91 CÂU HỎI
Các bài toán vô cơ kinh điển
A. 5
B. 10
C. 15
D. 20
Thổi 3,36 lít CO2 (đktc) vào 210 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đuợc dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 8,64
B. 12,56
C. 18,96
D. 13,92
Thổi V lít CO2 (đktc) vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư, sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch giảm 14 gam. Giá trị của V là
A. 5,60
B. 3,36
C. 4,48
D. 6,72
Đốt cháy hoàn toàn V (lít) CH4 (đktc) trong oxi vừa đủ, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch NaOH dư thì khối lượng bình tăng 8 gam. Giá trị của V là
A. 1,12
B. 3,36
C. 2,24
D. 4,48
Sục từ từ CO2 vào 400 gam dung dịch Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được thể hiện trên đồ thị sau:
Sau khi phản ứng kết thúc, nồng độ chất tan trong dung dịch thu được là
A. 42,46%.
B. 64,51%.
C. 50,64%.
D. 70,28%.
Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,70
B. 17,73
C. 9,85
D. 11,82
Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,025M và Ca(OH)2 0,0125M, thu được X gam kết tủa. Giá trị của X là
A. 2,00
B. 0,75
C. 1,00
D. 1,25
Sục khí CO2 vào V ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Đồ thị biểu diễn khối lượng kết tủa theo số mol CO2, phản ứng như sau:
Giá trị của V là
A. 300
B. 250
C. 400
D. 150
Cho từ từ dung dịch X chứa 0,15 mol HC1 vào dung dịch Y chứa 0,12 mol Na2CO3, sau phản ứng thu được V ml khí (đktc). Giá trị của V là
A. 448
B. 576
C. 896
D. 672
Cho từ từ 0,2 lít dung dịch HCl 1M vào 0,2 lít dung dịch hỗn hợp KOH 0,5M và K2CO3 0,4M đến phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 0,448
B. 2,240
C. 0,336
D. 1,120
Cho từ từ dung dịch X chứa NaHCO3 0,6M, Na2CO3 0,4M vào 210 ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng thu được V (lít) khí (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24
B. 3,36
C. 4,48
D. 6,72
Cho từ từ dung dịch X chúa 0,15 mol NaHCO3 và a mol Na2CO3 vào 220 ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng thu được 3,136 lít khí (đktc). Giá trị của a là
A. 0,10
B. 0,15
C. 0,20
D. 0,25
Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu đuợc 11,82 gam kết tủa. Giá trị của X là
A. 1,0
B. 1,4
C. 1,2
D. 1,6
Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3, thu đuợc dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,016 lít CO2 (đktc). Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Tỉ lệ a : b tương ứng là
A. 2:5
B. 2:3
C. 2:1
D. 1:2
Nung m gam hỗn hợp X gồm KHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu đuợc chất rắn Y. Cho Y vào nuóc du, thu đuợc 0,2m gam chất rắn Z và dung dịch E. Nhỏ từ từ dung dịch HC1 1M vào E, khi khí bắt đầu thoát ra cần dùng V1 lít dung dịch HCl và đến khi khí thoát ra vừa hết thì thể tích dung dịch HCl đã dùng là V2 lít. Tỉ lệ V1 : V2 tương ứng là
A. 1:3
B. 5:6
C. 3:4
D. 1:2
Cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được hỗn hợp gồm các chất là
A. K3PO4 và KOH
B. KH2PO4 và K3PO4
C. KH2PO4 và H3PO4
D. KH2PO4 và K3HPO4
Cho 56,8 gam P2O5 vào 560 gam dung dịch NaOH 10% thu đuợc dung dịch X. Cô cạn X thu đuợc m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 102,9
B. 209,1
C. 109,2
D. 92,1
Cho m gam P2O5 tác dụng với 253,5 ml dung dịch NaOH 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu đuợc 3m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 21,30
