vietjack.com

155 Bài tập Nito, Photpho cơ bản, nâng cao có lời giải (P3)
Quiz

155 Bài tập Nito, Photpho cơ bản, nâng cao có lời giải (P3)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcLớp 11
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng?

A. NH4NO2 toN2 + 2H2O

B. NH4NO3 to NH3 + HNO3

C. NH4CltoNH3 + HCl

D. NH4HCO3 toNH3 + H2O + CO2

 

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các thí nghiệm sau:

(1) sục khí H2S vào dung dịch FeSO4 ;

(2) cho dung dịch K2SO4 vào dung dịch BaCl2 ;

(3) sục khí H2S vào dung dịch CuSO4 ;

(4) sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3 ;

(5) sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2 ;

(6) cho dung dịch NH3 (dư) vào dung dịch AlCl3.

Thí nghiệm thu được kết tủa là

A. (1),(2),(3),(4)

B. (2),(3),(5),(6)

C. (2),(3),(4),(6)

D. (1),(3),(5),(6)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp A gồm N2 và H2 theo tỷ lệ thể tích 1:3, tạo phản ứng giữa N2 và H2 sinh ra NH3. Sau phản ứng được hỗn hợp khí B có tỉ khối so với khí A là 10/6. Hiệu suất phản ứng là

A. 80%

B. 50%

C. 70%

D. 85%

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:

(a) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3          

(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch amoniac

(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc       

(d) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH

(e) Cho Si vào dung dịch NaOH                  

(g) Đốt khí NH3 trong khí oxi có mặt xúc tác

Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là

A. 6

B. 3

C. 5

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.

(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).

(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.

(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.

(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).

(6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.

(7) Cho Ba(OH)2 dư vào ZnSO4.

(8) Cho AgNO3 vào dung dịch FeCl3.

Sau khi các phản ứng kết thúc, tổng số thí nghiệm thu được kết tủa là:

A. 4.

B. 6.

C. 7.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có 3 lọ riêng biệt đựng các dung dịch: NaCl, NaNO3, Na3PO4. Dùng thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau để nhận biết ?

A. quỳ tím

B. dd HCl.

C. dd AgNO3.

D. dd Ba(OH)2.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không khí chứa chủ yếu hai khí nào sau đây?

A. Jh-pADPBP0P-VwXMozlL6QIuom1SUtNZiz90WzgL42LVrftB8mq3wKwVuh2K1UXUsloB0ulS8shCJSR_gpvEcjJ-uykPr5yiZZ9sMdNQtGkwv8GllRw08-_2hA78F56kj5LLYDtBr9wcsH8Ylw

B. xSqUhgHV0PzFjPkeDf9evziMaKuReFmqiyITqweVe2BgjMtwznP-9PjhsHTlTpZJQ84hN1OEzM0KMvt5L_oIVmN34Rk5Yq5nP85kJbysaaMJoVGGic04XAkY1Wkp7dHGLx0TL_bOKHFIv9Nz9w

C. 501F86k4ml6NqHg0TINoN0XWdqFlBOTm9Y8haIRjDpUwDiu4o2vD9fzfmr-xcKke1PfWSy2eKQC9-KpKrWYkaOR6T5O-laQ5v-Cao0SjpCBX_HrKfa3kB4CJ0M2K8u2k2IEQ4Wg63sUshpM7MA

D. rPNch5jfV6UF-71PcVBOq354Y4XxSNlYV73VyUt3d4f8Gl0x4RqL8b38D_2DYyqA-zzEm0h8IZtI6DyY7npFO9I9JIpza1M4k8hJQ30a9h4K7EWJJ6MIReXVISYCwYD1_4hSOUsufRBK5cI7VQ

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích N2 (đktc) thu được khi nhiệt phân 40 gam NH4NO2

A. 22,4 lít

B. 44,8 lít

C. 14 lít

D. 4,48 lít

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các chất không bị hòa tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội là

A. Al, Zn, Cu

B. Al, Cr, Fe

C. Zn, Cu, Fe

D. Al, Fe, Mg

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy 15,5 gam photpho trong oxi dư rồi hòa tan sản phẩm vào 200 gam nước. C% của dung dịch axit thu được là

A. 11,36%

B. 20,8%

C. 24,5%

D. 22,7%

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong công nghiệp người ta điều chế H3PO4 bằng những hóa chất nào sau đây?

