vietjack.com

Bộ đề luyện thi Hóa Học có đáp án (Đề số 16)
Quiz

Bộ đề luyện thi Hóa Học có đáp án (Đề số 16)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: Al2(SO4)3; C2H5OH; C12H22O11 (saccarozơ); CH3COOH; Ca(OH)2; CH3COONH4. Số chất điện li là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

2. Nhiều lựa chọn

Phương trình ion thu gọn: Ca2+ + CO32-  CaCO3 là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây?

(1) CaCl2 + Na2CO3                (2) Ca(OH)2 + CO2

(3) Ca(HCO3)2 + NaOH          (4) Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3

A. (1) và (2).

B. (2) và (3)

C. (1) và (4).

D. (2) và (4)

3. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất sau: NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

4. Nhiều lựa chọn

Tập hợp các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?

A. NH4+, Na+, HCO3-, OH-.

B. Fe2+, NH4+, NO3-, SO42-

C. Na+, Fe2+, OH-, NO3-.

D. Cu2+, K+, OH-, NO3-

5. Nhiều lựa chọn

Hợp chất nào sau đây của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại?

A. NO

B. NH4NO3

C. NO2

D. N2O5

6. Nhiều lựa chọn

Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. Na2O, NaOH, HCl.

B. Al, HNO3 đặc, KClO3

C. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3

D. NH4Cl, KOH, AgNO3

7. Nhiều lựa chọn

Dãy đồng đẳng của axetilen có công thức chung là:

A. CnH2n+2 (n ≥ 2).

B. CnH2n-2 (n ≥ 1)

C. CnH2n-2 (n ≥ 3).

D. CnH2n-2 (n ≥ 2).

8. Nhiều lựa chọn

Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành ba anken là đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

A. CH3CH(CH3)CH2OH.

B. CH3CH(OH)CH2CH3.

C. (CH3)3COH.

D. CH3OCH2CH2CH3.

9. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: etan, etanol, etanal, axit etanoiC. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy là:

A. axit etanoic

B. etanol

C. etanal

D. etan

10. Nhiều lựa chọn

Este C4H8O2 tác dụng với NaOH tạo ancol metyliC. CTCT của este này là

A. HCOOC3H7

B. CH3COOC2H5

C. C2H5COOCH3

D. HCOOC3H5

11. Nhiều lựa chọn

Để rửa mùi tanh của cá mè, người ta thường dùng

A. H2SO4.

B. HCl.

C. CH3COOH

D. HNO3

12. Nhiều lựa chọn

Số nhóm –OH trong phân tử glucozơ là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

13. Nhiều lựa chọn

Cho các tính chất sau: (1) dạng sợi; (2) tan trong nước; (3) tan trong dung dịch Svayde; (4) tác dụng với dung dịch HNO3 đặc/H2O4 đặc; (5) tráng bạc; (6) thủy phân. Xenlulozơ có các tính chất sau:

A. 1, 3, 4, 5

B. 1, 3, 4, 6

C. 2, 3, 4, 6

D. 1, 2, 3, 6

14. Nhiều lựa chọn

Tên hợp chất có công thức cấu tạo (C17H33COO)3C3H5

A. triolein

B. tristearin

C. trilinolein

D. tripanmitin

15. Nhiều lựa chọn

Amino axit là những hợp chất hữu cơ có chứa các nhóm chức?

A. cacboxyl và hiđroxyl

B. hiđroxyl và amino

C. cacboxyl và amino

D. cacbonyl và amino

16. Nhiều lựa chọn

Có các dung dịch mất nhãn sau: axit axetic, glixerol, etanol, glucozơ. Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch này là

A. Quì tím

B. Dung dịch AgNO3/NH3

C. CuO

D. Quì tím, AgNO3/NH3, Cu(OH)2

17. Nhiều lựa chọn

Từ 3 α-amino axit: glyxin, alanin, valin có thể tạo ra mấy tripeptit mạch hở trong đó có đủ cả 3 amino axit đó?

A. 4

B. 6

C. 3

D. 2

18. Nhiều lựa chọn

Có một số hợp chất sau: (1) etilen, (2) vinyl clorua, (3) axit ađipic, (4) phenol, (5) acrilonitrin,
(6) buta-1,3-đien. Những chất nào có thể tham gia phản ứng trùng hợp:

A. (1), (2), (5), (6).

B. (1), (2), (3), (4).

C. (1), (4), (5), (6).

D. (2), (3), (4), (5).

19. Nhiều lựa chọn

Kim loại không tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3

A. Fe

B. Cu

C. Ag

D. Al

20. Nhiều lựa chọn

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là

A. ns1

B. ns2

C. ns2 np1

D. (n-1)dx nsy

21. Nhiều lựa chọn

Các chất nào có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu:

A. Na2CO3, Na3PO4

B. NaNO3, Na3PO4

C. Na2CO3, NaCl

D. HCl, NaOH

22. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:
(1) Na, Mg, Al đều khử dễ dàng ion H+ trong dung dịch axit HCl, H2SO4 loãng thành H2.
(2) Al tác dụng với dung dịch axit, tác dụng với dung dịch kiềm nên Al là kim loại lưỡng tính.
(3) Tất cả các kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường.
(4) NaHCO3 và Na2CO3 đều bị nhiệt phân hủy khi đun nóng ở nhiệt độ cao.
(5) Tính khử của kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm cùng chu kì.
(6) Thành phần chính của thạch cao sống, đá vôi, phèn chua có công thức lần lượt là CaSO4, CaCO3, K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Số phát biểu không đúng là:

A.2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

23. Nhiều lựa chọn

Cho hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với HNO3, phản ứng xong thu được dung dịch A chỉ chứa 1 chất tan. Chất tan đó là: 

A. HNO3

B. Fe(NO3)3.

C. Cu(NO3)2

D. Fe(NO3)2

24. Nhiều lựa chọn

Trong ba oxit CrO, Cr2O3, CrO3. Thứ tự các oxit chỉ tác dụng với dung dịch bazơ, dung dịch axit, cả dung dịch axit và dung dịch bazơ lần lượt là: 

A. Cr2O3, CrO, CrO3

B. CrO3, CrO, Cr2O3

C. CrO, Cr2O3, CrO3

D. CrO3, Cr2O3, CrO

25. Nhiều lựa chọn

Dung dịch HCl có pH = 3. Cần pha loãng dung dịch axit này (bằng nước) bao nhiêu lần để thu được dung dịch HCl có pH = 4?

A. 9.

B. 10.

C. 99.

D. 100.

26. Nhiều lựa chọn

Cho m gam hỗn hợp Al và Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 2,24 lít NO duy nhất (đktc). Mặt khác, cho m gam hỗn hợp này phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 2,8 lít H2 (đktc). Giá trị của m là

A. 4,15.

A. 4,15.

C. 6,95.

D. 8,3.

27. Nhiều lựa chọn

Cho 5,6 lít CO2 (đktc) đi qua 164ml dung dịch NaOH 20% (d = 1,22g/ml) thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được khối lượng chất rắn là:

A. 15,5g

B. 26,5g

C. 31g

D. 46,5g

28. Nhiều lựa chọn

Ankin B có chứa 90% C về khối lượng, mạch thẳng, có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3. Vậy B là:

A. axetilen

B. propin

C. but-1-in

D. but-2-in

29. Nhiều lựa chọn

Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là 

A. C3H5OH và C4H7OH.

B. C3H7OH và C4H9OH

C. CH3OH và C2H5OH

D. C2H5OH và C3H7OH

30. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2. Mặt khác, để trung hòa a mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là:

A. HOOC-COOH

B. HOOC-CH2-CH2-COOH

C. CH3-COOH

D. C2H5-COOH

31. Nhiều lựa chọn

Xà phòng hóa hoàn toàn 11,1g hỗn hợp 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là

A. 200 ml

B. 150ml

C. 100 ml

D. 300 ml

32. Nhiều lựa chọn

Khi đốt cháy hoàn toàn 1 amin đơn chức X, thu được 12,6g H2O; 8,96 lít khí CO2 và 2,24 lít N2 (đktc). X có công thức phân tử là

A. C3H9N.

B. C2H7N

C. C4H11N

D. C5H13N

33. Nhiều lựa chọn

Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với H = 60%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 30g kết tủa. Giá trị của m là

A. 45

B. 22,5

C. 11,25

D. 14,4

34. Nhiều lựa chọn

X là một β-amino axit chỉ chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 1,78g X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl tạo ra 2,51g muối. X có CTCT nào sau đây:

A. NH2CH2COOH.

B. CH3CH(NH2)COOH

C. NH2(CH2)2COOH

D. CH3CH(NH2)CH2COOH.

35. Nhiều lựa chọn

Cho 6,4 gam hỗn hợp 2 kim loại liên tiếp thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn, tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 4,48 lít H2 (đktc). hai kim loại đó là

A. Be và Mg

B. Mg và Ca

C. Ca và Sr

D. Sr và Ba

36. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hoàn toàn Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (vừa đủ) thu được 4,48 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch trong điều kiện không có oxi thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 30,4

B. 15,2

C. 22,8

D. 20,3

37. Nhiều lựa chọn

Cho 0,3 mol dung dịch NaOH vào dung dịch chứa 0,15 mol AlCl3. Sau phản ứng, khối lượng kết tủa tạo ra là:

A. 7,8g 

B. 15,6g

C. 7,65g

D. 19,5g

38. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm etyl axetat, axit acrylic và anđehit axetic rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư, thu được 45g kết tủa và khối lượng bình nước vôi trong tăng 27g. Số mol axit acrylic có trong m gam hỗn hợp X là

A. 0,05

B. 0,025

C. 0,15

D. 0,1

39. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp M gồm hai peptit X và Y, chúng được cấu tạo từ một amino axit và có tổng số nhóm -CO-NH-trong 2 phân tử là 5 với nX : nY = 1 : 2. Thủy phân hoàn toàn m gam M thu được 12g glyxin và 5,34g alanin. Giá trị của m là

A. 16,46.

B. 15,56.

C. 14,36.

D. 14,46.

40. Nhiều lựa chọn

Dung dịch A chứa a mol HCl và b mol HNO3. Cho A tác dụng với một lượng vừa đủ m gam Al thu được dung dịch B và 7,84 lít hỗn hợp khí C (đktc) gồm NO, N2O và H2 có tỉ khối so với H2 là 8,5. Trộn C với một lượng O2 vừa đủ và đun nóng cho phản ứng hoàn toàn, rồi dẫn khí thu được qua dung dịch NaOH dư thấy còn lại 0,56 lít khí (đktc) thoát rA. Giá trị của a và b tương ứng là:

A. 0,1 và 2

B. 1 và 0,2

C. 2 và 0,1

D. 0,2 và 1

© All rights reserved VietJack