B. 8,52
C. 12,78
D. 7,81
Cho 2,13 gam P2O5 vào dung dịch chứa X mol NaOH và 0,02 mol Na3PO4. Sau khi các phản úng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 6,88 gam hai chất tan. Giá trị của X là
A. 0,030
B. 0,050
C. 0,057
D. 0,139
Cho 330 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 13,35 gam A1Cl3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,80
B. 3,90
C. 5,46
D. 2,34
Nhỏ từ từ dung dịch KOH vào dung dịch A1Cl3, kết quả thí nghiệm đuợc biểu diễn trên đồ thị sau (đơn vị mol)
Giá trị của x là
A. 0,12
B. 0,14
C. 0,15
D. 0,20
Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch A1Cl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (đơn vị mol)
Giá trị của x là
A. 0,82
B. 0,86
C. 0,80
D. 0,84
Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (đơn vị mol)
Tỉ lệ a :b là
A 8:7
B. 6:5
C. 1:1
D. 2:1
Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HC1 và b mol A1C13, kết quả thí nghiệm được biểư diễn trên đồ thị sau (đơn vị mol)
Tỉ lệ a:b là
A.5 :6
B.2 :3
C.7 :6
D.3:4
Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X gồm a mol HCl và b mol A1Cl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau
Nếu cho cùng lượng dung dịch X trên tác dụng với AgNO3 dư thì số gam kết tủa thu được là
A. 162,0
B. 108,0
C. 172,8
D. 115,2
Cho V ml dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch chứa 0,03 mol NaAlO2, sau khi kết thúc phản ứng thu đuợc 1,36 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 60 hoặc 80
B. 40 hoặc 120
C. 40
D. 120
Cho 100 ml dung dịch A chứa NaOH 0,1M và NaAlO2 0,3M. Thêm từ từ HCl 0,1M vào A cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần, lọc kết tủa, nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 1,02 gam chất rắn. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là
A. 0,5 lít
B. 0,6 lít
C. 0,7 lít
D. 0,8 lít
Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào dung dịch chứa X mol NaOH và y mol NaAlO2. Số mol Al(OH)3 (n mol) tạo thành phụ thuộc vào thể tích dung dịch HCl (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị dưới đây
Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,30 và 0,30
B. 0,30 và 0,35
C. 0,15 và 0,35
D. 0,15 và 0,30
Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm X mol NaOH và y mol NaAlO2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau
Tổng (x + y) có giá trị là
A. 0,8
B. 1,6
C. 1,0
D. 2,0
Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào dung dịch A chứa NaOH và NaAlO2. Số mol Al(OH)3 (x mol) tạo thành phụ thuộc vào thể tích dung dịch HC1 (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị dưới đây
Tổng số mol các chất tan trong A là
A. 0,085
B. 0,075
C. 0,17
D. 0,15
Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất tan:
A. Fe(NO3)2 ,AgNO3 ,Fe(NO3)3
B. Fe(NO3)2 ,AgNO3
C. AgNO3 ,Fe(NO3)3
D. Fe(NO3)2 ,Fe(NO3)3
Cho 5,6 gam Fe vào 220 ml dung dịch AgNO3 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X. Khối lượng muối Fe(NO3)2 trong X là
A. 3,6
B. 7,2
C. 14,4
D. 18,0
Dung dịch X chứa NaOH 0,2M và Ca(OH)2 0,1M. Sục 7.84 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 15 gam
B. 5 gam
C. 10 gam
D. 20 gam
Cho V lít (đktc) CO2 tác dụng với 200 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 10 gam kết tủa. Vậy thể tích V của CO2 là
