vietjack.com

Bộ 8 Đề kiểm tra Hóa 11 giữa học kì 1 có đáp án (Mới nhất) (đề 8)
Quiz

Bộ 8 Đề kiểm tra Hóa 11 giữa học kì 1 có đáp án (Mới nhất) (đề 8)

A
Admin
24 câu hỏiHóa họcLớp 11
24 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. KCl.

B. HNO3. 

C. H2SO3 

D. H2SO4.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với

A. Li.

B. H2. 

C. Mg.

D. O2.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây là axit theo Areniut?

A. HCl.

B. NaOH.  

C. NaCl.   

D. NaNO2.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Chất nào dưới đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với NaOH?

A. Fe(NO2)3.

B. Na2CO3.

C. NaHCO3.  

D.K2CO4.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

HNO3 không thể hiện tính oxi hóa mạnh khi phản ứng với chất nào sau đây?

A. Fe(OH)2.

B. Fe3O4.

C. FeO. 

D. Fe2O3.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Nhúng quỳ tím vào dung dịch chứa chất nào sau đây, quỳ chuyển sang màu đỏ?

A. HCl.

B. KNO3. 

C. NaCl. 

D. NaOH.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Ở cùng điều kiện về nhiệt độ, áp suất và nồng độ, dung dịch nào sau đây dẫn điện tốt nhất?

A. H2SO4. 

B. H­­2S. 

C. CH3COOH.    

D. HCl.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Kim loại không phản ứng trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là

A. Zn. 

B. Al.

C. Cu. 

D. Mg.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây?

A. CaCO3. 

B. NaCl. 

C. (NH4)3PO4. 

D. NH4HCO3.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Phản ứng chỉ có phương trình ion rút gọn: 2H+ + S2- → H2S là:

A. H2 + S → H2S.

B. BaS + H2SO4(loãng)  → H2S + 2BaSO4.

C. FeS( r) + 2HCl → 2H2S + FeCl­2.           

D. Na2S + 2HCl → H2S + 2NaCl.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Nguyên tố nitơ có số oxi hóa trong các hợp chất sau: NO, NO2, NH3, NH4Cl, N2O lần lượt là

A. +2, +4, -3, -3, +1.

B. +2, +2, -3, -2, +1. 

C. +2, +4, -3, -5, +1. 

D. +2, +4, +1, -3, +1.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Dãy các muối amoni khi bị nhiệt phân đều tạo khí NH3 là:

A. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3

B. NH4Cl, NH4NO3, NH­4HCO2.

C. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO­­2. 

D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. Na+ , NO3 -, Mg2+, Cl-. 

B. Fe3+, NO3 -, Mg2+, Cl-.   

C. NH4+, OH-, Fe3+, Cl-.   

D. H+, NH4+, SO42-, Cl-.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Dung dịch A có a mol NH4+, b mol Mg2+, c mol SO42-, d mol HCO3-. Biểu thức nào biểu thị sự liên quan giữa a, b, c, d?

A. 2a + b = 2c + d

B. a + 2b = c + 2d. 

C. a + 2b = 2c + d. 

D. 2a + 2b = 2c + 2d.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.

B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.

C. Khi tác dụng với kim loại hoạt động nitơ thể hiện tính khử.

D. Số oxi hóa cao nhất của nitơ trong hợp nhất là +4.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho thí nghiệm như hình vẽ, bên trong bình có chứa khí NH3, trong chậu thủy tinh chứa nước có nhỏ vài giọt phenolphthalein. Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là

Cho thí nghiệm như hình vẽ, bên trong bình có chứa khí NH3,  (ảnh 1)

A. Nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh.

B. Nước phun vào bình và không có màu.

C. Nước phun vào bình và chuyển thành màu tím.

D. Nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho 2,8 gam N2, tác dụng với 0,8 gam H2, biết hiệu suất phản ứng đạt 20%. Thể tích khí NH3 thu được sau phản ứng (đktc) là

A. 0,896 lít.

B. 1,120 lít.

C. 0,672 lít. 

D. 1,344 lít. 

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho dung dịch KOH đến dự vào 50 ml (NH4)2SO4 1M, đun nóng nhẹ. Sau phản ứng thu được thể tích khí thoát ra (đktc) là

A. 1,12 lít.

B. 2,24 lít.  

C. 4,48 lít. 

D. 0,112 lít.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Trộn 70ml dung dịch HCl 0,12M với 30ml dung dịch Ba(OH)2 0,10M thu được dung dịch A. pH của dung dịch A là

A. 0,26.

B. 1,62.  

C. 1,26.

D. 2,62.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.

B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.

C. Dung dịch có pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh.           

D. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(1) NH3 là chất khí có mùi khai và tan nhiều trong nước.

(2) Tất cả các muối amoni đều tan trong nước và bền nhiệt.

(3) Trong công nghiệp, N2 được điều chế bằng phương pháp chưng cất phân đoạn không khi lỏng.

(4) Dung dịch HNO3 đặc phản ứng với tất cả các kim loại.

Số phát biểu đúng là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hết hỗn hợp 3 kim loại Al, Zn, Mg trong dung dịch HNO3 loãng vừa đủ, thu được dung dịch X và không thấy khí thoát ra. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan (trong đó O chiếm 61,364% về khối lượng). Nung m gam muối khan nói trên với khối lượng không đối, thu được 19,2 gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất giá trị nào sau đây?

A. 65. 

B. 70.

C. 75.   

D. 80.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho dung dịch các chất: Ca(HCO3)2, NaOH, (NH4)2CO3, KHSO4, BaCl2 . Ở điều kiện thường khi trộn từng cặp 2 chất với nhau. Số cặp chất xảy ra phản ứng là

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp X gồm S, FeS và FeS2 trong dung dịch HNO3, đặc nóng, dư thu được 0,48 mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, lọc và nung kết tủa đến khối lượng không đổi được m gam hỗn hợp rắn Z. Giá trị của m là

A. 11,650. 

B. 12,815. 

C. 15,145.

D. 17,545.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack