26 CÂU HỎI
Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:
A. Nồng độ những ion nào tồn tại trong dung dịch lớn nhất.
B. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
C. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
D. Những ion nào tồn tại trong dung dịch.
Phản ứng Ba(OH)2+ Na2CO3có phương trình ion thu gọn là
A. Ba2++ CO3-→ BaCO3
B. Ba2++ CO32-→ BaCO3
C. Ba++ CO32-→ BaCO3
D. Ba+ + CO3- → BaCO3
Axit nitric để lâu trong không khí chuyển sang màu gì?
A. Vàng.
B. Xanh.
C. Đỏ.
D. Đen.
Thể tích dd HCl 0,1 M cần để trung hoà 100 ml dd Ba(OH)20,1 M là
A. 100 ml
B. l50 ml
C. 500 ml
D. 200 ml
Ở điều kiện thường Nitơ tồn tại ở trạng thái nào?
A. Khí
B. Rắn
C. Lỏng
D. Huyền phù
Tính chất hóa học đặc trưng của HNO3là:
A. Vừa oxi hóa, vừa khử.
B. Tính khử.
C. Tính oxi hóa.
D. Tính bazơ mạnh.
Nung 7,58 gam Cu(NO3)2trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,88 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 500 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Khi đốt khí NH3trong khí clo, khói trắng bay ra là
A. NH4Cl
B. HCl
C. N2
D. Cl2
Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh:
A. HCl
B. NaOH
C. KCl
D. NaNO3
Một dung dịch có [H+] = 10-5M. Môi trường của dung dịch này là
A. Trung tính
B. Kiềm
C. Axit
D. Lưỡng tính
Theo thuyết điện li thì chất nào sao đây là axit?
A. Fe(NO2)3.
B. HNO3.
C. NaNO3.
D. Fe(OH)3.
Trong các chất sau, chất nào không phải là chất điện li?
A. KOH.
B. H2SO4.
C. NaHCO3.
D. C2H5OH.
Muối nào cho dưới đây là muối axit?
A. Na2SO4.
B. CH3COONa.
C. NaHCO3.
D. Na2CO3.
Dung dịch NH3làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu gì?
A. Xanh.
B. Hồng.
C. Tím.
D. Vàng.
Phương trình ion Fe2+ + 2OH– Fe (OH)2ứng với phương trình phân tử nào.
A. FeCl2+ KOH.
B. FeCO3+ Ba(OH)2.
C. FeSO4+ Cu(OH)2
D. Fe + NaOH.
Thể tích khí N2(đktc) cần lấy để điều chế 1,7 gam NH3với H = 25% là:
A. 22,4 lít.
B. 8,96 lít.
C. 6,72 lít.
D. 4,48 lít.
Thể tích khí N2(đktc) cần lấy để điều chế 1,7 gam NH3với H = 25% là:
A. 22,4 lít.
B. 8,96 lít.
C. 6,72 lít.
D. 4,48 lít.
Hòa tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO3loãng, dư thì thu được 0,448 lit khí NOduy nhất (đktc). Giá trị của m là.
A. 11,2 gam.
B. 0,56 gam.
C. 5,6 gam.
D. 1,12 gam.
Hòa tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO3loãng, dư thì thu được 0,448 lit khí NOduy nhất (đktc). Giá trị của m là.
A. 11,2 gam
B. 0,56 gam
C. 5,6 gam
D. 1,12 gam
Ion NO3-có tên gọi:
A. Amoni.
B. Nitric.
C. Nitrat.
D. Amino.
Ion NO3-có tên gọi:
A. Amoni
B. Nitric
C. Nitrat
D. Amino
Nồng độ mol của cation Ba2+trong dung dịch Ba(NO3)20,45M là
A. 0,45M.
B. 0,90M.
C. 1,35M.
D. 1,00M.
Nồng độ mol của cation Ba2+trong dung dịch Ba(NO3)2 0,45M là
A. 0,45M.
B. 0,90M.
C. 1,35M.
D. 1,00M.
Để phân biệt các dung dịch mất nhãn H2SO4, KOH, NaNO3chỉ cần dùng thuốc thử duy nhất là
A. HCl.
B. phenolphthalein.
C. Quỳ tím.
D. NaHCO3.
Để phân biệt các dung dịch mất nhãn H2SO4, KOH, NaNO3chỉ cần dùng thuốc thử duy nhất là:
A. HCl
B. phenolphthalein
C. Quỳ tím
D. NaHCO3
Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng sau (nếu có) xảy ra trong dung dịch.
a. NaOH + HNO3
b. FeSO4+ KOH