nung nóng hết 27,3gam  hỗn hợp X gồm NaNO3 và Cu(NO3)2 rồi hấp thụ toàn bộ khí thu được vào H2O thấy có 1,12 lít khí đktc bay ra . Tìm khối lượng Cu(NO3)2 trong X:

A. 18,8g

B. 8,6g

C. 4,4g

D. 9,4g

25. Nhiều lựa chọn

Nhiệt phân a gam Zn(NO3)2 sau một thời gian đem cân thấy khối lượng chất rắn giảm đi 2,7gam. Tìm a biết hiệu suất của phản ứng đạt 60%:

A. 2,835g

B. 4,725g

C. 7,875g

D. 7,785g

© All rights reserved VietJack