A. 2,24 lít
B. 6,72 lít
C. 2,24 hoặc 8,96 lít
D. 2,24 hoặc 6,72 lít
Cho 56 ml khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 100ml dung dịch chứa NaOH 0,02M và Ba(OH)20,02M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 0,0432 gam
B. 0,4925 gam
C. 0,2145 gam
D. 0,3940 gam
Hấp thụ hết a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 0,4 mol NaOH, thu được dung dịch chứa NaHCO3 0,2M và Na2CO3 0,1M. Giá trị của a là
A. 0,3
B. 0,4
C. 0,2
D. 0,6
Dẫn V lít khí CO2 (ở đktc) qua 500 ml dung dịch Ca(OH)2 nồng xM, sau phản ứng thu được 3 gam kết tủa và dung dịch A. Đun nóng dung dịch A thu được thêm 2 gam kết tủa nữa. Giá trị của V và x là
A. 1,568 lít và 0,1M
B. 2,24 lít và 0,05 M
C. 0,1792 lít và 0,1 M
D. 1,12 lít và 0,2 M
Cho V lít khí SO2 (ở đktc) vào 700 ml Ca(OH)2 0,1M sau phản ứng thu được 6 gam kết tủa. . Giá trị của V là
A. 2,24 lít hoặc 1,12 lít
B. 1,68 lít hoặc 2,016 lít
C. 2,016 lít hoặc 1,12 lít
D. 3,36 lít
Sục hết 1,568 lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,16M. Sau thí nghiệm được dung dịch A. Rót 250 ml dung dịch B gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 xM vào dung dịch A được 3,94 gam kết tủa và dung dịch C. Nồng độ xM của Ba(OH)2 bằng
A. 0,02M
B. 0,025M
C. 0,03M
D. 0,015M
Nhiệt phân 32,0 gam CaCO3 , sau một thời gian thu được khí X và 19,68 gam rắn Y. Hấp thu toàn bộ X vào 400 ml dung dịch NaOH 1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Z. Giả sử thể tích dung dịch không đổi. Nồng độ mol/l của NaHCO3 trong dung dịch Z là
A. 0,2M
B. 0,4M
C. 0,3M
D. 0,6M
Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 5,6 gam NaOH. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 39,40
B. 23,64
C. 15,76
D. 21,92
Hấp thu hết 3,35 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa 2 muối. Thêm Br2 dư vào dung dịch X, phản ứng xong thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là
A. 34,95 gam
B. 69,90 gam
C. 32,55 gam
D. 17,475 gam
Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thì thu được gam kết tủa. Nếu hấp thụ (V=3,36)lít CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 trên thì thu được gam kết tủa. Nếu thêm (V+V1) lít khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 đã cho thì thu được lượng kết tủa cực đại. Biết m1 : m2 = 3:2 ,m1 bằng 3/7 khối lượng kết tủa cực đại (các khí đều ở đktc). Giá trị của V1 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,000
B. 0,670
C. 1,493
D. 2,015
Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam CaO và thu được dung dịch A. Sục khí CO2 vào dung dịch A, người ta lập được đồ thị của phản ứng như sau
Giá trị của x là
A. 0,025
B. 0,020
C. 0,050
D. 0,040
Sục 3,36 lít khí CO2 vào 100 ml dung dịch chứa Ca(OH)2 0,6M và KOH 0,6M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,0
B. 4,0
C. 5,0
D. 6,0
Sục 0,25 mol khí CO2 vào 200 ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,2M và NaOH 1M, sau khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa các chất tan là?
A. Na2CO3 ,NaHCO3
B. Na2CO3
C. Na2CO3 , NaOH
D. NaHCO3 , Ba(HCO3)2
Sục khí CO2vào 100 ml dung dịch X chưa đồng thời Ba(OH)2 0,5M và NaOH 0,8M. Xác định thể tích khí CO2 (đktc) để khi hấp thu vào dung dịch X kết tủa thu được luôn đạt giá trị cực đại?
