vietjack.com

Bộ 9 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 có đáp án (Đề 5)
Quiz

Bộ 9 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 có đáp án (Đề 5)

A
Admin
26 câu hỏiHóa họcLớp 11
26 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:

A. Nồng độ những ion nào tồn tại trong dung dịch lớn nhất.

B. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.

C. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.

D. Những ion nào tồn tại trong dung dịch.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Phản ứng Ba(OH)2+ Na2CO3có phương trình ion thu gọn là

A. Ba2++ CO3-→ BaCO3

B. Ba2++ CO32-→ BaCO3

C. Ba++ CO32-→ BaCO3

D. Ba+ + CO3- → BaCO3

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Axit nitric để lâu trong không khí chuyển sang màu gì?

A. Vàng.

B. Xanh.

C. Đỏ.

D. Đen.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Thể tích dd HCl 0,1 M cần để trung hoà 100 ml dd Ba(OH)20,1 M là

A. 100 ml

B. l50 ml

C. 500 ml

D. 200 ml

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Ở điều kiện thường Nitơ tồn tại ở trạng thái nào?

A. Khí

B. Rắn

C. Lỏng

D. Huyền phù

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tính chất hóa học đặc trưng của HNO3là:

A. Vừa oxi hóa, vừa khử.

B. Tính khử.

C. Tính oxi hóa.

D. Tính bazơ mạnh.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Nung 7,58 gam Cu(NO3)2trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,88 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 500 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng.

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Khi đốt khí NH3trong khí clo, khói trắng bay ra là

A. NH4Cl             

B. HCl                 

C. N2                   

D. Cl2

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh:

A. HCl                 

B. NaOH             

C. KCl                 

D. NaNO3

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Một dung dịch có [H+] = 10-5M. Môi trường của dung dịch này là

A. Trung tính

B. Kiềm

C. Axit

D. Lưỡng tính

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Theo thuyết điện li thì chất nào sao đây là axit?

A. Fe(NO2)3.

B. HNO3.

C. NaNO3.

D. Fe(OH)3.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Trong các chất sau, chất nào không phải là chất điện li?

A. KOH.

B. H2SO4.

C. NaHCO3.

D. C2H5OH.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Muối nào cho dưới đây là muối axit?

A. Na2SO4.

B. CH3COONa.

C. NaHCO3.

D. Na2CO3.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Dung dịch NH3làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu gì?

A. Xanh.

B. Hồng.

C. Tím.

D. Vàng.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Phương trình ion Fe2+ + 2OH Fe (OH)2ứng với phương trình phân tử nào.

A. FeCl2+ KOH.

B. FeCO3+ Ba(OH)2.

C. FeSO4+ Cu(OH)2

D. Fe + NaOH.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Thể tích khí N2(đktc) cần lấy để điều chế 1,7 gam NH3với H = 25% là:

A. 22,4 lít.

B. 8,96 lít.

C. 6,72 lít.

D. 4,48 lít.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Thể tích khí N2(đktc) cần lấy để điều chế 1,7 gam NH3với H = 25% là:

A. 22,4 lít.

B. 8,96 lít.

C. 6,72 lít.

D. 4,48 lít.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO3loãng, dư thì thu được 0,448 lit khí NOduy nhất (đktc). Giá trị của m là.

A. 11,2 gam.

B. 0,56 gam.

C. 5,6 gam.

D. 1,12 gam.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO3loãng, dư thì thu được 0,448 lit khí NOduy nhất (đktc). Giá trị của m là.

A. 11,2 gam

B. 0,56 gam

C. 5,6 gam

D. 1,12 gam

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Ion NO3-có tên gọi:

A. Amoni.

B. Nitric.

C. Nitrat.

D. Amino.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Ion NO3-có tên gọi:

A. Amoni

B. Nitric

C. Nitrat

D. Amino

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Nồng độ mol của cation Ba2+trong dung dịch Ba(NO3)20,45M là

A. 0,45M.

B. 0,90M.

C. 1,35M.

D. 1,00M.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Nồng độ mol của cation Ba2+trong dung dịch Ba(NO3)2 0,45M là

A. 0,45M.

B. 0,90M.

C. 1,35M.

D. 1,00M.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Để phân biệt các dung dịch mất nhãn H2SO4, KOH, NaNO3chỉ cần dùng thuốc thử duy nhất là

A. HCl.

B. phenolphthalein.

C. Quỳ tím.

D. NaHCO3.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Để phân biệt các dung dịch mất nhãn H2SO4, KOH, NaNO3chỉ cần dùng thuốc thử duy nhất là:

A. HCl

B. phenolphthalein

C. Quỳ tím

D. NaHCO3

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng sau (nếu có) xảy ra trong dung dịch.

a. NaOH + HNO3

b. FeSO4+ KOH

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack