vietjack.com

Các dạng bài tập Nito, Photpho cơ bản, nâng cao có lời giải (P1)
Quiz

Các dạng bài tập Nito, Photpho cơ bản, nâng cao có lời giải (P1)

V
VietJack
Hóa họcLớp 116 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA biểu diễn tổng quát là:

ns2np4

ns2np3

ns2np5

ns2np2

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong công nghiệp thì Nitơ được điều chế bằng phương pháp :

chưng cất phân đoạn không khí lỏng

nhiệt phân NH4NO2 bão hoà

dùng photpho để đốt cháy hết oxi trong không khí được Nitơ

cho không khí đi qua CuO/t0

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều chế khí N2 trong phòng thí nghiệm bằng phương trình sau :

NH3 + CuO/t0

Nhiệt phân NH4NO3

NH4Cl + NaNO2/t0

Cho Al + HNO3 loãng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt phân chất A thì sản phẩm thu được có khí B và hơi nước có tỉ khối so với nhau là 1,556 . Biết A được tạo ra từ  nguyên tố B. Tìm A :

NH4HCO3

Cu(NO3)2

NH4NO3

NH4NO2

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra “khói trắng” . Chất này có công thức phân tử là :

HCl

N2

NH3+Cl-

NH4Cl

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a mol NO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa a mol NaOH thì dung dịch thu được có môi trường

pH = 2

pH = 7

pH > 7

pH < 7

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thì hiện tượng quan sát được là :

Xuất hiện kết tủa xanh nhạt

Không có hiện tượng gì xảy ra

Xuất hiện kết tủa xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần đến không đổi

Xuất hiện kết tủa xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần rồi tan dần đến hết tạo ra dung dịch màu xanh đậm

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào chứng minh NH3 là một chất khử mạnh:

3NH3 + 3H2O + AlCl3 à Al(OH)3 + 3NH4Cl

2NH3 + H2SO4 à (NH4)2SO4

2NH3 + 3CuO à N2 + 3Cu + 3H2O

NH3 + HCl à NH4Cl

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau : FeO; CuO; MgO; Al2O3; Na2O, PbO; ZnO; Fe2O3; Ag2O và Fe3O4 . Khí NH3 có thể khử được mấy chất ở t0 cao :

5

8

7

9

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tách Al3+ ra khỏi hỗn hợp với Cu2+ ; Zn2+ ; Ag+ ta có thể dùng dung dịch:

NaOH

H2SO4

NH3

muối ăn

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch X chứa các chất  ZnCl2 ; CuSO4 ; AlCl3 phản ứng với dung dịch NH3 dư được kết tủa Y . Nung Y đến khối lượng không đổi được chất rắn Z . Cho CO/t0 dư qua Z được chất rắn T . Tìm T :

Al2O3 ; ZnO và Cu

Al2O3 ; Zn và Cu

Al ; ZnO

Al2O3

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các khí và hơi sau : CO2; SO2; NO2; H2S; NH3; NO; CO; HCl và CH4 . Các khí và hơi không thể làm khô bằng dung dịch NaOH đặc là :

CO2; NO2; SO2; NH3; HCl ; CH4

CO2; NO2; SO2; HCl ; H2S

CO2 ; NO2 ; SO2 ; NH3 ; HCl ; NO

CO; NO2; CH4; SO2 ; NH3; HCl

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2 ; H2 và NH3 trong công nghiệp ta dùng phương pháp :

cho hỗn hợp đi qua nước vôi trong

cho hỗn hợp đi qua CuO nung nóng

cho hỗn hợp đi qua H2SO4 đặc

nén và làm lạnh hỗn hợp, hoá lỏng NH3

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 từ H2 và N2 trên thực tế ta phải  :

Tăng áp suất, tăng nhiệt độ

Giảm áp suất, giảm nhiệt độ

Tăng áp suất, giữ nhiệt độ vừa phải

Tăng áp suất, giảm nhiệt độ

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế HNO3  từ :

NaNO2 và H2SO4 đặc

NaNO3 và H2SO4 đặc

NH3 và O2

NaNO3 và HCl đặc

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhiệt phân Cu(NO3)2 thì thu được:

CuO ; NO2 và O2

Cu ; NO2 và O2

CuO ; NO2

Cu(NO2)2 và O2

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhiệt phân KNO3 thì thu được:

KNO2 ; NO2 và O2

K ; NO2 và O2

K2O ; NO2 và O2

KNO2 và O2

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhiệt phân AgNO3 thì thu được:

Ag2O ; NO2 và O2

Ag ; NO2 và O2

Ag2O ; NO2

AgNO2 và O2

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng sau : (1) Cu(NO3)2 (nhiệt phân )    ;   (2) NH4NO(nhiệt phân ) ;  (3)  NH3 + O2 (có t0 và xt )  ;       (4) NH3 + Cl2 ;  (5) NH4Cl  ( nhiệt phân )   ;  (6) NH3 + CuO . Các phản ứng tạo ra được N2 là :

(3),(5),(6)

(1),(3),(4)

(1),(2),(5)

(2),(4),(6)

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước cường toan là hỗn hợp của HNO3 đặc và HCl đặc có tỉ lệ thể tích lần lượt là :

1 : 1

2 : 3

3 : 1

1 : 3

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại Cu có thể bị hoà tan trong hỗn hợp dung dịch nào:

HCl và H2SO4

NaNO3 và HCl

NaNO3 và NaCl

NaNO3 và K2SO4

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có thể nhận biết bốn dung dịch riêng biệt: NH4Cl ; (NH4)2SO4 ; HNO3 và Na2SO4 bằng dung dịch:

AgNO3

NaOH

BaCl2

Ba(OH)2

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân biệt năm dung dịch riêng biệt sau : NH4NO3 ; (NH4)2SO4 ; NaCl ; Mg(NO3)2 và FeCl2 bằng:

BaCl2

NaOH

Ba(OH)2

AgNO3

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân biệt ba dung dịch axit HCl ; HNO3 và H3PO4 bằng :

Quỳ tím

NaOH

Ba(OH)2

AgNO3

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Đốt dây sắt trong khí clo;  (2) Nung hỗn hợp bột Fe và S (điều kiện không có oxi). (3) Cho FeO vào HNO3 (loãng, dư).       (4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. (5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).       Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II):

3.

2.

4.

1.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack