24 CÂU HỎI
Dung dịch chất nào sau đây dẫn được điện?
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24.
A. NaCl.
B. C6H12O6(glucozơ).
C. C12H22O11(saccarozơ).
D. C2H5OH.
Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. KNO3.
B. NaOH.
C. HCl.
D. CH3COOH.
Theo thuyết A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là axit?
A. HCl.
B. C6H12O6(glucozơ).
C. K2SO4.
D. NaOH.
Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. Ba(OH)2.
B. Al(OH)3.
C. NaOH.
D. Ca(OH)2.
Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. NaHCO3.
B. NaH2PO4.
C. NaHSO4.
D. Na2SO4.
Môi trường axit có nồng độ ion H+thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. [H+]< [OH-].
B. [H+] = 10-7.
C. [H+] >10-7.
D. [H+]< 10-7.
Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. KOH.
B. KNO3.
C. H2SO4.
D. NaCl.
Dung dịch chất nào sau đây có pH< 7?
A. KNO3.
B. CH3COOH.
C. Ba(OH)2.
D. Na2SO4.
Trong bảng tuần hoàn, nitơ thuộc nhóm nào sau đây?
A. Nhóm VA.
B. Nhóm IIIA.
C. Nhóm IA.
D. Nhóm VIIIA.
Chất nào sau đây có tính bazơ?
A. N2.
B. NH3.
C. HNO3.
D. NaNO3.
Muối NH4Cl tác dụng được với dung dịch chất nào sau đây?
A. Ca(OH)2.
B. NaNO3.
C. (NH4)2SO4.
D. KCl.
Amoniac có tính chất vật lí nào sau đây?
A. Tan tốt trong nước.
B. Có màu nâu đỏ.
C. Không tan trong nước.
D. Có màu xanh tím.
Nhiệt phân muối nào sau đây thu được sản phẩm là muối nitrit và oxi?
A. KClO3.
B. KMnO4.
C. KOH.
D. KNO3.
Tính chất hóa học đặc trưng của HNO3 là
A. tính axit mạnh.
B. tính axit yếu.
C. tính khử mạnh.
D. tính háo nước.
Nhiệt phân Cu(NO3)2 thu được sản phẩm là
A. Cu, NO2, O2.
B. CuO, NO2, O2.
C. CuO, NO2.
D. Cu, O2.
Phương trình ion Fe2++ 2OH–Fe (OH)2 ứng với phương trình phân tử của cặp chất nào?
A. FeSO4+ Cu(OH)2
B. Fe + NaOH
C. FeCl2+ KOH
D. FeCO3+ Ba(OH)2
Cho các chất: Ca(OH)2, NH4Cl, NaHSO4 và KOH. Có bao nhiêu dung dịch làm quì tím chuyển màu xanh?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Giá trị pH của dung dịch KOH 0,001M là
A. 11.
B. 12.
C. 13.
D. 3.
Phương trình nào sau đây là phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa NaOH với HCl trong dung dịch?
A. Na++ Cl-→ NaCl
B. NaOH + H+→ Na++ H2O
C. OH-+ H+→ H2O
D. NaOH + Cl-→ NaCl + OH-
Nitơ không có ứng dụng nào sau đây?
A. Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học.
B. Nitơ được dùng làm môi trường trơ trong nhiều ngành công nghiệp như luyện kim, thực phẩm…
C. Phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để tổng hợp khí amoniac.
D. Nitơ được dùng làm chất gây lạnh trong thiết bị lạnh.
Có mấy chất điện li mạnh trong số: HCl, H2O, NaNO3, NaOH, Al(OH)3, HF?
A. 1.
B. 3.
C. 2
D. 4.
Cho 0,1 mol NH4Cl tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 đun nóng, thu được a mol NH3. Giá trị của a là
A. 0,05.
B. 0,10.
C. 0,15.
D. 0,20.
Cho kim loại Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư, thu được muối sắt nào sau đây?
A. Fe(NO3)2.
B. Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2và Fe(NO3)3.
D. Fe2(NO3)3.
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào nitơ đóng vai trò là chất oxi hóa.
A. N2 + O2 2NO.
B. N2 + 3H2 2NH3.
C. NO + O2 2NO2.
D. N2 + 2O2 2NO2.