30 CÂU HỎI
Chất nào sau đây không phải là chất điện li?
A. HBr.
B. NaOH.
C. BaCl2.
D. C12H22O11.
Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?
A. Dung dịch đường glucozơ (C6H12O6).
B. Dung dịch muối ăn (NaCl).
C. Dung dịch ancol etylic (C2H5OH).
D. Dung dịch benzen (C6H6).
Muối nào sau đây là muối axit?
A. Fe(NO3)2.
B. NaHSO4.
C. NH4Cl.
D. Na2SO4.
Chất thường được dùng làm bột nở là
A. NaCl.
B. NH4HCO3.
C. HCl.
D. Na2CO3.
Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh ?
A. NaCl
B. HCl
C. NaOH
D. KNO3
Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do sự chuyển động của
A. Các cation và anion.
B. Các cation và anion và các phân tử hòa tan.
C. Các ion H+và OH-
D. Các chất.
Theo Areniut chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. Al(OH)3
B. Fe(OH)2
C. Ba(OH)2
D. Mg(OH)2
Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất tan và điện li mạnh?
A. AgCl, HF, CaSO4, HNO3.
B. KCl, H2SO4, H2O, AgCl.
C. H2SO4, NaCl, KOH, Ba(NO3)2.
D. HNO3, Cu(NO3)2, CaCO3, H2S.
Cho từ từ dung dịch NH3đến dư vào dung dịch chứa chất nào sau đây thì thu được kết tủa?
A. AlCl3.
B. H2SO4.
C. HCl.
D. NaCl.
Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Ag+, NH4+, Cl–, PO43-.
B. K+, Ba2+, OH-, NO3-.
C. Al3+, SO42-, Cl-, Ba2+.
D. Na+, OH-, Cu2+, Cl-.
Một dung dịch chứa 0,25 mol Cu2+; 0,2 mol K+; 0,3 mol Cl-và b mol SO42-. Giá trị của b là
A. 0,2.
B. 0,4.
C. 0,15.
D. 0,5.
Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ?
A. N2 + 3H22NH3
B. N2 + 6Li2Li3N
C. N2 + O22NO
D. N2 + 3MgMg3N2
Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng?
A. HCl + Mg(OH)2
B. CuCl2+ NaOH
C. KOH + NaCl
D. Na2CO3+ CaCl2
Dung dịch X có pH< 7 và tác dụng được với dung dịch BaCl2tạo kết tủa trắng. X là
A. NaOH
B. H2SO4
C. KCl
D. HCl
Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Nitơ là phi kim yếu và hoạt động hoá học yếu.
B. Nitơ là phi kim mạnh và hoạt động hoá học mạnh ở nhiệt độ cao.
C. Đơn chất N2chỉ có tính oxi hoá.
D. Đơn chất N2chỉ có tính khử.
Dung dịch H2SO4có pH = 1. Vậy nồng độ của dung dịch đó bằng
A. 0,05M
B. 0,1M
C. 0,2M
D. 0,5M
Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:
A. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
C. Những ion nào tồn tại trong dung dịch .
D. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
Có các dung dịch muối Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4Cl, FeCl3đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn. Nếu chỉ dùng một hoá chất làm thuốc thử để phân biệt các muối trên thì chọn chất nào sau đây?
A. Dung dịch Ba(OH)2.
B. Dung dịch BaCl2.
C. Dung dịch NaOH.
D. Dung dịch Ba(NO3)2.
Cho dãy các chất: H2SO4,KOH, NaHSO4, Na2CO3, MgCl2. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch Ba(HCO3)2là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Trộn 50 ml dung dịch HNO30,1M với 50 ml dung dịch NaOH 0,12M thu được dung dịch X. pH dung dịch X là
A. 1
B. 12
C. 13
D. 2
Để trung hoà 200 ml dung dịch hỗn hợp chứa HCl 0,3 M cần dùng V ml dd Ba(OH)20,2M. V có giá trị là
A. 400 ml.
B. 200 ml.
C. 150 ml.
D. 300ml.
Cho dung dịch KOH đến dư vào 200 ml NH4Cl 0,1M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích khí thoát ra (đktc) là
A. 0,224 lít.
B. 2,24 lít.
C. 0,448 lít.
D. 4,48 lít.
Trộn V lít dung dịch Ba(OH)20,2M với V lít dung dịch KOH 0,1M, thu được dung dịch X. Nồng độ mol/l của ion OH-trong dung dịch X là
A. 0,3M.
B. 0,2M.
C. 0,4M.
D. 0,25M.
Cho các phản ứng sau:
(1) MgSO4+ BaCl2; (2) CuSO4+ Ba(OH)2;
(3) H2SO4+ BaCO3; (4) H2SO4+ BaCl2;
(5) (NH4)2SO4+ Ba(OH)2; (6) Fe2(SO4)3+ Ba(NO3)2;
Số phản ứng có cùng một phương trình ion rút gọn Ba2+ + SO42- BaSO4 là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Cho các nhận định sau:
(1) Dung dịch HNO3làm đỏ quỳ tím và làm phenolphtalein hóa hồng.
(2) Trong điều kiện thích hợp, khí amoniac phản ứng được các chất: HCl, O2, Cl2, NaOH.
(3) Trong phòng thí nghiệm, để làm khô khí NH3người ta dùng CaO.
(4) Để điều chế N2trong phòng thí nghiệm, người ta chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
(5) Dung dịch NH3có tính chất bazơ yếu và tính oxi hóa.
(6) Nhiệt phân các muối NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3đều thu được khí NH3.
Số nhận định không đúng là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Có 250 ml dung dịch NaOH có pH = 13. Cần thêm bao nhiêu lít nước cất để thu được dung dịch bazơ có pH = 12.
A. 0,225.
B. 1,35.
C. 2,25.
D. 0,25.
Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO3)2; NaHSO4có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỉ lệ thể tích 1: 2 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong dung dịch Y. (Bỏ qua sự thủy phân của các ion và sự điện ly của nước).
A. Na+và SO42-.
B. Ba2+, HCO-3và Na+.
C. Na+, HCO3-.
D. Na+, HCO3-và SO42-.
Hỗn hợp X gồm N2và H2có tỉ khối so với hiđro là 3,6. Cho X qua xúc tác, nung nóng thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với X là 25/17. Hiệu suất của phản ứng là
A. 60%.
B. 75%.
C. 80%.
D. 50%.
Cho 2 dung dịch H2SO4và HF có cùng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 50 phân tử HF thì có 1 phân tử điện li)
A. y = 10x.
B. y = 2x.
C. y = x - 2.
D. y = x + 2.
Dung dịch X chứa 0,05 mol NO3-; 0,03 mol Al3+; 0,02 mol Fe3+; x mol Cu2+và y mol SO42-. Cho X tác dụng hết với dung dịch BaCl2dư, thu được 13,98 gam kết tủa. Mặt khác, cho V ml dung dịch NaOH 0,3M vào X, thu được 4,68 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 300 ml.
B. 500 ml.
C. 600 ml.
D. 566,7 ml.