40 CÂU HỎI
Để trung hòa hoàn toàn 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần V ml dung dịch NaOH nồng độ 0,2 mol/l. Giá trị của V là
A. 40.
B. 20.
C. 10.
D. 30.
Cho hình vẽ thí nghiệm dùng để phân tích hợp chất hữu cơ X như hình vẽ.
Hãy cho biết hiện tượng dung dịch nước vôi trong bị vẩn đục, chứng tỏ hợp chất hữu cơ X có chứa nguyên tố nào?
A. C và H.
B. C và N.
C. C.
D. H.
X là một hợp chất của sắt, khi hòa tan hết X trong dung dịch đặc nóng dư, thấy thoát khí . Vậy X là
A. .
B. .
C. .
D. .
Hòa tan hoàn toàn 1,12 gam Fe bằng dung dịch dư thu được V ml khí NO (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của V là
A. 448.
B. 112.
C. 560.
D. 224.
Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. KCN.
B. .
C. .
D. .
Đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ E bằng thu được sản phẩm gồm . Dẫn sản phẩm thu được lần lượt qua các bình (1) và bình (2) được bố trí như hình vẽ.
Biết các quá trình đều xảy ra hoàn toàn.Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về thí nghiệm và hợp chất hữu cơ E?
A. Khí X thoát ra khỏi bình là khí .
B. Khối lượng bình (1) tăng lên chính là khối lượng .
C. Khối lượng bình (2) tăng lên chính là khối lượng khí .
D. Trong hợp chất hữu cơ E chắc chắn có C, H, O, N.
Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí ) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,8a mol hỗn hợp khí Y gồm , CO và . Cho Y đi qua ống đựng hỗn hợp gồm CuO và (dư, nung nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn giảm 1,28 gam. Giá trị của a là
A. 0,10.
B. 0,04.
C. 0,05.
D. 0,08.
Cho vài giọt dung dịch quỳ tím vào dung dịch thì dung dịch chuyển thành
A. Màu vàng.
B. Màu xanh.
C. Màu hồng.
D. Màu cam.
Một dung dịch X chứa 0,1mol , 0,2 mol ,0,2 mol và y mol . Giá trị của y là
A. 0,15.
B. 0,30.
C. 0,20.
D. 0,60.
Urê là một loại đạm có hàm lượng nguyên tố dinh dưỡng cao, khi bón không làm thay đổi pH của đất trồng trọt. Công thức của urê là
A. .
B. .
C. .
D. .
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nhiệt phân muối .
(2) Nhỏ dung dịch KOH vào dung dịch .
(3) Cho dung dịch vào dung dịch dư.
(4) Hòa tan Si trong dung dịch KOH
(5) Hòa tan trong dung dịch HF
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Ở nhiệt độ cao, khí CO có thể khử được oxit nào sau đây?
A. MgO.
B. .
C. .
D. BaO.
Kim loại Cu tan trong dung dịch axit nhận thấy thoát ra khí X có màu nâu đỏ, là sản phẩm khử duy nhất. Vậy X là
A. NO.
B. .
C. .
D. .
Trong dung dịch loãng chứa 0,6 mol thì dung dịch đó có chứa
A. 0,6 mol .
B. 0,3 mol .
C. 0,2 mol .
D. 1,8 mol .
Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là
A. Than hoạt tính.
B. Muối ăn.
C. Đá vôi.
D. Thạch cao.
Dung dịch Y chứa 0,05 mol ; 0,15 mol; 0,2 mol; y mol. Đun nóng đến cạn dung dịch Y thu được muối khan có khối lượng là
A. 26,7 gam.
B. 24,9 gam.
C. 27,6 gam.
D. 18,7 gam.
Cho 2,13 gam vào dung dịch chứa a mol NaOH và 0,02 mol . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 6,88 gam hai chất tan. Giá trị của a là
A. 0,14.
B. 0,05.
C. 0,06.
D. 0,03.
Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch sẽ tạo thành kết tủa có màu
A. Trắng.
B. Vàng.
C. Xanh.
D. Nâu đỏ.
Phân tích 0,58 gam một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) tìm được %C = 62,06; % H = 10,34. Vậy khối lượng oxi trong hợp chất X là
A. 0,08 gam.
B. 0,16 gam.
C. 0,09 gam.
D. 0,14 gam.
Nhiệt phân hoàn toàn m gam thu được 10,6 gam . Giá trị của m là
A. 25,2.
B. 16,8.
C. 23,2.
D. 8,40.
Hấp thụ hết V lít khí đo ở đktc bằng dung dịch dư, kết thúc thí nghiệm thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 1,12.