A. 1,12 lít V4,032 lít
B. 1,12 lít V2,912 lít
C. 1,12 lít V2,016 lít
D. 1,68 lít V3,360 lít
Hấp thụ hết a mol khí CO2 vào 200 ml dung dịch NaOH 1M và Ba(OH)2 0,6M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 21,67 gam kết tủa và dung dịch chứa hai muối. Giá trị của a là
A. 0,33
B. 0,22
C. 0,44
D. 0,11
Hấp thụ hết a mol khí CO2 vào 200 ml dung dịch NaOH 1M và Ca(OH)2 0,6M. Sau khi kết thúc các phản ứng, lọc bỏ kết tủa, đun nóng đến cạn khô phần dung dịch nước lọc, thu được 12,6 gam muối khan. Giá trị của a là
A. 0,34
B. 0,30
C. 0,24
D. 0,36
Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 80
B. 40
C. 160
D. 60.
Cho x mol CO2 vào dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 và b mol NaOH sinh ra c mol kết tủa. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau
Giá trị của a là
A. 0,10
B. 0,15
C. 0,20
D. 0,25
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, Ba và Na2O vào nước dư thu được 0,06 mol H2 (đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ CO2 vào Y thì số mol kết tủa được biểu diễn số mol CO2 qua đồ thị dưới đây
Giá trị của m là
A. 11,84
B. 12,52
C. 9,76
D. 11,28
Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Na và Ba vào nước thu được dung dịch X. Sục khí CO2 vào dung dịch X. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị của m và x lần lượt là
A. 228,75 và 3,00
B. 228,75 và 3,25
C. 200,00 và 2,75
D. 200,00 và 3,25
Thêm từ từ từng giọt của 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 1,2M và NaHCO3 0,6M vào 200 ml dung dịch HCl 1M, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch nước vôi trong dư vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 8 gam
B. 10 gam
C. 12 gam
D. 6 gam
Hấp thụ 11,2 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH, y mo K2CO3 ; sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Phần một cho từ từ vào 200 ml dung dịch HCl 2M thu được 7,168 lít CO2 (đktc). Phần hai cho tác dụng với Ca(OH)2dư thu được 40 gam kết tủa. Giá trị của x, y lần lượt là
A. 0,4 và 0,3
B. 0,1 và 0,3.
C. 0,2 và 0,3
D. 0,3 và 0,3
Hỗn hợp X gồm CaC2 x mol và Al4C3 y mol. Cho một lượng nhỏ X vào rất dư, thu được dung dịch Y, hỗn hợp khí Z (C2H2 ,CH4 ) và a gam kết tủ Al(OH)3 . Đốt cháy hết Z, rồi cho toàn bộ sản phẩm vào Y được 2a gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ x : y bằng
A. 3 : 2
B. 4 : 3
C. 1: 2
D. 5 : 6
Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol Ba(OH)2, x mol KOH, y mol NaOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch A chứa 32,15 gam muối và 19,7 gam kết tủa. Thêm H2SO4 vào A thấy tiếp tục tạo kết tủa. Bỏ qua sự thủy phân của các ion. Tỉ lệ x : y là
A. 4 : 1
B. 2 : 1
C. 3 : 1
D. 195 : 44
Dung dịch X chứa Na2CO3 0,5M và NaOH 1,75M. Dung dịch Y chứa Ba(HCO3)2 0,25M và NaHCO3 0,25M. Trộn X và Y thu được 7,88 gam kết tủa và 240 ml dung dịch Z. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào 240 ml dung dịch Z, đến khi bắt đầu có khí thoát ra thì đã dùng V ml. Giả sử thể tích dung dịch không thay đổi. Giá trị của V là
A. 140 ml
B. 160 ml
C. 120 ml
D. 180 ml
Cho 22 gam dung dịch NaOH 10% vào 5 gam dung dịch axit H3PO4 39,2%. Muối thu được sau phản ứng là
A. Na2HPO4 và NaH2PO4
B. Na2HPO4
C. NaH2PO4
D. Na3PO4 và Na2HPO4
Cho 2,13 gam P2O5 tác dụng hết với V ml dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chỉ chứa 4,48 gam muối. Giá trị của V là
A. 70 ml
B. 75 ml
C. 80 ml
D. 90 ml
Trộn lẫn dung dịch có chứa 100 gam H3PO4 14,7% với dung dịch 16,8 gam KOH. Khối lượng muối thu được trong dung dịch là?
