20 CÂU HỎI
Thêm 250 ml dung dịch KOH 1M vào 110 ml dung dịch H3PO4 1M. Các chất thu được trong dung dịch là
A. KH2PO4 và K3PO4.
B. K2HPO4 và K3PO4.
C. K2HPO4 và KH2PO4.
D. K3PO4 và KOH dư
Nhận định nào sau đây không đúng?
A. H3PO4 vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
B. Dùng AgNO3 để phát hiện ion photphat trong dung dịch muối.
C. H3PO4 tác dụng với NaOH có khả năng cho đồng thời 3 muối.
D. P2O5 là anhiđrit của H3PO4.
Trộn 40ml dung dịch H2SO4 0,25M với 60ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị pH của dung dịch sau khi trộn là
A. 14
B. 12
C. 13
D. 11
Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là:
A. Chỉ có kết tủa keo trắng.
B.Không có kết tủa, có khí bay lên.
C. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
D.Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
Cho m gam Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng, dư thu 6,72 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là:
A. 19,2 gam.
B. 28,8 gam.
C.14,4 gam.
D.12,8 gam.
Khí đinitơ oxit còn có tên gọi là “khí cười” vì khi hít phải một lượng nhỏ khí này thì có cảm giác say và hay cười. Trong y học đinitơ oxit được dùng để gây mê trong một số ca tiểu phẫu. Công thức phân tử của đinitơ oxit là
A. N2O.
B. NO2.
C. NO.
D. N2O4.
Hòa tan hết 4,431 gam hh kim loại gồm Al và Mg trong dd HNO3 loãng thu được dd A và 1,568 lít hh khí X đều không màu, có khối lượng 2,59 gam, trong đó có một khí bị hóa nâu trong không khí (không có NH4NO3). Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và đun nóng, không có khí mùi khai thoát ra. Vậy % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hh bằng:
A. 12% và 88%.
B. 13% và 87%.
C. 12,8% và 87,2%.
D. 20% và 80%.
Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện ?
A. Dung dịch đường glucozơ.
B. Dung dịch benzen trong rượu.
C. Dung dịch rượu.
D. Giấm ăn.
Trộn các cặp dung dịch các chất sau với nhau :
1) MgSO4 + HCl. 2) AgNO3 + KCl. 3) NaOH + AlCl3.
Số phản ứng không xảy ra là :
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
Khối lượng kết tủa thu được khi trộn 20 ml dung dịch AgNO3 1M và 10 ml dung dịch CaCl2 1M là:
A. 2,87 gam.
B. 3,94 gam.
C. 4,39 gam.
D. 1,435 gam.
Trong phản ứng: Fe + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NO + H2O. Hệ số cân bằng tối giản của HNO3 là:
A. 6
B. 4
C. 8
D. 2
Trong dung dịch axit H3PO4 loãng (bỏ qua sự phân li của H2O) có những ion nào?
A. H+, PO43-, H3PO4.
B. H+, PO43-, H2O.
C. H+, H2PO4- , HPO42- , PO43-, HPO4, H2O.
D. H+, H2PO4- , HPO42- , PO43-.
Các dung dịch: NaCl, NaOH, Al2(SO4)3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch dẫn điện tốt nhất là:
A. Al2(SO4)3.
B. Ba(OH)2.
C. NaOH
D. NaCl.
Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là muối nitrit và oxi
A. Mg(NO3)2.
B. NH4NO3.
C. AgNO3.
D. KNO3.
Kết luận nào đúng khi nói về nitơ (N2)
A. N2 duy trì sự sống, sự cháy.
B. N2 nặng hơn CO2
C. N2 tan nhiều trong nước.
D. N2 được điều chế bằng phương pháp chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
Phân biệt 2 dung dịch NaCl và NaNO3 bằng
A. Quỳ tím.
B. HCl.
C. KOH.
D. AgNO3.
Dung dịch AlCl3 0,1M có nồng độ cation Al3+ là bao nhiêu?
A. 0,1M.
B. 0,15M.
C. 0,2M.
D. 0,3M.
Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì nó chứa:
A. KNO3.
B. K2CO3.
C. KCl.
D. K2O.
Cho dung dịch HCl dư vào 150 ml dung dịch K2CO3 1M. Đun nóng nhẹ, thể tích khí thu được (đktc) là bao nhiêu?
A. 33,60 lít.
B. 3,36 lít.
C. 7,62 lít.
D. 6,72 lít.
Phản ứng nào dưới đây có phương trình ion rút gọn là: H+ + OH- → H2O
A. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + H2O.
B. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O.
C. Ca(OH)2 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + 2H2O.
D. KOH + KHCO3 → Na2CO3 + H2O.