C. 3,36.
D. 4,48.
Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí?
A. .
B. .
C. .
D. .
Axetilen là một hiđrocacbon có công thức: CH≡CH. Số liên kết π trong một phân tử axetilen là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Chất khí X gây ra hiệu ứng nhà kính và tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh tạo tinh bột. Chất khí X là
A. .
B.
C. .
D. .
Phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng là
A. Nitơ.
B. Cacbon.
C. Photpho.
D. Kali.
Chất nào sau đây là chất điện ly mạnh?
A. NaCl.
B. .
C. .
D. .
Oxi hóa hoàn toàn 7,5 gam hợp chất hữu cơ X bằng oxi nguyên chất thu được 4,5 gam ; 4,48 lít và 1,12 lít (đkc). Phần trăm khối lượng O trong X xấp xỉ là
A. 49,94%.
B. 42,66%.
C. 48,96%.
D. 59,46%.
Hiện tượng các chất hữu cơ có thành phần phân tử hơn nhau một hay nhiều nhóm , công thức cấu tạo tương tự nhau, tính chất hóa học tương tự nhau, được gọi là
A. Đồng phân.
B. Đồng vị.
C. Đồng khối.
D. Đồng đẳng.
Hòa tan hoàn toàn 2,4gam Mg bằng dung dịch , thu được V lít khí (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 1,12.
C. 3,36.
D. 4,48.
Cho 3,36 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 20 gam hỗn hợp X gồm CuO và nung nóng. Phần trăm khối lượng của trong X là
A. 40%.
B. 80%.
C. 60%.
D. 20%.
Chất nào sau đây là muối axit?
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho 10 ml dung dịch KOH 1,5M vào 20ml dung dịch 0,5M, thu được dung dịch X. Hãy cho biết thành phần chất tan trong X?
A. và KOH.
B. và .
C. và .
D. và .
Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được ?
A. .
B. HCl.
C. NaOH.
D. NaCl.
Nung 7,58 gam trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 5,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Đốt cháy một lượng nhỏ photpho đơn chất (P) trong bình chứa khí oxi dư thu được một oxit X. Công thức của X là
A. .
B. .
C. .
D. .
Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. KOH.
B. .
C. .
D. .
Hỗn hợp X gồm Al, K, và BaO (trong đó oxi chiếm 10% khối lượng của X). Hòa tan hoàn toàn m gam X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,056 mol khí . Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,04 mol và 0,02 mol HCl vào Y, thu được 4,98 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 6,182 gam hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Giá trị của m gần nhất với
A. 6,0.
B. 9,0.
C. 7,8.
D. 5,0.
Nung nóng muối rắn X. Khí sinh ra làm que đóm còn tàn đỏ bùng cháy trở lại. Vậy X là
A. .
B. .
C. .
D. .
Khi tiến hành thí nghiệm giữa kim loại Cu và đặc nóng, sinh ra khí là chất độc hại. Muốn khử độc khí , cần đậy miệng ống nghiệm một miếng bông tẩm dung dịch nào sau đây là hiệu quả nhất?
A. Ancoletylic.
B. Muối ăn.
C. Giấm ăn.
D. Xút.
Axit photphoric là chất được sử dụng trong quá trình sản xuất phân bón, dược phẩm, thức ăn gia súc; làm chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ, chất tẩm gỗ chống cháy, chất chống ăn mònkim loại sản xuất thuốc trừ sâu, điều chế phân lân như là superphotphat đơn và phân supephotphat kép. Công thức của axit photphoric là
A. .
B. .
C. .
D. .