vietjack.com

Bộ đề luyện thi Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 6)
Quiz

Bộ đề luyện thi Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 6)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chính của phân supephotphat đơn gồm:

A. NH4H2PO4.

B. (NH4) 2HPO4.

C. Ca(H2PO4) 2CaSO4.

D. Ca(H2PO4) 4.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tơ có nguồn gốc xenlulozơ

A. tơ tằm.

B. sợi bông.

C. tơ nilon -6,6.

D. tơ capron.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một polime X được xác định có phân tử khối là 78125u với hệ số trùng hợp để tạo polime này là 1250. X là

A. polipropilen.

B. polietilen.

C. poli (vinyl clorua).

D. teflon.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khí CO2 vào lượng dư dung dịch nào sau đây sẽ tạo kết tủa?

A. MgCl2.

B.Ca(OH)2.

C.Ca(HCO3) 2

D.  

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. HF.

B. KOH.

C. Al(OH)3.

D. Cu(OH)2.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong phân tử este có chứa nhóm chức

A. -COO-.

B. -COOH.

C. =C=O.

D. –OH.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Môi trường axit có pH

A. =7.

B. 7.

C. > 7.

D. < 7.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Anken X có công thức cấu tạo : CH3-CH = CH2. X là

A. propen.

B. propin.

C. propan.

D. etilen

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Isopropyl axetat có công thức là:

A. CH3COOC2H5.

B. CH3COOCH3.

C. CH3COOCH2CH2CH3.

D. CH3COOCH(CH3) 2.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?

A. Isopren.

B. Buta-1,3 - đien.

C. Metyl metacrylat.

D. Axit amino axetic.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Silic không phản ứng với

A. oxi đốt nóng.

B. dung dịch NaOH.

C. Mg ở nhiệt độ cao.

D. H2O ở điều kiện thường.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?

A. C6H5NH2 ( anilin).

B. CH3NH2.

C. CH3COOH.

D. HOOC - CH2CH(NH2)COOH.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây tạo kết tủa trắng với nước brom?

A. Metylamin.

B. Etylamin.

C. Alanin.

D. Anilin.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào sau đây không tạo ra H3PO4?

A. P2O5 + H2O.

B. P + dung dịch H2SO4 loãng.

C. P + dung dịch HNO3 đặc, nóng.

D. Ca3(PO4) 2H2SO4 đặc.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: glucozo, xenlulozo, saccarozo, tinh bột, fructozo. Số chất trong dãy tham gia phản ứng thủy phân là:

A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bậc của ancol là:

A. số nguyên tử cacbon có trong phân tử ancol.

B. số nhóm chức có trong phân tử.

C. bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm -OH.

D. bậc của nguyên tử cacbon trong phân tử.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 0,015 mol khí N2O ( sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Số mol axit HNO3 đã tham gia phản ứng là:

A. 0,17.

B. 0,15.

C.0,19.

D.0,12.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình phản ứng: Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O có phương trình ion rút gọn là:

A. H+ + OH-H2O.

B. Ba2+ + 2OH-2H+ + 2Cl- BaCl2 + 2H2O.

C. Ba2+ + 2Cl-  BaCl2.

D. Cl- + H+ → HCl.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây không đúng?

A. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím.

B. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện chất màu vàng.

C. Protein rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng.

D. Phân tử các protein đơn giản gồm chuỗi các polipeptit tạo nên.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn 1 mol este X thu được 3 mol khí CO2. Mặt khác, khi xà phòng hóa hoàn toàn 0,1 mol este trên, thu được 8,2 gam muối natri. Công thức cấu tạo của X là:

A. HCOO-C2H5.

B. C2H5-COO-C2H5.

C. C2H5-COO-CH3.

D. CH3-COO-CH3.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Oxi hóa 1,200 gam CH3OH  bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X (gồm HCHO, H2O và CH3OH  dư). Nếu cho toàn bộ hỗn hợp X tác dụng với Na dư, thu được lượng khí hiđro có thể tích (đktc) bằng

A. 0,054 lít.

B. 0,840 lít.

C. 0,420 lít.

D. 0,336 lít.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: glucozo, fructozo, saccarozo, tinh bột, xenlulozo. Số chất phản ứng dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng là:

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 24,36 gam Gly-Ala-Gly phản ứng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được khối lượng muối natri của alanin là

A. 38,28 gam.

B. 26,64 gam.

C. 13,32 gam.

D. 11,64 gam.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: metyl axetat, vinyl axetat, triolein, tripanmitin. Số chất phản ứng được với dung dịch Br2 là:

A. 4

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, tơ nilon - 6,6. Những tơ thuộc loại polime nhân tạo là:

A. tơ nilon -6,6 và tơ capron.

B. visco và tơ axetat.

C. tơ tằm và tơ enang.

D. tơ visco và tơ nilon -6,6.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hiđrocacbon sau: CH4, C2H4, C2H2, C6H6 (benzen), CH2=CH-CH=CH2. Số hiđrocacbon có thể làm mất màu dung dịch brom là

A. 1.

B. 3.

C. 4

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch NaOH a mol/l, thu được 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là:

A. 0,13.

B. 0,10.

C.0,12.

