28 CÂU HỎI
Chất khi tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn điện là:
A. NaCl.
B. Saccarozơ.
C. C2H5OH.
D. C3H5(OH)3.
Trong các chất sau, chất nào là chất điện li yếu?
A. HCl.
B. H2O.
C. NaOH.
D. CuSO4.
Câu nào dưới đây là đúng khi nói về sự điện li?
A. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước tạo thành dung dịch.
B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy.
D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hoá − khử.
Phương trình điện li nào viết đúng
A. NaCl ⇄ Na++ Cl-
B. KOHK++ OH-
C. HClO H++ ClO-
D. Ca(OH)2Ca++ 2OH-
Cho các dung dịch axit: CH3COOH, HCl, H2SO4; HF đều có nồng độ là 0,1M. Độ dẫn điện của dung dịch nào tốt nhất:
A. H2SO4.
B. HCl.
C. CH3COOH.
D. HF.
Theo thuyết Arehinut, chất nào sau đây là axit?
A. NH3
B. KOH
C. C2H5OH
D. CH3COOH
Đối với dung dịch axit H2SO40,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? (Coi như H2SO4phân li hoàn toàn ở cả 2 nấc)
A. [H+] = 0,20M.
B. [H+]< [SO42-].
C. [H+] = [SO42-].
D. [H+]< 0,20M.
Nồng độ mol của anion NO3-trong dung dịch Ca(NO3)20,10M là
A. 0,10M.
B. 0,20M.
C. 0,30M.
D. 0,40M.
Đặc điểm phân li Al(OH)3trong nước là
A. theo kiểu bazơ.
B. vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ.
C. theo kiểu axit.
D. vì là bazơ yếu nên không phân li.
Dung dịch HCl 0,01M có pH bằng:
A. 11.
B. 3.
C.12.
D. 2.
Cho phản ứng có phương trình ion rút gọn là: H++ OH-→ H2O. Phản ứng xảy ra được vì:
A. Sản phẩm sau phản ứng có chất kết tủa.
B. Sản phẩm sau phản ứng có chất khí.
C. Sản phẩm sau phản ứng có chất tan
D. Sản phẩm sau phản ứng có chất điện li yếu
Phản ứng hóa học sau: 2HNO3+ Ba(OH)2Ba(NO3)2+ 2H2O có phương trình ion rút gọn là
A. H3O+ + OH- 2H2O.
B. 2H+ + Ba(OH)2 Ba2+ + 2H2O.
C. H+ + OH- H2O.
D. 2HNO3 + Ba2+ + 2OH- Ba(NO3)2 + 2H2O
Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra kết tủa?
A. KOH và H2SO4.
B. Na2CO3và BaCl2.
C. CuSO4và HCl.
D. NaHCO3và HCl.
Cho các dung dịch có cùng nồng độ: NaOH (1), H2SO4(2), HCl (3), KNO3(4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là:
A. (3), (2), (4), (1).
B. (4), (1), (2), (3).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (2), (3), (4), (1).
Muối nào sau đây là muối axit?
A. KNO3.
B. Na3PO4.
C. Ca(HCO3)2.
D. CH3COOK.
Dung dịch nào dưới đây dùng để phân biệt dung dịch KCl với dung dịch K2CO3?
A. HCl.
B. NaOH.
C. Na2SO4.
D. NaCl.
Trong phòng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế bằng cách nào sau đây?
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
B. Nhiệt phân muối NH4NO3.
C. Oxi hóa amoniac với oxi ở nhiệt độ cao.
D. Nhiệt phân muối amoni nitrit NH4NO2.
Phân đạm cung cấp nguyên tố dinh dưỡng nào cần cho cây trồng:
A. Kali.
B. photpho.
C. Nito.
D. Cacbon.
Cho khí NH3tác dụng với khí Cl2thấy có khói trắng. Khói trắng có công thức là:
A. N2.
B. HCl.
C. NH4Cl.
D. NH4NO3.
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố thuộc nhóm VA:
A. ns2np5
B. ns2np3
C. ns2np2
D. ns2np4
Dung dịch amoniac có môi trường?
A. Kiềm.
B. Axit.
C. Trung tính.
D. Lưỡng tính.
Khí X gây hưng phấn hệ thần kinh có tính gây cười. Khí X là?
A. N2.
B. NO
C. N2O
D. NO2
HNO3không thể hiện tính oxi hoá mạnh khi tác dụng với chất nào?
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. Fe(OH)2.
Phương trình phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của NH3?
A. NH3+ HCl → NH4Cl.
B. 4NH3+ 5O2→ 4NO + 6H2O
C. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + 3H2O + N2
D. 8NH3 + 3Cl2 → 6NH4Cl + N2
Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân KNO3:
A. K2O, NO2và O2
B. K, NO2, O2
C. KNO2, NO2và O2
D. KNO2 và O2
Trong công nghiệp, người ta điều chế HNO3 từ NH3. Số lượng giai đoạn xảy ra trong quá trình điều chế là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Khi có sấm chớp (Tia lửa điện), khí được sinh ra là:
A. CO
B. NO.
C. SO2.
D. CO2.
Cho phản ứng: Cu + HNO3→ Cu(NO3)2+ NO2+ H2O. Tổng hệ số của các chất trong phản ứng trên là.
A. 3.
B. 8.
C. 10.
D. 12.