vietjack.com

Bộ đề thi học kì 2 Hóa 12 có đáp án (Mới nhất) - Đề số 2
Quiz

Bộ đề thi học kì 2 Hóa 12 có đáp án (Mới nhất) - Đề số 2

A
Admin
30 câu hỏiHóa họcLớp 12
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho sắt tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch chứa

A. AgNO3 và Fe(NO3)2.

B. AgNO3 và Fe(NO3)3.

C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.

D. AgNO3 ; Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho một mẩu nhỏ Na vào dung dịch AlCl3 thấy có hiện tượng

A. có khí không màu thoát ra.

B. có khí thoát ra có kết tủa keo trắng

C. chỉ có kết tủa keo trắng.

D. kết tủa sinh ra sau đó tan dần

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử của nguyên tố Mg (Z =12) có cấu hình electron là

A. 1s2 2s2 2p6 3s1 3p2.

B. 1s2 2s2 2p6 3p2.

C. 1s2 2s2 2p6 3s2.

D. 1s2 2p6 3s2 3p2.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Phân biệt BaCl2 người ta không dùng dung dịch

A. AgNO3. 

B. H2SO4.

C. HCl

D. Na2CO3

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Thể tích khí NO (giả sử là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) sinh ra khi cho 1,92 gam bột Cu tác dụng với axit HNO3 loãng (dư) là (Cho N = 14, O = 16, Cu = 64).

A. 0,672 lít.

B. 0,224 lít. 

C. 1,120 lít.

D. 0,448 lít

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Có các cặp kim loại sau tiếp xúc với nhau Al-Fe; Zn-Fe; Sn-Fe; Cu-Fe để lâu trong không khí ẩm. Cặp mà sắt bị ăn mòn là

A. Chỉ có cặp Al-Fe

B. Chỉ có cặp Zn-Fe

C. Chỉ có cặp Sn-Fe

D. Cặp Sn-Fe và Cu-Fe

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Nung 5,6 gam Fe trong bình đựng oxi, sau phản ứng thu được 15,2 gam hỗn hợp T chỉ gồm toàn oxit. Hoà tan hoàn toàn T cần vừa đủ V lít dung dịch HCl 2M, giá trị của V là:

A. 0,3 lít.

B. 0,6 lít.

C. 0,9 lít.

D. 1,2 lít.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh

A. NaCl.

B. KCl.

C. NaOH.

D. BaCl2.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Hoà tan hoàn toàn 2,8 gam một kim loại R chưa rõ hoá trị bằng dung dịch HCl loãng dư, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc). Kim loại R là:

A. Fe.

B. Cu.

C. Zn.

D. Al.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hoàn toàn 4,6 gam Na vào 24 gam nước thu được dung dịch NaOH có nồng độ

A. 28,17%

B. 13,45%

C. 12,3%

D. 19,78%

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là:

A. 4,48 lít

B. 3,36 lít

C. 2,24 lít

D. 1,12 lít

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Dùng m gam Al để khử hoàn toàn một lượng Fe2O3 sau phản ứng thấy khối lượng của oxit sau phản ứng giảm 0,58 gam. Giá trị của m là

A. 0,27

B. 2,7

C. 0,54

D. 1,12

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây có độ cứng thấp nhất

A. K.

B. Na

C. Cs

D. Li

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội

A. Al

B. Ag

C. Cu

D. Ba

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho 2,8 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M; khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là

A. 4,72

B. 4,08

C. 4,48

D. 3,20

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Dung dịch chứa các ion sau: Fe+2 ; Cu2+ ; Mg2+. Dung dịch nào sau đây có khả năng kết tủa hết các ion trên

A. NaCl

B. NaOH

C. HNO3

D. Na2SO4

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Dung dịch Cu và Fe2O3 có cùng số mol. Dung dịch nào sau đây hòa tan hết được hỗn hợp trên

A. NaOH    

B. NH3

C. HCl.

D. AgNO3

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Có dd FeSO4 lẫn tạp chất là CuSO4, để loại bỏ CuSO4 ta dùng:

A. dd HNO3.

B. bột sắt dư.

C. bột nhôm dư.

D. NaOH vừa đủ.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây làm tăng hiệu ứng nhà kính nhiều nhất

A. CO2.       

B. CFC

C. CH4

D. SO2

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho các kim loại: Cu, Fe, Ca, Ag, Zn. Số kim loại tan được trong dung dịch HCl là

A. 3.

B. 4.

C. 2. 

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy

A. Al.

B. Au.

C. Fe.

D. Zn.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Trường hợp nào sau đây khi phản ứng kết thúc còn thu được kết tủa

A. Cho NH3 dư vào dung dịch CuCl2

B. Cho NaOH dư vào dung dịch AlCl3

C. Cho CO2 dư vào dung dịch NaAlO2

D. Cho HCl dư vào dung dịch Ca(HCO3)2

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba?

A. Nước.

B. Dung dịch H2SO4 loãng.      

C. Dung dịch NaCl.        

D. Dung dịch NaOH.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Tính oxi hoá của các ion sau tăng dần theo thứ tự:

A. Fe3+, Cu2+,Fe2+

B. Fe2+, Cu2+, Fe3+

C. Cu2+,  Fe3+, Fe2+

D. Cu2+, Fe2+, Fe3+

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Muốn khử dung dịch chứa Fe2+ thành Fe cần dùng kim loại sau:

A. Zn

B. Cu

C. Ag

D. Fe.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Kim loại kiềm được điều chế trong công nghiệp theo phương pháp nào sau đây

A. Nhiệt luyện

B. Thủy luyện

C. Điện phân nóng chảy

D. Điện phân dung dịch.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dd HCl và tác dụng với Cl2 cho cùng loại muối clorua:

A. Fe.

B. Ag.

C. Cu

D. Zn.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Trong tự nhiên,canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là

A. Thạch cao sống          

B. Đá vôi    

C. Thạch cao khan 

D. Thạch cao nung

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính ?

A. Ba(OH)2 và Fe(OH)

B. Cr(OH)3 và Al(OH)3

C. NaOH và Al(OH)3 

D. Ca(OH)2 và Cr(OH)3

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho m gam bột Cu vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau phản ứng thu được 3,88 gam chất rắn X và dung dịch Y. Cho 2,925 gam bột Zn vào dung dịch Y sau phản ứng thu được 5,265 gam chất rắn Z và dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất. Giá trị của m là

A.  3,17.

B.  2,56.

C.  3,2.

D.  1,92

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack