26 CÂU HỎI
Nhiệt phân hoàn toàn KNO3thu được sản phẩm gồm:
A.KNO2, O2,NO2
B.KNO2, O2
C.K, NO2, O2
D.K2O, NO2, O2
Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion?
A. 2NaOH + CuCl22NaCl + Cu(OH)2
B. MgSO4 + BaCl2 MgCl2 + BaSO4
C. HCl + AgNO3 AgCl + HNO3
D. Mg+ 2AgNO3 Mg(NO3)2 + 2Ag
Cho các chất sau: Zn, Na2CO3, Cu(OH)2, Mg, NH3. Số chất tác dụng được với dung dịch HNO3là
A.4
B.5
C.3
D.2
Một dung dịch có [H+] = 10-5. Môi trường của dung dịch này là
A.Trung tính
B.Không xác định được
C.Axit
D.Kiềm
Dung dịch chất nào sau đây có pH nhỏ?
A.HCl
B.NaOH
C.K2SO4
D.NaCl
Dãy nào dưới đây chỉ gồm chất điện li mạnh?
A. HNO3, H2SO4, KOH, K2CO3.
B. HBr, Na2S, Fe(OH)2, Na2CO3.
C. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF.
D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl.
Trong dung dịch NaCl 0,01 M. Nồng độ các ion:
A.Không xác định được
B.[Na+]< [Cl-]
C.[Na+] = [Cl-]
D.[Na+] >[Cl-]
Cho phản ứng: Ag + HNO3 AgNO3+ NO2+ H2O. Tổng hệ số tối giản các chất tham gia trong phương trình khi cân bằng là
A.5
B.10
C.3
D.8
Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A.Ag+, Na+, NO3−, Cl−.
B.Al3+, NH4+, Br−, OH−.
C.Ba2+, K+, SO42−, PO43−.
D.H+, Al3+, NO3−, SO42−.
Dãy ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch:
A.K+, Ca2+, OH-, HCO3-
B.Na+, K+, Cl-, OH-
C.Ag+, H+, Cl-, NO3-
D.K+, Ba2+, Fe2+, SO42-
Phản ứng nào sau đây xảy ra?
A.MgCl2+ NaOH
B.MgCl2+ KNO3
C.CuCl2+ Na2SO4
D.BaCl2+ KOH
Phương trình phản ứng: BaCl2+ Na2SO4 BaSO4+ 2NaCl. Có phương trình ion thu gọn là
A. Na+ + Cl- NaCl
B. Ba2+ + Na+ + Cl- + SO42- BaSO4 + NaCl
C. Ba2+ + SO42- BaSO4
D. Ba2+ + Na+ + Cl- + SO42- BaSO4
Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng ?
A. HF D H+ + F-
B. HCl H+ + Cl-.
C. Na3PO4 3Na+ + PO43-
D. CH3COOH CH3COO- + H+
Phản ứng nào chứng tỏ NH3có tính bazơ?
A. NH3 + O2 N2 + H2O
B. NH3 + CuO Cu+ N2 + H2O
C. NH3+HNO3 NH4NO3
D. NH3 + Cl2 N2 + HCl
Dung dịch HCl 0,1M có pH là
A.2
B.12
C.3
D.1
Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào sau đây?
A. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí.
B. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng.
C. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2bão hoà.
D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
Khí nào có mùi khai và độc?
A.NH3
B.N2
C.N2O
D.NO
Các cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch ?
A.Fe2(SO4)3và KOH.
B.NaF và H2SO4.
C.AgNO3và BaCl2.
D.CaCl2và KNO3.
200 ml dung dịch Na2SO40,1M. Số mol của ion Na+và SO42-lần lượt là
A.0,02 và 0,02
B.0,04 và 0,02
C.0,2 và 0,4
D.0,02 và 0,01
Phương trình ion thu gọn của phản ứng cho biết:
A.Không cho biết được điều gì
B.Nồng độ các ion trong dung dịch
C.Những ion nào tồn tại trong dung dịch
D.Bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện li
Dung dịch Ba(OH)20,005M (coi Ba(OH)2điện li hoàn toàn 2 nấc) có pH là
A.2
B.13
C.12
D.5
Số oxi hóa của N trong NO là
A.+2
B.+5
C.-2
D.+3
Phản ứng của NH3dư với HCl tạo ra “khói trắng“, chất này có công thức hoá học là
A.HCl.
B.NH3.
C.NH4Cl.
D.N2.
Phân tử Nitơ gồm 2 nguyên tử Nitơ liên kết với nhau bằng
A.1 liên kết đơn
B.3 liên kết đơn
C.1 liên kết đôi
D.1 liên kết ba
Muối (NH4)2CO3tác dụng được với dung dịch chất nào sau đây?
A.NaOH
B.(NH4)2SO4
C.KCl
D.NaNO3
Chất nào sau đây là axit có tính oxi hoá mạnh?
A.HNO3.
B.NH3.
C.HCl
D.H2SO4loãng