vietjack.com

Bộ 9  Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 có đáp án (Đề 1)
Quiz

Bộ 9 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 có đáp án (Đề 1)

A
Admin
24 câu hỏiHóa họcLớp 11
24 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Dung dịch chất nào sau đây dẫn được điện?

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24.

A. NaCl.

B. C6H12O6(glucozơ).

C. C12H22O11(saccarozơ).

D. C2H5OH.

2. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. KNO3.

B. NaOH.

C. HCl.

D. CH3COOH.

3. Nhiều lựa chọn

Theo thuyết A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là axit?

A. HCl.

B. C6H12O6(glucozơ).

C. K2SO4.

D. NaOH.

4. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?

A. Ba(OH)2.

B. Al(OH)3.

C. NaOH.

D. Ca(OH)2.

5. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây là muối trung hòa?

A. NaHCO3.

B. NaH2PO4.

C. NaHSO4.

D. Na2SO4.

6. Nhiều lựa chọn

Môi trường axit có nồng độ ion H+thỏa mãn điều kiện nào sau đây?

A. [H+]< [OH-].

B. [H+] = 10-7.

C. [H+] >10-7.

D. [H+]< 10-7.

7. Nhiều lựa chọn

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?

A. KOH.

B. KNO3.

C. H2SO4.

D. NaCl.

8. Nhiều lựa chọn

Dung dịch chất nào sau đây có pH< 7?

A. KNO3.

B. CH3COOH.

C. Ba(OH)2.

D. Na2SO4.

9. Nhiều lựa chọn

Trong bảng tuần hoàn, nitơ thuộc nhóm nào sau đây?

A. Nhóm VA.

B. Nhóm IIIA.

C. Nhóm IA.

D. Nhóm VIIIA.

10. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây có tính bazơ?

A. N2.

B. NH3.

C. HNO3.

D. NaNO3.

11. Nhiều lựa chọn

Muối NH4Cl tác dụng được với dung dịch chất nào sau đây?

A. Ca(OH)2.

B. NaNO3.

C. (NH4)2SO4.

D. KCl.

12. Nhiều lựa chọn

Amoniac có tính chất vật lí nào sau đây?

A. Tan tốt trong nước.

B. Có màu nâu đỏ.

C. Không tan trong nước.

D. Có màu xanh tím.

13. Nhiều lựa chọn

Nhiệt phân muối nào sau đây thu được sản phẩm là muối nitrit và oxi?

A. KClO3.

B. KMnO4.

C. KOH.

D. KNO3.

14. Nhiều lựa chọn

Tính chất hóa học đặc trưng của HNO3

A. tính axit mạnh.

B. tính axit yếu.

C. tính khử mạnh.

D. tính háo nước.

15. Nhiều lựa chọn

Nhiệt phân Cu(NO3)2 thu được sản phẩm là

A. Cu, NO2, O2.

B. CuO, NO2, O2.

C. CuO, NO2.

D. Cu, O2.

16. Nhiều lựa chọn

Phương trình ion Fe2++ 2OHFe (OH)2 ứng với phương trình phân tử của cặp chất nào?

A. FeSO4+ Cu(OH)2

B. Fe + NaOH

C. FeCl2+ KOH

D. FeCO3+ Ba(OH)2

17. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: Ca(OH)2, NH4Cl, NaHSO4 và KOH. Có bao nhiêu dung dịch làm quì tím chuyển màu xanh?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

18. Nhiều lựa chọn

Giá trị pH của dung dịch KOH 0,001M là

A. 11.

B. 12.

C. 13.

D. 3.

19. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào sau đây là phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa NaOH với HCl trong dung dịch?

A. Na++ Cl-→ NaCl

B. NaOH + H+→ Na++ H2O

C. OH-+ H+→ H2O

D. NaOH + Cl-→ NaCl + OH-

20. Nhiều lựa chọn

Nitơ không có ứng dụng nào sau đây?

A. Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học.

B. Nitơ được dùng làm môi trường trơ trong nhiều ngành công nghiệp như luyện kim, thực phẩm…

C. Phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để tổng hợp khí amoniac.

D. Nitơ được dùng làm chất gây lạnh trong thiết bị lạnh.

21. Nhiều lựa chọn

Có mấy chất điện li mạnh trong số: HCl, H2O, NaNO3, NaOH, Al(OH)3, HF?

A. 1.

B. 3.

C. 2

D. 4.

22. Nhiều lựa chọn

Cho 0,1 mol NH4Cl tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 đun nóng, thu được a mol NH3. Giá trị của a là

A. 0,05.

B. 0,10.

C. 0,15.

D. 0,20.

23. Nhiều lựa chọn

Cho kim loại Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư, thu được muối sắt nào sau đây?

A. Fe(NO3)2.

B. Fe(NO3)3.

C. Fe(NO3)2và Fe(NO3)3.

D. Fe2(NO3)3.

24. Nhiều lựa chọn

Trong các phản ứng sau, phản ứng nào nitơ đóng vai trò là chất oxi hóa.

A. N2 + O2  2NO.                                 

B. N2  + 3H2   2NH3.                    

C. NO + O2 2NO2.                                 

D. N2 + 2O2 2NO2.

© All rights reserved VietJack