34 CÂU HỎI
Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với dãy chất nào sau đây?
A. Ca, O2
B. Mg, O2
C. H2, O2
D. Mg, H2
Nhiệt phân hoàn toàn 16,16g KNO3, thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 3,584
B. 0,896
C. 2,688
D. 1,792
Khí nitơ có thể được tạo thành trong phản ứng hóa học nào sau đây?
A. Đốt cháy NH3 trong oxi có mặt chất xúc tác platin
B. Nhiệt phân NH4NO3
C. Nhiệt phân AgNO3
D. Nhiệt phân NH4NO2
Nitơ có những đặc điểm về tính chất như sau:
(a) Nguyên tử nitơ có 5 electron ở lớp ngoài cùng nên chỉ có khả năng tạo hợp chất cộng hóa trị trong đó nitơ có số oxi hóa +5 và –3.
(b) Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường.
(c) Nitơ là phi kim tương đối hoạt động ở nhiệt độ cao.
(d) Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với kim loại mạnh và hiđro.
(e) Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với nguyên tố có độ âm điện lớn hơn.
Nhóm nào sau đây chỉ gồm các câu đúng?
A. a, b, d, e
B. a, c, d
C. a, b, c
D. b, c, d, e
Cho các phản ứng sau:
(1) Cu(NO3)2
(2) NH4NO2
(3) NH3 + O2
(4) NH3 + Cl2
(5) NH4Cl
(6) NH3 + CuO
Các phản ứng đều tạo khí N2 là:
A. (2), (4), (6).
B. (3), (5), (6).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (5)
Khi nhiệt phân, dãy muối nào sau đây đều cho sản phẩm là kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi?
A. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2.
B. Ca(NO3)2, LiNO3, KNO3.
C. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3.
D. Hg(NO3)2, AgNO3.
Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là
A. Ag, NO2, O2
B. Ag2O, NO2, O2
C. Ag2O, NO, O2
D. Ag, NO, O2
Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. Mg
B. O2
C. H2
D. Al
Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hòa. Khí X là:
A. NO
B. NO2
C. N2O
D. N2
Ứng dụng nào sau đây không phải của photpho?
A. Sản xuất diêm
B. Sản xuất bom
C. Sản xuất axit photphoric
D. Sản xuất axit nitric
Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế HNO3 từ:
A. NaNO2 và H2SO4 đặc
B. NaNO3 tinh thể và H2SO4 đặc
C. NH3 và O2.
D. NaNO3 tinh thể và HCl đặc
Khi có sấm chớp, khí quyển sinh ra khí
A. CO
B. NO
C. SO2
D. CO2
Hòa tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm MgO, Al, Zn và Fe trong dung dịch HNO3 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không chứa NH4NO3) và hỗn hợp khí Z gồm 0,1 mol NO; 0,05 mol N2. Số mol HNO3 đã bị khử là
A. 1,20
B. 1,00
C. 0,20
D. 0,15
Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào dưới đây?
A. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit
B. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng
C. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước
D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit
Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng của
A. P2O3
B.
C. P
D. P2O5
Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do
A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ
B. phân tử nitơ không phân cực.
C. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm
D. phân tử nitơ có liên kết ba rất bền
Hòa tan hết m gam P2O5 vào 400 gam dung dịch KOH 10% dư sau phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được 3,5m gam chất rắn. Giá trị nào sau đây gần nhất với giá trị m ?
A. 14,00
B. 16,00
C. 13,00
D. 15,00
Khi cho kim loại tác dụng với dung dịch HNO3 thì trong các sản phẩm tạo thành không thể có chất nào sau đây?
A. NO
B. NH4NO3
C. NO2
D. N2O5
Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ ứng với 40% P2O5, phân kali clorua sản xuất từ quặng xinvinit (NaCl, KCl) thường chỉ ứng với 50% K2O. Hàm lượng (%) của canxi đihiđrophotphat và của kali clorua trong các phân bón lần lượt là
A. 65,29 và 72,96
B. 72,96 và 65,96
C. 79,62 và 20,38
D. 65,92 và 79,26
Cho 14,2 gam P2O5 vào V ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1M, phản ứng xong cô cạn dung dịch thu được 27,3 gam chất rắn. Giá trị của V là
A. 350,0
B. 462,5
C. 600,0
D. 452,5
Khi cho kim loại tác dụng với HNO3 thì không thể tạo ra hợp chất
A. N2O5
B. NH4NO3
C. NO2
D. NO
Cho các phát biểu sau:
(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.
(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.
(d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Phân lân là phân bón chứa
A. Nitơ
B. Cacbon
C. Photpho
D. Clo
Khí X không màu, được tạo ra khi cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 loãng, khí X bị chuyển màu khi để trong không khí. Khí X là
A. NO
B. H2
C. NO2
D. O2
NH3 thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây?
A. 4NH3 + Cu2+ → [Cu(NH3)4]2+
B. 2NH3 + FeCl2 + 2H2O → 2NH4Cl + Fe(OH)2↓
C. 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O
D. NH3 + 3CuO NH4+ + OH-
Cho m kg một loại quặng apatit (chứa 93% khối lượng Ca3(PO4)2, còn lại là tạp chất trơ không chứa photpho) tác dụng vừa đủ với H2SO4 đặc để sản xuất supephotphat đơn. Độ dinh dưỡng của supephotphat thu được sau khi làm khô hỗn hợp sau phản ứng là
A. 34,20%.
B. 26,83%.
C. 53,62%.
D. 42,60%
Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ
A. amoni nitrat
B. không khí
C. axit nitric
D. amoniac
Một loại phân supephotphat kép có chứa 55,9% muối canxi đihidrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân này là
A. 33,92%
B. 39,76%
C. 42,25%
D. 45,75%
Hợp chất KCl được sử dụng làm phân bón hóa học nào sau đây?
A. Phân vi lượng
B. Phân kali
C. Phân đạm
D. Phân lân
Nung nóng bình kín chứa a mol hỗn hợp NH3 và O2 ( có xúc tác Pt) để chuyển toàn bộ NH3 thành NO. Làm nguội và thêm nước vào bình, lắc đều thu được 1 lít dung dịch HNO3 có pH = 1, còn lại 0,25a mol khí O2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,6
B. 0,3
C. 0,5
D. 0,4
Cho hệ cân bằng xảy ra trong bình kín:
Tỉ khối của hỗn hợp khí trong bình so với H2 tăng lên khi
A. giảm nhiệt độ phản ứng hoặc tăng áp suất chung của hệ phản ứng
B. thêm NH3 vào hoặc tăng nhiệt độ
C. thêm xúc tác hoặc tăng nhiệt độ.
D. tăng nhiệt độ phản ứng hoặc giảm áp suất chung của hệ phản ứng
Cho các phát biểu sau:
(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.
(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.
(d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Một loại phân supephotphat kép có chứa 60,54% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là:
A. 49,16%.
B. 36,74%
C. 16,04%
D. 45,75%
Cho cân bằng hóa học sau trong bình kín:
Trong các yếu tố:
(1) Thêm một lượng N2 hoặc H2.
(2) Thêm một lượng NH3.
(3) Tăng nhiệt độ của phản ứng.
(4) Tăng áp suất của phản ứng.
(5) Dùng thêm chất xúc tác.
Có bao nhiêu yếu tố làm cho tỉ khối của hỗn hợp khí trong bình so với H2 tăng lên?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2