A. Ca3(PO4)2 và H2SO4 loãng

B. Ca(H2PO4)2 và H2SO4 đặc

C. Ca3(PO4)2 và H2SO4 đặc

D. P2O5 và H2O

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, muối thu được có khối lượng là

A. 14,2 gam

B. 15,8 gam

C. 16,4 gam

D. 11,9 gam

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

HNO3 tác dụng được với tập hợp tất cả các chất nào trong các dãy sau:

A. BaO, CO2

B. NaNO3, CuO

C. Na2O, Na2SO4

D. Cu, MgO

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây làm khô khí NH3 tốt nhất?

A. HCl

B. H2SO4

C. CaO

D. HNO3

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan 142 gam P2O5 vào 500 gam dung dịch H3PO4 24,5%. Nồng độ % của H3PO4 trong dung dịch thu được là

A. 49,61%

B. 48,86%

C. 56,32%

D. 68,75%

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Công thức hóa học của supephotphat kép là

A. Ca(H2PO4)2

B. Ca(H2PO4)2 và CaSO4

C. NH4H2PO4

D. (NH4)2HPO4 và KNO3

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí N2, người ta đun nóng dung dịch muối X bão hòa. Muối X là

A. NH4NO2

B. NaNO3

C. NH4Cl

D. NH4NO3

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho thí nghiệm như hình vẽ:

X5VWsDNEqp7SH5Y-66swhZ6wesLbIYSGLejopWSlzm85P4qEPld21tJPuKZaXFhQsqHrj37NXRtivHvyqdxrlyhLh_dCiedLdWT7YNATBHJJu8ergQgfULholZCy162RLdEi8DcHB_nG0uNstQ

Thí nghiệm trên chứng minh tính chất gì của NH3?

A. Tính bazơ

B. Tính axit

C. Tính tan

D. Khả năng tác dụng với nước

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho m gam P2O5 vào 350 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được (2m + 6,7) gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 10,65

B. 14,20

C. 7,10

D. 21,30

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Công thức hóa học của ure là (NH4)2CO3.

(b) Amophot là phân bón hỗn hợp

(c) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng phần trăm khối lượng K2O

(d) Nhiệt phân hoàn toàn muối NH4NO3 thu được NH3 và HNO3

(e) Trong thực tế NH4HCO3 được dùng làm bánh xốp

(f) NH3 lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học

(g) Photpho có tính oxi hóa mạnh hơn nitơ

Số phát biểu không đúng là

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch nào dưới đây để thu được kết tủa?

A. CuCl2

B. KNO3

C. NaCl

D. AlCl3

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hòa. Khí X là

A. NO2

B. N2

C. NO

D. N2O

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Axit H3PO4 và HNO3 cùng có phản ứng với nhóm các chất nào sau đây?

A. MgO, KOH, CuSO4, NH3

B. CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3

C. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3

D. KOH, Na2CO3, NH3, Na2S

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết thành phần % khối lượng P trong tinh thể Na2HPO4.nH2O là 8,659%. Tinh thể muối ngâm nước đó có số phân tử H2O là

A. 9

B. 10

C. 11

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất; FeO, Fe3O4, Al2O3, Cu(OH)2, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa bởi dung dịch HNO3 đặc, nóng là

A. 4

B. 2.

C. 3

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chia dung dịch H3PO4 thành 3 phần bằng nhau: Phần I được trung hòa vừa đủ bằng đủ bằng đủ bởi 300 ml dung dịch NaOH 1M. Trộn phần II với phần III rồi cho tiếp vào một lượng dư dung dịch NaOH như đã dùng ở phần một, cô cạn thu được m gam muối. Giá trị m là:

A. 16,4 gam

B. 27,2 gam.

C. 26,2 gam.

D. 24,0 gam.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào sau chứng minh HNO3 có tính axit?

A. HNO3 + KI → KNO3 + I2 + NO + H2O.

B. HNO3 + Fe(OH)2 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O.

C. HNO3 + NH3 →NH4NO3.

D. HNO3 + FeO → Fe(NO3)3 + NO + H2O.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho Ag tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, nóng tạo ra khí A không màu, hóa nâu ngoài không khí. Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng tạo ra khí B màu nâu đỏ. A và B lần lượt là:

