21 CÂU HỎI
Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. Ba(OH)2.
B. Fe(OH)3.
C. Mg(OH)2.
D. Zn(OH)2.
Dung dịch X có pH = 12. Dung dịch X có môi trường
A. kiềm.
B. trung tính.
C. không xác định được.
D. axit.
Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi các ion kết hợp được với nhau tạo thành ít nhất một trong các chất sau:
A. chất điện li mạnh, chất kết tủa, chất khí.
B. chất điện li yếu, chất kết tủa, chất khí.
C. chất điện li mạnh, chất dễ tan, chất khí.
D. chất điện li yếu, chất dễ tan, chất khí.
Tính chất hóa học của NH3 là
A. tính bazơ mạnh, tính oxi hóa yếu.
B. tính bazơ mạnh, tính khử yếu.
C. tính khử mạnh, tính bazơ yếu.
D. tính bazơ yếu, tính oxi hóa mạnh.
Axit nào sau đây là axit hai nấc?
A. H3PO4.
B. HNO3.
C. H2SO4.
D. HCl.
Dãy các chất nào sau đây đều là chất điện li?
A. Na2SO4, HNO3, KCl.
B. KCl, CO2, H2SO4.
C. HNO3, NaOH, C2H5OH.
D. H2SO4, C6H12O6, HCl.
Theo thuyết A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là bazơ?
A. H2SO4.
B. NH4NO3.
C. LiCl.
D. NaOH.
Công thức của liti nitrua là
A. LiN3.
B. LiNO3.
C. Li3N.
D. LiN.
Ở điều kiện thường, amoniac là chất
A. khí, màu nâu, mùi xốc.
B. lỏng, màu nâu, mùi khai.
C. khí, không màu, mùi khai.
D. lỏng, không màu, mùi xốc.
Phương trình ion thu gọn H+ + OH-→ H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào sau đây?
A. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl.
B. HNO3 + KOH → KNO3 + H2O.
C. KCl + AgNO3 → AgCl + KNO3.
D. CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O.
Để điều chế 6 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì thể tích khí N2 (lít) cần dùng ở cùng điều kiện là bao nhiêu?
A. 7,5.
B. 24,0.
C. 12,0.
D. 15,0.
Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với dãy các chất nào sau đây?
A. H2,O2.
B. Mg,O2.
C. Mg,H2.
D. Ca, O2.
Giá trị pH của 75 ml dung dịch chứa 0,3 gam NaOH là
A. 12,0.
B. 2,0.
C. 13,0.
D. 1,0.
Muối amoni nào khi bị nhiệt phân không tạo thành khí NH3?
A. NH4Cl.
B. NH4HCO3.
C. (NH4)2CO3.
D. NH4NO3.
Chất điện li là chất tan trong nước
A. phân li hoàn toàn ra ion.
B. phân li một phần ra ion.
C. tạo dung dịch dẫn điện tốt.
D. phân li ra ion.
Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Cu2+, Ag+, Cl-, CO32-.
B. Al3+, Ba2+, SO42-, Cl-.
C. Na+, K+, OH-, SO42-.
D. K+, Ca2+, OH-, CO32-.
Nitơ phản ứng được với dãy các chất nào sau đây để tạo ra các hợp chất khí?
A. O2, Ba.
B. H2, O2.
C. Na, K.
D. H2, Ca.
Môi trường axit là môi trường trong đó
A. [H+] > [OH-].
B. [H+] < [OH-].
C. [H+] = [OH-].
D. [H+]< 1,0.10-7M.
Vị trí của nitơ trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. ô 7, chu kỳ 2, nhóm VA.
B. ô 14, chu kỳ 2, nhóm VA.
C. ô 7, chu kỳ 3, nhóm IIIA.
D. ô 14, chu kỳ 3, nhóm IIIA.
Chất nào sau đây là muối axit?
A. Ba(OH)2.
B. Al(NO3)3.
C. NaHSO4.
D. HCl.
Cho dung dịch KOH dư vào 100 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thu được V lít khí NH3 thoát ra (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 1,12.