A. 28,8 gam
B. 31,5 gam
C. 14,7 gam
D. 26,1 gam
Cho 14,2 gam P2O5 vào 200 gam dung dịch NaOH 8% thu được dung dịch X. Muối thu được trong dung dịch X và nồng độ % tương ứng là
A. Na2HPO4 và 11,2%.
B. Na2HPO4 và 12,93%.
C. Na2HPO4 và 13,26%.
D. Na3PO4 và 7,66%.
Thêm 250 ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch H3PO4 1,5M. Muối tạo thành và khối lượng tương ứng là
A. 2,84 gam Na2HPO4; 16,4 gam Na3PO4
B. 24,0 gam Na2HPO4; 14,2 gam Na2HPO4
C. 14,2 gam Na2HPO4; 32,8 gam Na3PO4
D. 12,0 gam NaH2PO4; 28,4 gam Na2HPO4
Cho H3PO4 tác dụng hết với dung dịch chứa m gam NaOH, sau phản ứng thu được dung dịch X có chứa 2,51 gam chất tan. Các chất tan trong dung dịch X là
A. Na2HPO4 , Na3PO4
B. NaH2PO4, Na2HPO4
C. Na3PO4 , NaOH
D. NaH2PO4 , Na3PO4
Cho m gam P2O5 vào 1 lít dung dịch NaOH 0,2M và KOH 0,3M đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X cẩn thận thu được 35,4 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là
A. 28,4 gam
B. 7,1 gam
C. 14,2 gam
D. 21,3 gam
Cho m gam NaOH vào dung dịch chứa 0,04 mol H3PO4 , sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 1,22m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Hỗn hợp X gồm Na, K, Na2O và K2O. Hòa tan hoàn toàn 12,85 gam X vào nước, thu được 1,68 lít khí (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 11,2 gam KOH. Hòa tan hết 0,2 mol H3PO4 vào Y, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 32
B. 30,5
C. 24,5
D. 38,6
Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào 200 ml dung dịch chứa AlCl3 0,75M và HCl 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,80
B. 3,90
C. 11,70
D. 5,85
Cho 13,7 gam Ba vào 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2M, kết thúc thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 33,16 gam
B. 29,54 gam
C. 34,20 gam
D. 28,50 gam
Cho hỗn hợp gồm Na và Ba vào 200 ml dung dịch AlCl3 0,4M. Kết thúc phản ứng thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,56 gam
B. 6,24 gam
C. 4,68 gam
D. 3,12 gam
Cho một miếng Na tác dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch AlCl3 x (mol/l), sau phản ứng thu được 5,6 lít khí ở đktc và một lượng kết tủa. Lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 5,1 gam chất rắn. Giá trị của x là
A. 1,1
B. 1,3
C. 1,2
D. 1,5
Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,14 mol AlCl3 , thu được m gam kết tủa. Mặt khác, cho 1,5V dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,14 mol AlCl3 , thu được 0,75m gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,32
B. 0,40
C. 0,36
D. 0,28
Hòa tan hết 0,54 gam Al trong 70 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 75 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,56
B. 0,39
C. 0,78
D. 1,17
Hòa tan hoàn toàn m gam bột Al vào 150 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với 320 ml dung dịch NaOH 1M thu được 4,68 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,89 gam
B. 2,7 gam
C. 1,62 gam
D. 2,16 gam
Dung dịch X chứa a mol HCl và b mol AlCl3 . Thêm từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X, đến khi hết 100 ml thì bắt đầu xuất hiện kết tủa, còn khi hết 800 ml hoặc 1200 ml thì đều thu được 15,6 gam kết tủa. Tỉ lệ a : b là