A. N2 và NO

B. NO và N2O

C. NO và NO2

D. NO2 và NO

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình nhiên kế rồi thực hiện phản ứng tổng hợp amoniac thu được hỗn hợp khí có thể tích 16,4 lít. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là (giả thiết các khí đo ở cùng điều kiện)

A. 80%.

B. 50%.

C. 20%

D. 30%.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nhiệt phân nào sau đây viết đúng?

A. epxEbx-xAkA0gtGlGI9p_cjv5WWXmiako9EPZaIOS0PrFCQ4bi_qAyz-APsUKreV3LybNdWKDRZPTWH3ol6i-E1SIunvgvpzivNMdXeZYviCsM6a3BIhbxvszKFhFm7z1E-sk_B6ym8QY-h8xg

B. BHnRdMdvK7L3_DK7SEQPzEG4lgHhW1XlSgG7mMSn7c-ehfXxhgbQgekaLkxvotwFFrcPIh9hGIdjACAbEOz60yTI-6h4GslbGj3XKYA8MraJ_uQB91IAGzBSz0QAq1xDgf8u0JVEcpXTZWiEqg

C. Sf5ecSDoHiH1o4wIPtaF5MmkU4fPouWUl7hVsZPhSj1IT70gWPdpyPzqKRxQra9HgRsnizRnRTT4zJCcOQ5wfOZgYEFBK87a2_MmiDr5BoB0yT8GwxOfqq0pWiG2deVVtYBLRj1OLVqtDe1DZw

D. kOh8rL1lA0KC6HyjBYPBdREcmP_iGIM4BA8socPM2Cv3BfzwZ_zaOOb_ulFnjW8lm2hWXiNh8d4GrXT2u8kHuCk5c1-S2A0T-tzTBvt9tdkrOKb6eeoNrKbQjJNxfCQ_6An1bRKHq1EXdzMHzg

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn: NH4NO3, Al(NO3)3, (NH4)2SO4. Để phân biệt các dung dịch trên người ta dùng dung dịch

A. NaOH.

B. BaCl2.

C. NaHSO4.

D. Ba(OH)2.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Công thức nào sau đây là một loại phân đạm?

A. (NH2)2CO.

B. Ca3(PO4)2.

C. K2SO4.

D. Ca(H2PO4)2.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng?

A. Phân đạm là những hợp chất cung cấp N cho cây trồng.

B. Phân đạm là những hợp chất cung cấp P và N cho cây trồng

C. Phân lân là những hợp chất cung cấp K cho cây trồng.

D. Phân kali là những hợp chất cung cấp K và P cho cây trồng.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các loại phân bón: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3. Phân nào có hàm lượng đạm cao nhất?

A. (NH2)2CO.

B. (NH4)2SO4.

C. NH4Cl.

D. NH4NO3.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nhận xét nào dưới đây không đúng về muối amoni?

A. Muối amoni kém bền với nhiệt.

B. Tất cả muối amoni tan trong nước.

C. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh.

D. Dung dịch của các muối amoni luôn có môi trường bazo.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 1,42 gam P2O5 tác dụng hoàn toàn với 50 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được chất rắn khan gồm

A. H3PO4 và KH2PO4.

B. K3PO4 và KOH.

C. KH2PO4 và K2HPO4.

D. K2HPO4 và K3PO4.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn kim loại không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội

A. Cu, Ag, Mg

B. Fe, Al

C. Fe, Cu

D. Al, Pb

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khí N2 (ở đktc) thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 16 gam NH4NO2

A. 0,56 lít.

B. 11,20 lít.

C. 1,12 lít.

D. 5,60 lít.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ 6,2 kg photpho điều chế được bao nhiêu lít dung dịch H3PO4 2M (hiệu suất toàn bộ quá trình là 80%)

A. 100 lít.

B. 80 lít.

C. 40 lít.

D. 60 lít.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phát biểu sau:

(1) Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có số oxi hóa –3.

(2) Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có cộng hóa trị 3.

(3) Công thức của phân supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.

(4) Để tạo độ xốp trong một số loại bánh có thể dùng muối NH4NO2.

(5) Kim cương là tinh thể phân tử.

(6) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % của K.

Số phát biểu không đúng là

A. 2.

B. 4

C. 3

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack