vietjack.com

Bộ đề luyện thi Hóa Học có đáp án (Đề số 15)
Quiz

Bộ đề luyện thi Hóa Học có đáp án (Đề số 15)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Một dung dịch có pH = 5, đánh giá nào dưới đây là đúng?

A. [H+] = 2.10-5M

B. [H+] = 5.10-4M

C. [H+] = 10-5M

D. [H+] = 10-4M

2. Nhiều lựa chọn

Khi đun nóng, phản ứng giữa các cặp chất nào sau đây tạo ra 3 oxit?

A. axit nitric và cacbon

B. axit nitric và lưu huỳnh

C. axit nitric đặc và đồng

D. axit nitric đặc và bạc

3. Nhiều lựa chọn

Phản ứng giữa kim loại magie với axit nitric đặc giả thiết chỉ tạo ra đinitơ oxit. Tổng các hệ số trong phương trình hóa học bằng:

A. 10.

B. 18.

C. 20.

D. 24.

4. Nhiều lựa chọn

Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. Na2O, NaOH, HCl

B. Al, HNO3 đặc, KClO3.

C. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3

D. NH4Cl, KOH, AgNO3.

5. Nhiều lựa chọn

Khí thiên nhiên được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất điện, sứ, đạm, ancol metylic,…Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử của metan là

A. CH4.

B. C2H4.

C. C2H2.

D. C6H6.

6. Nhiều lựa chọn

Ở điều kiện thường anken ở thể khí có chứa số cacbon 

A. từ 2 đến 3

B. từ 2 đến 4

C. từ 2 đến 5

D. từ 2 đến 6

7. Nhiều lựa chọn

Trong số các ankin có công thức phân tử C5H8 có mấy chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3?

A. 1

B. 2.

C. 3.

D. 4.

8. Nhiều lựa chọn

Khi cho phenol vào dung dịch NaOH thấy phenol tan. Sục khí CO2 vào dung dịch lại thấy phenol tách ra. Điều đó chứng tỏ:

A. phenol là axit rất yếu, yếu hơn cả axit cacbonic

B. phenol là chất có tính bazơ mạnh

C. phenol là axit mạnh

D. phenol là một loại ancol đặc biệt

9. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng:

(1)                                      X + O2t0xt axit cacboxylic Y1

(2)                                      X + H2t0xt ancol Y2

(3)                                      Y1 + Y2 Y3 + H2O

Biết Y3 có công thức phân tử C6H10O2. Tên gọi của X là:

A. anđehit acrylic.

B. anđehit propionic

C. anđehit metacrylic

D. anđehit axetic

10. Nhiều lựa chọn

Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là

A. CnH2nO (n ≥ 3).

B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).

C. CnH2n+2O (n ≥ 3).

D. CnH2nO2 (n ≥ 2).

11. Nhiều lựa chọn

Tên nào đúng đối với chất béo có công thức sau: (C17H35COO)3C3H5?

A. Tristearin

B. Triolein

C. Tripanmitin

D. Trilinolein

12. Nhiều lựa chọn

Cho biết chất nào thuộc monosaccarit

A. Glucozơ

B. Saccarozơ

C. Tinh bột

D. Xenlulozơ

13. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: phenol; axit acrylic; axit axetic; triolein; vinyl clorua; axetilen; và tert-butyl axetat. Trong các chất trên số chất làm mất màu dung dịch brom là:

A. 3.

A. 3.

C. 5.

D. 6.

14. Nhiều lựa chọn

Chất nào là amin bậc 3: 

A. (CH3)3C-NH2

B. (CH3)3N

C. (NH2)3C6H3

D. CH3NH3Cl

15. Nhiều lựa chọn

Amino axit HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH có tên là

A. axit glutaric

B. axit amino ađipic

C. axit glutamic

D. axit amino pentanoic

16. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

A. Khi cho quì tím vào dung dịch muối natri của glyxin sẽ xuất hiện màu xanh.

B. Từ 3 α-amino axit khác nhau có thể tạo ra tối đa 6 tripeptit

C. Mọi peptit đều có phản ứng tạo màu biure.

D. Liên kết giữa nhóm CO với NH được gọi là liên kết peptit.

17. Nhiều lựa chọn

Nilon-6,6 là một loại

A. axetat

B. poliamit

C. polieste

D. visco

18. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây đúng?
Cho bột sắt vào dung dịch HCl sau đó thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 sẽ quan sát thấy hiện tượng sau:

A. Bọt khí bay ra ít và chậm hơn lúc đầu

B. Bọt khí bay lên nhanh và nhiều hơn lúc đầu

C. Không có bọt khí bay lên

D. Dung dịch không chuyển màu

19. Nhiều lựa chọn

Tìm phát biểu sai?

A. Kim loại kiềm là chất khử mạnh nhất trong số các kim loại ở mỗi chu kì trong bảng tuần hoàn

B. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp

C. Năng lượng ion hóa của các kim loại kiềm tương đối cao

D. Nhóm kim loại kiềm bao gồm các nguyên tố Li, Na, K, Rb, Cs, Fr

20. Nhiều lựa chọn

Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những hợp chất:

A. CaCl2, MgSO4

B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2

B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2

D. CaCl2, Ca(HCO3)2

21. Nhiều lựa chọn

Cho các dung dịch: (NH4)2CO3, (CH3NH3)2SO4, K2CO3, NH4Cl, CuSO4, C6H5NH3HSO4. Số chất khi tác dụng với Ba(OH)2 ở điều kiện thường vừa tạo kết tủa vừa tạo khí là?

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

22. Nhiều lựa chọn

Kim loại Al không phản ứng với dung dịch

A. HNO3 đặc, nguội

B. Cu(NO3)2

C. HCl

D. KOH

23. Nhiều lựa chọn

Để chuyển FeCl3 thành FeCl2 ta có thể sử dùng nhóm chất nào sau đây?

A. Fe, Cu, Na

B. HCl, Cl2, Fe

C. Fe, Cu, Mg

D. Cl2, Cu, Ag

24. Nhiều lựa chọn

Một oxit của nguyên tố R có các tính chất sau:
- Tính oxi hóa rất mạnh.
- Tan trong nước tạo thành dung dịch hỗn hợp H2RO4 và H2R2O7.
- Tan trong dung dịch kiềm tạo ra anion RO42- màu vàng.
Oxit đó là: 

A. SO3

B. CrO3

C. Cr2O3

D. Mn2O7

25. Nhiều lựa chọn

Lấy 500 ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1,98M và H2SO4 1,1M trộn với V lít dung dịch chứa NaOH 3M và Ba(OH)2 4M thì trung hòa vừa đủ. Giá trị của V là:

A. 0,14

B. 0,17

C. 0,18

D. 0,19

26. Nhiều lựa chọn

Cho 3,2g bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là:

A. 0,448

B. 0,672

C. 0,746

D. 1,792

27. Nhiều lựa chọn

Sục 1,12 lít CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được là:

A. 5,91g

B. 19,7g

C. 78,8g

D. 98,5g

28. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là

A. 7,3

B. 6,6

C. 3,39

D. 5,85

29. Nhiều lựa chọn

Tách nước hỗn hợp gồm ancol etylic và ancol Y chỉ tạo ra 2 anken. Đốt cháy cùng số mol mỗi ancol thì lượng nước sinh ra từ ancol này bằng 5/3 lần lượng nước sinh ra từ ancol kia. Ancol Y là:

A. CH3-CH2-CH(OH)-CH3

B. CH3-CH2-CH2-CH2-OH

C. CH3-CH2-CH2-OH

D. CH3-CH(OH)-CH3

30. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp Z gồm hai axit cacboxylic đơn chức X và Y (MX> MY) có tổng khối lượng là 8,2 gam. Cho Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 11,5 gam muối. Mặt khác, nếu cho Z tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công thức và phần trăm khối lượng của X trong Z là:

A. C2H5COOH và 56,10%.

B. C3H5COOH và 54,88%.

C. HCOOH và 45,12%.

D. C2H3COOH và 43,90%.

31. Nhiều lựa chọn

Xà phòng hóa hoàn toàn 2,96g HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch KOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 3,36.

B. 2,52.

C. 4,2.

D. 2,72.

32. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm Fe và Cu, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8g X tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có V lít khí (đktc) bay rA. Giá trị của V là

A. 1,12

B. 3,36

C. 2,24

D. 4,48

33. Nhiều lựa chọn

Cho 2,655g amin no, đơn chức, mạch hở X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,8085g muối. CTPT của X là

A. C3H9N.

B. C3H7N.

C. CH5N.

D. C2H7N.

34. Nhiều lựa chọn

Cho 8,4g sắt vào 300 ml dung dịch AgNO3 1,3M. Lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 16,2

B. 42,12

C. 32,4

D. 48,6

35. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy 6,72g kim loại M với oxi dư thu được 8,4g oxit. Nếu cho 5,04g M tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Thể tích khí NO ở đktc là

A. 1,176 lít

B. 2,016 lít

C. 2,24 lít

D. 1,344 lít

36. Nhiều lựa chọn

Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và alanin tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng, làm bay hơi cẩn thận dung dịch thu được (m + 11,68) gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, sau phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch thu được (m + 19) gam muối khan. Giá trị của m là:

A. 36,6

B. 38,92

C. 38,61

D. 35,4

37. Nhiều lựa chọn

Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al3+; 0,2 mol Mg2+; 0,2 mol NO3-; x mol Cl-; y mol Cu2+. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủA. Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là:

A. 26,4 gam

B. 25,3 gam

C. 21,05 gam

D. 20,4 gam

38. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Fe và các oxit của sắt trong đó O chiếm 18,49% về khối lượng. Hòa tan hết 12,98g X cần vừa đủ 627,5 ml dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch Y và 0,448 lít hỗn hợp Z (đktc) gồm NO và N2 có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1. Làm bay hơi dung dịch Y thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 46,888

B. 51,242

C. 60,272

D. 62,124

39. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm glixerol, metan, ancol etylic và axit no, đơn chức, mạch hở Y, trong đó số mol metan gấp hai lần số mol glixerol. Đốt cháy hết m gam X cần 6,832 lít O2 (đktc), thu được 6,944 lít CO2 (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 80 ml dung dịch NaOH 2,5M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là

A. 10,88

B. 12,48

C. 13,12

D. 14,72

40. Nhiều lựa chọn

Thủy phân hoàn toàn m gam tetrapeptit X mạch hở thu được hỗn hợp Y gồm 2 amino axit (no, phân tử chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH) là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y cần vừa đủ 58,8 lít không khí (chứa 20% O2 về thể tích, còn lại là N2) thu được CO2, H2O và 49,28 lít N2 (đktc). Số công thức cấu tạo thỏa mãn của X là

A. 4.

B. 6

C. 8

D. 12

© All rights reserved VietJack