A. 4 : 3
B. 2 : 3
C. 1 : 1.
D. 1 : 2
Cho 200 ml dung dịch H2SO4 0,5M vào một dung dịch chứa a mol NaAlO2 được 7,8 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,100
B. 0,025
C. 0,050
D. 0,125
Cho 12,9 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 vào 400 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và thấy thoát ra 3,36 lít H2 (đktc). Thêm 150 ml dung dịch H2SO4 1M vào dung dịch Y, thu được kết tủa có khối lượng là
A. 7,8 gam
B. 23,4 gam
C. 19,5 gam
D. 15,6 gam
Hòa tan hoàn toàn m gam ZnCl2 vào nước được dung dịch X. Nếu cho 200 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 3a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 240 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 2a gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 21,76
B. 16,32
C. 13,6
D. 27,2
Cho từ từ dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa b mo ZnSO4. Đồ thị biểu diễn số mol kết tủa theo giá trị của a như sau:
Khối lượng kết tủa cực đại thu được là
A. 56,5 gam
B. 43,1 gam
C. 33,2 gam
D. 49,8 gam
Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch X gồm NaOH 1M và Ba(OH)2 1,5M vào 100 ml dung dịch Y gồm H2SO4 1M và ZnSO4 2,5M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 78,05
B. 89,70
C. 79,80
D. 19,80
Cho 20,2 gam hỗn hợp gồm Al và một oxit của kim loại kiềm vào nước dư, sau đó thấy khối lượng dung dịch tăng so với trước 14,2 gam. Cho 650 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch sau phản ứng thu được 3,9 gam kết tủa. Công thức của oxit kim loại kiềm là
A. K2O
B. Na2O
C. Li2O
D. Rb2O
Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H2 (đktc). Cho 1,5 lít dung dịch H2SO4 1M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 36,925 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Ba trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 20%.
B. 25%.
C. 30%.
D. 35%.
Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M vào 200 ml dung dịch chứa H2SO4 0,2M và Al2(SO4)3 0,15M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 36,51 gam
B. 33,41 gam
C. 34,97 gam
D. 31,85 gam
Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 1M vào 200 ml dung dịch Y chứa Al2(SO4)3 xM và H2SO4 0,4M đến khi thu được kết tủa lớn nhất thì đã dùng 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Giá trị của x là
A. 0,3
B. 0,2
C. 0,4
D. 0,1
Cho m gam bột kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là
A. 1,17
B. 1,71
C. 1,95
D. 1,59
Cho 7,65 gam hỗn hợp Al và Mg ta hoàn toàn trong 500 ml dung dịch HCl 1,04M và H2SO4 0,28M, thu được dung dịch X và khí H2 . Cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 16,5 gam kết tủa gồm 2 chất. Mặt khác cho từ từ dung dịch hỗn hợp KOH 0,8M và Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 32,3
B. 38,6
C. 46,3
D. 27,4.
Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Al2O3 và Na2O vào nước, thu được dung dịch Y, cho từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, lượng kết tủa Al(OH)3 (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch HCl (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị dưới đây
Giá trị của a là
A. 14,40
B. 19,95
C. 29,25
D. 24,60
Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp Al và Al2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X và 1,008 lít khí H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào X, số mol kết tủa Al(OH)3 (n mol) phụ thuộc vào thể tích dung dịch NaOH (V lít) được biểu diễn bằng đồ thị dưới đây
Giá trị của a là
A. 2,34
B. 7,95
C. 3,87
D. 2,43
Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3 x (mol/l) và Al2(SO4)3 y (mol/l). Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau
Tỷ lệ x : y là
A. 2 : 3
B. 2 : 1
C. 1 : 2
D. 3 : 2
Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al(NO3)3 và Al2(SO4)3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn trong đồ thị dưới đây
Giá trị của m là
A. 7,68
B. 5,55
C. 12,39
D. 8,55
Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch H chwuas 41,575 gam gồm các chất tan HCl,MgCl2 ,AlCl3, . Tiến trình phản ứng được biểu diễn bởi đồ thị sau:
Giá trị của a là
A. 0,15
B. 0,2
C. 0,3
D. 0,35