D. 0,14.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn 0,60 gam hợp chất hữu cơ X rồi cho sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy 2,00 gam kết tủa và khối lượng bình tăng thêm 1,24 gam. Tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 15. Công thức phân tử của X là:

A. CH2O2.

B. C2H6O.

C. C2H4O.

D. CH2O.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có các nhận định sau:

(1) Lipit là một loại chất béo.

(2) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,...

(3) Chất béo là các chất lỏng.

(4) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường.

(5) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.

(6) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động vật, thực vật.

Các nhận định đúng là

A. (1), (2), (4), (6).

B. (1), (2), (4), (5).

C. (2) (4), (6).

D. (3), (4), (5).

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và một lượng Cu2S bằng dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được dung dịch A chỉ chứa muối sunfat và khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được khối lượng muối khan bằng

A. 57,6 gam.

B. 25,8 gam.

C. 43,2 gam.

D. 33,6 gam.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm hai amino axit no, mạch hở (chỉ chứa hai loại nhóm chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,03 mol hỗn hợp X cần 3,976 lít O2 (đktc), thu được H2O, N2 và 2,912 lít CO2 (đktc). Mặt khác, 0,03 mol X phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 7,115.

B. 6,246.

C. 8,195.

D. 9,876.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dẫn V lít khí CO (đktc) đi qua ống sứ nung nóng đựng m gam một oxit kim loại, thu được 6,0 gam chất rắn X và hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 20. Dan Y vào nước vôi trong dư, tạo thành 7,5 gam kết tủa. Biết X tác dụng được với tối đa 0,21 mol H2SO4 đặc, nóng, tạo thành 0,75V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6), ở đktc). Tổng số các nguyên tử trong phân tử oxit ban đầu là:

A. 5.

B. 7.

C. 3

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được với axit vừa tác dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865%; 15,73% và còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH ( đun nóng), thu được 4,85 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

A. H2NCOOCH2CH3.

B. H2NC2H4COOH.

C. CH2CHCOONH4.

D. H2NCH2COOCH3.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 6,4 gam Cu tác dụng với 120 ml dung dịch X gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M, thu được V lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là:

A. 1,344.

B. 0,896.

C. 14,933.

D. 0,672.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:

- Dung dịch X làm quỳ tím chuyển màu xanh.

- Dung dịch Y cho phản ứng màu biure với Cu(OH)2.

- Dung dịch Z không làm quỳ tím đổi màu.

- Dung dịch T tạo kết tủa trắng với nước brom.

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là dung dịch

A. metyl amin, lòng trắng trứng, alanin, anilin.

B. metyl amin, anilin, lòng trắng trứng, alanin.

C. lòng trắng trứng, metyl amin, alanin, anilin.

D. metyl amin, lòng trắng trứng, anilin, alanin.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: Si, SiO2, Na2SiO3, K2CO3, KHCO3, (NH4) 2CO3, CaCO3, Ca(HCO3) 2. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH loãng là:

A. 4.

B. 1.

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hết 8,560 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và Fe3O4 trong dung dịch HNO3 vừa đủ. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch A và 0,224 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khối lượng của Fe2O3 trong hỗn hợp đầu là;

A. 1,92 gam.

B. 1,60 gam.

C. 2,40 gam.

D. 3,60 gam.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, MgS và Cu2S (oxi chiếm 30% khối lượng) tan hết trong dung dịch H2SO4NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 4m gam muối trung hòa và 2,016 lít hỗn hợp khí Z gồm NO2, SO2 (không còn sản phẩm khử khác). Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(NO3) 2, được dung dịch T và 27,96 gam kết tủa. Cô cạn T được chất rắn M. Nung M đến khối lượng không đổi, thu được 8,064 lít hỗn hợp khí Q (có tỉ khối hơi so với He bằng 9,75). Các thể tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 8,9.

B. 12,8.

C. 10,4.

D. 7,6.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

X và Y (MX < MY) là hai peptit mạch hở, đều tạo bởi glyxin và alanin (X và Y hơn kém nhau một liên kết peptit), Z là (CH3COO) 3C3H5. Đun nóng toàn bộ 31,88 gam hỗn hợp T gồm X, Y, Z trong 1,00 lít dung dịch NaOH 0,44M vừa đủ, thu được dung dịch B chứa 41,04 gam hỗn hợp muối. Biết trong T, nguyên tố oxi chiếm 37,139% về khối lượng. Thành phần phần trăm khối lượng của Y trong T có giá trị gần nhất với

A. 36%.

B. 18%.

C. 16%.

D. 27%.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X chứa ancol đơn chức A, axit hai chức B este hai chức D đều no, hở và có tỉ lệ mol tương ứng 3 : 2 : 3. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần dùng 6,272 lít O2 ( đktc). Mặt khác, đun nóng m gam hỗn hợp X trong 130 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y và hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Cô cạn dung dịch Y sau đó nung với CaO, thu được sản phẩm khí chỉ chứa một hiđrocacbon đơn giản nhất có khối lượng 0,24 gam. Các phản ứng đạt hiệu suất 100%. Công thức phân tử có thể có của ancol A là:

A. C4H9OH.

B. C3H7OH.

C. C5H11OH.

D. C2H5OH.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack